-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 9
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 9 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 9. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn, hình học, đo lường,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.
Chủ đề: Bài tập cuối tuần Toán 2 (CD)
Môn: Toán 2
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
PHIẾU CUỐI TUẦN 09 TOÁN LỚP 2 (Cánh diều) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số gồm 7 chục 9 đơn vị là: A. 70 B. 79 C. 97 D. 9 2. Tính: 7 + 8 = … A. 15 B. 1 C. 78 D. 9 3. >, <, = ? 78 … 90
A. > B. < C. = D. Không có đáp án. 4. Số? … - 8 = 9 A. 1 B, 10 C. 16 D. 17
5. Tú hái được 5 bông hoa, Mai hái được nhiều hơn tú 6 bông
hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? A. 1 bông hoa B. 7 bông hoa C. 11 bông hoa D. 12 bông hoa 6. Đổi: 6 dm = … cm A. 6 cm B. 60 dm C. 60 D. 6
7. Câu nào dưới đây đúng?
A. Số liền trước 40 là 39 B. Số liền sau 45 là 44
C. Số nằm giữa 23 và 24 là 25
D. Số gồm 5 chục và 9 đơn vị là 95 8. Tính: 13 - 9 + 8 = …. A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 9. >, <, = ? 6 + 6 … 17 - 9
A. > B. < C. = D. Không có đáp án. 10. Hình bên có A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác
Phần II: Tự luận:
1. Viết (theo mẫu):
a) Số gồm 5 chục và 8 đơn vị: 58
Số gồm 3 chục và 0 đơn vị: …….
….…………………………………..: 77 b) Số liền trước Số Số liền sau 12 13 14 67 88 90
2. Đặt tính rồi tính: 57 + 11 98 - 90 3 + 8 15 - 9 3. Tính:
45 - 30 - 9 = ……………………………… 8 + 9 + 71 = …………………………….
5 + 6 + 88 = ……………………………… 67 - 55 - 6 = …………………………….
4. Một cửa hàng buổi sáng làm được 16 cái bánh, buổi chiều làm
được ít hơn buổi sáng 8 cái. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó làm
được bao nhiêu cái bánh? 5. Hình bên có: … hình tam giác 6. Số?
PHIẾU CUỐI TUẦN 09 TOÁN LỚP 2 (đáp án) (Cánh diều) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số gồm 7 chục 9 đơn vị là: A. 70 B. 79 C. 97 D. 9 2. Tính: 7 + 8 = … A. 15 B. 1 C. 78 D. 9 3. >, <, = ? 78 … 90
A. > B. < C. = D. Không có đáp án. 4. Số? … - 8 = 9 A. 1 B, 10 C. 16 D. 17
5. Tú hái được 5 bông hoa, Mai hái được nhiều hơn tú 6 bông
hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? A. 1 bông hoa B. 7 bông hoa C. 11 bông hoa D. 12 bông hoa 6. Đổi: 6 dm = … cm A. 6 cm B. 60 dm C. 60 D. 6
7. Câu nào dưới đây đúng?
A. Số liền trước 40 là 39 B. Số liền sau 45 là 44
C. Số nằm giữa 23 và 24 là 25
D. Số gồm 5 chục và 9 đơn vị là 95 8. Tính: 13 - 9 + 8 = …. A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 9. >, <, = ? 6 + 6 … 17 - 9
A. > B. < C. = D. Không có đáp án. 10. Hình bên có A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác
Phần II: Tự luận:
1. Viết (theo mẫu):
a) Số gồm 5 chục và 8 đơn vị: 58
Số gồm 3 chục và 0 đơn vị: 30
Số gồm 7 chục và 7 đơn vị: 77 b) Số liền trước Số Số liền sau 12 13 14 67 68 69 86 87 88 89 90 91
2. Đặt tính rồi tính: 57 + 11 98 - 90 3 + 8 15 - 9 3. Tính: 45 - 30 - 9 = 15 - 9 = 6 8 + 9 + 71 = 17 + 71= 88 5 + 6 + 88 = 11 + 88 = 99 67 - 55 - 6 = 12 - 6 = 6
4. Một cửa hàng buổi sáng làm được 16 cái bánh, buổi chiều làm
được ít hơn buổi sáng 8 cái. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó làm
được bao nhiêu cái bánh? Tóm tắt: Buổi sáng: 16 cái bánh
Buổi chiều ít hơn buổi sáng: 8 cái bánh
Buổi chiều: … cái bánh? Bài giải:
Buổi chiều cửa hàng đó làm được số cái bánh là: 16 - 8 = 8 (cái) Đáp số: 8 cái bánh. 5. Hình bên có: 7 hình tam giác 6. Số?