Bài tập cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo Tuần 30

Biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 30. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức về các số đến 1000, So sánh các số có ba chữ số, Cộng, trừ các số có ba chữ số theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo Tuần 30

Biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 30. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức về các số đến 1000, So sánh các số có ba chữ số, Cộng, trừ các số có ba chữ số theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo.

70 35 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun môn Toán lp 2 Chân tri sáng to
Tun 30 (cơ bản)
Phn 1: Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Nhà bác Hu nuôi 134 con gà, ít hơn nhà bác Năm 62 con gà. Số con gà nhà
bác Năm nuôi là:
A. 102 con gà
B. 122 con
C. 112 con gà
D. 196 con gà
Câu 2: Hiu gia s ln nht có 3 ch s khác nhau vi s tròn chc liền trước nó
là:
A. 10
B. 7
C. 9
D. 8
Câu 3: Trong các phép tính sau đây, phép tính nào có kết qu ln nht?
A. 432 101
C. 731 420
B. 583 403
D. 498 267
u 4: 230 là kết qu của phép tính nào sau đây?
A. 200 + 23
B. 110 + 120
C. 200 + 33
D. 30 + 120
Câu 5: Khi 2 có 142 hc sinh. Khi 3 có 134 hc sinh. Khi 3 có 123 hc sinh. S
hc sinh c 3 khi là:
A. 276 hc sinh
C. 399 hc sinh
B. 376 hc sinh
D. 257 hc sinh
Câu 6: Hà gấp được 215 con hc giy, Nga gp được 231 con hc giy. C 2 bn
gấp được …. con hạc giy
A. 436
B. 446 con
C. 445
D. 346
Phn 2: T lun: Gii bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính
156 + 43
380 + 15
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
243 43
697 124
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Nam và Quân chơi ném bóng. Nam ném bóng xa 1m 12cm, Quân ném bóng
xa 1m 36cm. Hi c hai bạn ném xa được bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 3: T 3 s: 1; 5; 0 em hãy lp các s có 3 ch s.
- S tròn chục: ……………………………………………………………………...
- S ln nhất: ……………………………………………………………………….
- S nh nhất: ………………………………………………………………………
- Tng ca s ln nht và s nh nht là:
.…………………………………………………………………………………….
Bài 4: Trang tri A thu hoạch được 124 bao thóc. Trang tri B thu hoạch ít hơn trang
tri A 13 bao thóc. Hi c hai trang tri thu hoạch được bao nhiêu bao thóc?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Đin s thích hp vào ch chm:
…… + 22 = 158
345 + …… = 567
…… + 910 = 990
503 + …… = 999
Bài tp cui tun môn Toán lp 2 Chân tri sáng to
Tun 30 (cơ bản)
Phn 1: Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Nhà bác Hu nuôi 134 con gà, ít hơn nhà bác Năm 62 con gà. Số con gà nhà
bác Năm nuôi là:
D. 196 con gà
Câu 2: Hiu gia s ln nht có 3 ch s khác nhau vi s tròn chc liền trước nó
là:
C. 9
Câu 3: Trong các phép tính sau đây, phép tính nào có kết qu ln nht?
A. 432 101
Câu 4: 230 là kết qu của phép tính nào sau đây?
B. 110 + 120
Câu 5: Khi 2 có 142 hc sinh. Khi 3 có 134 hc sinh. Khi 3 có 123 hc sinh. S
hc sinh c 3 khi là:
C. 399 hc sinh
Câu 6: Hà gấp được 215 con hc giy, Nga gp được 231 con hc giy. C 2 bn
gấp được …. con hạc giy
B. 446 con
Phn 2: T lun: Gii bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính
156 + 43 = 199
380 + 15 = 395
243 43 = 200
697 124 = 573
Bài 2:
Bài gii:
Đổi 1m 12cm = 112cm ; 1m 36cm = 136cm
Hai bạn ném xa được là:
112 + 136 = 248 (cm)
Đáp số: 248cm
Bài 3: T 3 s: 1; 5; 0 em hãy lp các s có 3 ch s.
- S tròn chc: 150; 510
- S ln nht: 510
- S nh nht: 105
- Tng ca s ln nht và s nh nht là:
510 + 105 = 615
Bài 4:
Bài gii:
Trang tri B thu hoạch được s bao thóc là:
124 13 = 111 (bao)
C hai trang tri thu hoạch được s bao thóc là:
124 + 111 = 235 (bao)
Đáp số: 235 bao thóc
Bài 5: Đin s thích hp vào ch chm:
136 + 22 = 158
345 + 222 = 567
80 + 910 = 990
503 + 496 = 999
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 30 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Nhà bác Huệ nuôi 134 con gà, ít hơn nhà bác Năm 62 con gà. Số con gà nhà bác Năm nuôi là: A. 102 con gà B. 122 con gà C. 112 con gà D. 196 con gà
Câu 2: Hiệu giữa số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với số tròn chục liền trước nó là: A. 10 B. 7 C. 9 D. 8
Câu 3: Trong các phép tính sau đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất? A. 432 – 101 C. 731 – 420 B. 583 – 403 D. 498 – 267
Câu 4: 230 là kết quả của phép tính nào sau đây? A. 200 + 23 B. 110 + 120 C. 200 + 33 D. 30 + 120
Câu 5: Khối 2 có 142 học sinh. Khối 3 có 134 học sinh. Khối 3 có 123 học sinh. Số
học sinh ở cả 3 khối là: A. 276 học sinh B. 376 học sinh C. 399 học sinh D. 257 học sinh
Câu 6: Hà gấp được 215 con hạc giấy, Nga gấp được 231 con hạc giấy. Cả 2 bạn
gấp được …. con hạc giấy A. 436 B. 446 con C. 445 D. 346
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 156 + 43 380 + 15 450 + 329
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….. 243 – 43 697 – 124 735 – 320
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Nam và Quân chơi ném bóng. Nam ném bóng xa 1m 12cm, Quân ném bóng
xa 1m 36cm. Hỏi cả hai bạn ném xa được bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Từ 3 số: 1; 5; 0 em hãy lập các số có 3 chữ số.
- Số tròn chục: ……………………………………………………………………...
- Số lớn nhất: ……………………………………………………………………….
- Số nhỏ nhất: ………………………………………………………………………
- Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là:
.……………………………………………………………………………………….
Bài 4: Trang trại A thu hoạch được 124 bao thóc. Trang trại B thu hoạch ít hơn trang
trại A 13 bao thóc. Hỏi cả hai trang trại thu hoạch được bao nhiêu bao thóc? Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: …… + 22 = 158 …… + 910 = 990 345 + …… = 567 503 + …… = 999
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 30 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Nhà bác Huệ nuôi 134 con gà, ít hơn nhà bác Năm 62 con gà. Số con gà nhà bác Năm nuôi là: D. 196 con gà
Câu 2: Hiệu giữa số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với số tròn chục liền trước nó là: C. 9
Câu 3: Trong các phép tính sau đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất? A. 432 – 101
Câu 4: 230 là kết quả của phép tính nào sau đây? B. 110 + 120
Câu 5: Khối 2 có 142 học sinh. Khối 3 có 134 học sinh. Khối 3 có 123 học sinh. Số
học sinh ở cả 3 khối là: C. 399 học sinh
Câu 6: Hà gấp được 215 con hạc giấy, Nga gấp được 231 con hạc giấy. Cả 2 bạn
gấp được …. con hạc giấy B. 446 con
Phần 2: Tự luận:
Giải bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 156 + 43 = 199 380 + 15 = 395 450 + 329 = 779 243 – 43 = 200 697 – 124 = 573 735 – 320 = 415 Bài 2: Bài giải:
Đổi 1m 12cm = 112cm ; 1m 36cm = 136cm
Hai bạn ném xa được là: 112 + 136 = 248 (cm) Đáp số: 248cm
Bài 3: Từ 3 số: 1; 5; 0 em hãy lập các số có 3 chữ số. - Số tròn chục: 150; 510 - Số lớn nhất: 510 - Số nhỏ nhất: 105
- Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là: 510 + 105 = 615 Bài 4: Bài giải:
Trang trại B thu hoạch được số bao thóc là: 124 – 13 = 111 (bao)
Cả hai trang trại thu hoạch được số bao thóc là: 124 + 111 = 235 (bao) Đáp số: 235 bao thóc
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 136 + 22 = 158 80 + 910 = 990 345 + 222 = 567 503 + 496 = 999