Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo - Tuần 30 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 30 (nâng cao) do nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 30 chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Bài tp cui tun môn Toán lp 2 Chân tri sáng to
Tun 30 (nâng cao)
Phn 1: Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Phép tr nào sau đây có kết qu ln nht?
A. 756 123
B. 420 20
C. 985 631
D. 505 101
Câu 2: Chn kết qu đúng: 45dm – 10cm = ……..
A. 35 cm
B. 35 dm
C. 440 cm
D. 45 dm
Câu 3: Thùng th nhất đựng 137l du, thùng th hai đựng nhiều hơn thùng thứ nht
12l du. Thùng th hai đựng:
A. 139l
B. 149l
C. 100l
D. 490l
Câu 4: T 3 th s: 8, 6, 1 ta lập được s ln nht là:
A. 618
B. 681
C. 816
D. 861
Câu 5: Tng ca s tròn chc ln nht có hai ch s vi s nh nht có ba ch s
khác nhau là:
A. 1002
B. 192
C. 101
D. 1000
Câu 6: Khi 2 có 132 hc sinh. Khi 3 có nhiều hơn khối 2 là 11 hc sinh. Khi 4
có 123 hc sinh. S hc sinh c 3 khi là:
A. 399 hc sinh
B. 388 hc sinh
C. 398 hc sinh
D. 389 hc sinh
Phn 2: T lun: Gii bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính
256 + 42
180 + 17
340 + 329
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
432 32
174 23
985 531
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Một đoạn dây dài 2m 56cm. Chú Hưng dùng 45cm dây để đóng gói hàng.
Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Tìm các s và làm theo yêu cu:
- S tròn chc nh nht có 3 ch s khác nhau là: …………………….………….…
- S nh nht có 3 ch s khác nhau : ……………………………………..………
- S nh nht có 3 ch s : …………………………………………………………
- Tng ca 3 s đó là: ………………………………………………………….……..
Bài 4: Quãng đường t nhà Hà đến trường dài 473m. Quãng đường t nhà Hà đến
trường dài hơn quãng đường t nhà Hà đến siêu th là 62m. Tính quãng đường t
siêu th đến trường. (xem hình v)
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Trong tháng va qua, s điểm Mười bạn Đào nhận được là có 1 ch s, s
điểm Mười bn Na nhận được là s có 2 ch s. Tng s điểm Mười c 2 bn nhn
đưc là s lớn hơn 18 nhưng nhỏ hơn 20. Hỏi mi bn nhận được mấy điểm Mười?
Biết s điểm Mười ca 2 bn hơn kém nhau là 1.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Đáp án:
Phn I.
Câu 1: Phép tr nào sau đây có kết qu ln nht?
A. 756 123
Câu 2: Chn kết qu đúng: 45dm – 10cm = ……..
C. 440 cm
Câu 3: Thùng th nhất đựng 137l du, thùng th hai đựng nhiều hơn thùng thứ nht
12l du. Thùng th hai đựng:
B. 149l
Câu 4: T 3 th s: 8, 6, 1 ta lập được s ln nht là:
D. 861
Câu 5: Tng ca s tròn chc ln nht có hai ch s vi s nh nht có ba ch s
khác nhau là: 90 + 102
B. 192
Câu 6: Khi 2 có 132 hc sinh. Khi 3 có nhiều hơn khối 2 là 11 hc sinh. Khi 4
có 123 hc sinh. S hc sinh c 3 khi là:
C. 398 hc sinh
Phn II.
Bài 1: Đặt tính ri tính
256 + 42 = 298
180 + 17 = 197
340 + 329 = 669
432 32 = 400
174 23 = 151
985 531 = 454
Bài 2: :
Bài gii:
Đổi 2m 56cm = 256cm
Đon dây còn li dài là:
256 45 = 211 (cm)
Đáp số: 211cm
Bài 3: Tìm các s và làm theo yêu cu:
- S tròn chc nh nht có 3 ch s khác nhau là: 120
- S nh nht có 3 ch s khác nhau : 102
- S nh nht có 3 ch s là: 100
- Tng ca 3 s đó là: 120 + 102 + 100 = 322
Bài 4:
Bài gii:
Quãng đường t nhà Hà đến trường là:
473 62 = 511 (mét)
Quãng đường t siêu th đến trường là:
511 + 473 = 984 (mét)
Đáp số 984 mét
Bài 5:
Bài gii:
Tng s đim 10 hai bn nhận được là 19
Ta có: 19 = 10 + 9 ; 19 = 12 + 7; 19 = 13 + 6; 19 = 14 + 5; 19 = 15 + 4; 19 = 16 + 3;
19 = 17 + 2
Mà s điểm mười ca hai bạn hơn kém nhau là 1.
Vy bạn Đào nhận được 9 điểm Mười
Bn Na nhận được 10 điểm Mười
| 1/7

Preview text:


Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 30 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Phép trừ nào sau đây có kết quả lớn nhất? A. 756 – 123 B. 420 – 20 C. 985 – 631 D. 505 – 101
Câu 2: Chọn kết quả đúng: 45dm – 10cm = …….. A. 35 cm B. 35 dm C. 440 cm D. 45 dm
Câu 3: Thùng thứ nhất đựng 137l dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất
12l dầu. Thùng thứ hai đựng: A. 139l B. 149l C. 100l D. 490l
Câu 4: Từ 3 thẻ số: 8, 6, 1 ta lập được số lớn nhất là: A. 618 B. 681 C. 816 D. 861
Câu 5: Tổng của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 1002 B. 192 C. 101 D. 1000
Câu 6: Khối 2 có 132 học sinh. Khối 3 có nhiều hơn khối 2 là 11 học sinh. Khối 4
có 123 học sinh. Số học sinh ở cả 3 khối là: A. 399 học sinh B. 388 học sinh C. 398 học sinh D. 389 học sinh
Phần 2: Tự luận:
Giải bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 256 + 42 180 + 17 340 + 329
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….. 432 – 32 174 – 23 985 – 531
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Một đoạn dây dài 2m 56cm. Chú Hưng dùng 45cm dây để đóng gói hàng.
Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Tìm các số và làm theo yêu cầu:
- Số tròn chục nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: …………………….………….…
- Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: ……………………………………..………
- Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: …………………………………………………………
- Tổng của 3 số đó là: ………………………………………………………….……..
Bài 4: Quãng đường từ nhà Hà đến trường dài 473m. Quãng đường từ nhà Hà đến
trường dài hơn quãng đường từ nhà Hà đến siêu thị là 62m. Tính quãng đường từ
siêu thị đến trường. (xem hình vẽ) Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Trong tháng vừa qua, số điểm Mười bạn Đào nhận được là có 1 chữ số, số
điểm Mười bạn Na nhận được là số có 2 chữ số. Tổng số điểm Mười cả 2 bạn nhận
được là số lớn hơn 18 nhưng nhỏ hơn 20. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy điểm Mười?
Biết số điểm Mười của 2 bạn hơn kém nhau là 1. Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….. Đáp án: Phần I.
Câu 1: Phép trừ nào sau đây có kết quả lớn nhất? A. 756 – 123
Câu 2: Chọn kết quả đúng: 45dm – 10cm = …….. C. 440 cm
Câu 3: Thùng thứ nhất đựng 137l dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất
12l dầu. Thùng thứ hai đựng: B. 149l
Câu 4: Từ 3 thẻ số: 8, 6, 1 ta lập được số lớn nhất là: D. 861
Câu 5: Tổng của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: 90 + 102 B. 192
Câu 6: Khối 2 có 132 học sinh. Khối 3 có nhiều hơn khối 2 là 11 học sinh. Khối 4
có 123 học sinh. Số học sinh ở cả 3 khối là: C. 398 học sinh Phần II.
Bài 1: Đặt tính rồi tính 256 + 42 = 298 180 + 17 = 197 340 + 329 = 669 432 – 32 = 400 174 – 23 = 151 985 – 531 = 454 Bài 2: : Bài giải: Đổi 2m 56cm = 256cm
Đoạn dây còn lại dài là: 256 – 45 = 211 (cm) Đáp số: 211cm
Bài 3: Tìm các số và làm theo yêu cầu:
- Số tròn chục nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: 120
- Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: 102
- Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100
- Tổng của 3 số đó là: 120 + 102 + 100 = 322 Bài 4: Bài giải:
Quãng đường từ nhà Hà đến trường là: 473 – 62 = 511 (mét)
Quãng đường từ siêu thị đến trường là: 511 + 473 = 984 (mét) Đáp số 984 mét Bài 5: Bài giải:
Tổng số điểm 10 hai bạn nhận được là 19
Ta có: 19 = 10 + 9 ; 19 = 12 + 7; 19 = 13 + 6; 19 = 14 + 5; 19 = 15 + 4; 19 = 16 + 3; 19 = 17 + 2
Mà số điểm mười của hai bạn hơn kém nhau là 1.
Vậy bạn Đào nhận được 9 điểm Mười
Bạn Na nhận được 10 điểm Mười