Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo - Tuần 29 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 29 (nâng cao) được nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 29 chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Bài tp cui tun toán lp 2 sách Chân tri sáng to
Tun 29 (nâng cao)
Phn 1: Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Đồ vt nào sau đây có dng khi cu?
Câu 2: Hình sau có my đồ vt có dng khi tr?
A. 3 đồ vt
B. 2 đồ vt
C. 1 đồ vt
D. 0 đồ vt
Câu 3: Tính: 3km + 18km = ……….
A. 21m
B. 210cm
C. 210dm
D. 21km
Câu 4: Tính: 2m 7dm + 3dm = ……. dm
A. 5
B. 30
C. 500
D. 6
Câu 5: Hình t giác có my cnh?
A. 4 cnh
B. 5 cnh
C. 6 cnh
D. 3 cnh
Câu 6: Tng các hàng trăm, chc, đơn v: 500 + 30 + 8 đưc viết thành s:
A. 835
C. 583
B. 385
D. 538
Phn 2: T lun: Gii các bài tp sau:
Bài 1: Viết các s gm:
2 trăm, 6 chục, 9 đơn v: ……………………………………………………………
5 trăm, 3 chục: …………………………………………………………………...
8 trăm, 2 chục, 1 đơn v: ……………………………………………………………
4 chc, 3 trăm, 7 đơn v: ……………………………………………………………
5 đơn v, 6 chc, 9 trăm: ……………………………………………………………
6 trăm, 4 đơn v: ……………………………………………………………………
Bài 2: Cho biu đồ tranh th hin các loi qu mà tt c các bn lp 2A yêu thích:
(Mi bn bình chn 1 ln)
a) Có bao nhiêu bn hc sinh chn qu cam và qu táo?
……………………………………………………………………………………
b) Loi qu nào đưc các bn chn nhiu nht? loi qu nào đưc chn ít nht?
……………………………………………………………………………………
c) S bn tch qu nho nhiu hơn số bn thích qu chui là bao nhiêu bn?
……………………………………………………………………………………
d) Lp 2A có tt c bao nhiêu bn hc sinh?
……………………………………………………………………………………
Bài 3: Cho các s sau: 816; 357; 1000; 375; 650
a) Sp xếp các s trên theo th t gim dn:
……………………………………………………………………………………
b) Trongc s trên, s tròn chc là: ……………………………………………….
c) S có ch s 5 đứng hàng chc là: …………………………………………….
Bài 4: Có 3 chiếc thước k: Chiếc thưc k th nht dài 1m, chiếc thước k th hai
ngn hơn chiếc thước k th nht 20cm, chiếc thước k th ba ngn hơn chiếc
thước k th hai là 3dm. Hi tng độ dài ca chiếc thước k th hai và th ba là bao
nhiêu đ-xi-mét?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5: Có bao nhiêu hình t giác?
Có …….. hình t giác
Có ……… hình tam giác
Đáp án:
Phn 1: Trc nghim:
Câu 1: Đồ vt nào sau đây có dng khi cu?
Câu 2: Hình sau có my đồ vt có dng khi tr?
C. 1 đồ vt
Câu 3: Tính: 3km + 18km = ……….
D. 21km
Câu 4: Tính: 2m 7dm + 3dm = ……. dm
B. 30
Câu 5: Hình t giác có my cnh?
A. 4 cnh
Câu 6: Tng các hàng trăm, chc, đơn vị: 500 + 30 + 8 đưc viết thành s:
D. 538
Phn 2: T lun:
Bài 1: Viết các s gm:
2 trăm, 6 chục, 9 đơn v: 269
5 trăm, 3 chục: 530
8 trăm, 2 chục, 1 đơn v: 821
4 chc, 3 trăm, 7 đơn v: 347
5 đơn v, 6 chc, 9 trăm: 965
6 trăm, 4 đơn v: 604
Bài 2: a) Có 6 bn chn qu cam và 7 bn chn qu táo
b) Qu nho đưc các bn chn nhiu nht, qu chui được các bn chn ít nht
c) S bn tch qu nho nhiu hơn số bn thích qu chui là: 8 5 = 3 (bn)
d) Gi ý: Tính tng s phiếu bình chn mi loi qu
Lp 2A tt c s bn hc sinh là:
7 + 8 + 6 + 5 = 26 (bn)
Bài 3:
a) Sp xếp các s trên theo th t gim dn:
1000; 816; 650; 375; 357
b) Trong các s trên, s tròn chc là: 1000; 650
c) S có ch s 5 đứng hàng chc là: 357; 650
Bài 4:
Bài gii:
Đổi 1m = 100cm, 3dm = 30cm
Chiếc thưc k th hai dài là:
100 20 = 80 (cm)
Chiếc thước k th ba dài là:
80 30 = 50 (cm)
Đổi 80cm = 8dm; 50cm = 5dm
Tng đ dài ca chiếc thước k th hai và th ba là:
8 + 5 = 13 (dm)
Đáp s: 13dm
Bài 5:
Có 5 hình t giác
Có 4 hình tam giác
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo Tuần 29 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Đồ vật nào sau đây có dạng khối cầu?
Câu 2: Hình sau có mấy đồ vật có dạng khối trụ? A. 3 đồ vật B. 2 đồ vật C. 1 đồ vật D. 0 đồ vật
Câu 3: Tính: 3km + 18km = ………. A. 21m B. 210cm C. 210dm D. 21km
Câu 4: Tính: 2m 7dm + 3dm = ……. dm A. 5 B. 30 C. 500 D. 6
Câu 5: Hình tứ giác có mấy cạnh? A. 4 cạnh B. 5 cạnh C. 6 cạnh D. 3 cạnh
Câu 6: Tổng các hàng trăm, chục, đơn vị: 500 + 30 + 8 được viết thành số: A. 835 B. 385 C. 583 D. 538
Phần 2: Tự luận: Giải các bài tập sau:
Bài 1: Viết các số gồm:
2 trăm, 6 chục, 9 đơn vị: ……………………………………………………………
5 trăm, 3 chục: ……………………………………………………………………...
8 trăm, 2 chục, 1 đơn vị: ……………………………………………………………
4 chục, 3 trăm, 7 đơn vị: ……………………………………………………………
5 đơn vị, 6 chục, 9 trăm: ……………………………………………………………
6 trăm, 4 đơn vị: ……………………………………………………………………
Bài 2: Cho biểu đồ tranh thể hiện các loại quả mà tất cả các bạn lớp 2A yêu thích:
(Mỗi bạn bình chọn 1 lần)
a) Có bao nhiêu bạn học sinh chọn quả cam và quả táo?
………………………………………………………………………………………
b) Loại quả nào được các bạn chọn nhiều nhất? loại quả nào được chọn ít nhất?
………………………………………………………………………………………
c) Số bạn thích quả nho nhiều hơn số bạn thích quả chuối là bao nhiêu bạn?
………………………………………………………………………………………
d) Lớp 2A có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Cho các số sau: 816; 357; 1000; 375; 650
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự giảm dần:
………………………………………………………………………………………
b) Trong các số trên, số tròn chục là: ……………………………………………….
c) Số có chữ số 5 đứng ở hàng chục là: …………………………………………….
Bài 4: Có 3 chiếc thước kẻ: Chiếc thước kẻ thứ nhất dài 1m, chiếc thước kẻ thứ hai
ngắn hơn chiếc thước kẻ thứ nhất 20cm, chiếc thước kẻ thứ ba ngắn hơn chiếc
thước kẻ thứ hai là 3dm. Hỏi tổng độ dài của chiếc thước kẻ thứ hai và thứ ba là bao nhiêu đề-xi-mét? Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Có bao nhiêu hình tứ giác? Có …….. hình tứ giác Có ……… hình tam giác Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1: Đồ vật nào sau đây có dạng khối cầu?
Câu 2: Hình sau có mấy đồ vật có dạng khối trụ? C. 1 đồ vật
Câu 3: Tính: 3km + 18km = ………. D. 21km
Câu 4: Tính: 2m 7dm + 3dm = ……. dm B. 30
Câu 5: Hình tứ giác có mấy cạnh? A. 4 cạnh
Câu 6: Tổng các hàng trăm, chục, đơn vị: 500 + 30 + 8 được viết thành số: D. 538
Phần 2: Tự luận:

Bài 1: Viết các số gồm:
2 trăm, 6 chục, 9 đơn vị: 269 5 trăm, 3 chục: 530
8 trăm, 2 chục, 1 đơn vị: 821
4 chục, 3 trăm, 7 đơn vị: 347
5 đơn vị, 6 chục, 9 trăm: 965 6 trăm, 4 đơn vị: 604
Bài 2: a) Có 6 bạn chọn quả cam và 7 bạn chọn quả táo
b) Quả nho được các bạn chọn nhiều nhất, quả chuối được các bạn chọn ít nhất
c) Số bạn thích quả nho nhiều hơn số bạn thích quả chuối là: 8 – 5 = 3 (bạn)
d) Gợi ý: Tính tổng số phiếu bình chọn ở mỗi loại quả
Lớp 2A có tất cả số bạn học sinh là: 7 + 8 + 6 + 5 = 26 (bạn) Bài 3:
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự giảm dần: 1000; 816; 650; 375; 357
b) Trong các số trên, số tròn chục là: 1000; 650
c) Số có chữ số 5 đứng ở hàng chục là: 357; 650 Bài 4: Bài giải: Đổi 1m = 100cm, 3dm = 30cm
Chiếc thước kẻ thứ hai dài là: 100 – 20 = 80 (cm)
Chiếc thước kẻ thứ ba dài là: 80 – 30 = 50 (cm) Đổi 80cm = 8dm; 50cm = 5dm
Tổng độ dài của chiếc thước kẻ thứ hai và thứ ba là: 8 + 5 = 13 (dm) Đáp số: 13dm Bài 5: Có 5 hình tứ giác Có 4 hình tam giác