-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 1 (Cơ bản)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 1 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!
Bài tập cuối tuần Toán 4 (KNTT) 112 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 1 (Cơ bản)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 1 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!
Chủ đề: Bài tập cuối tuần Toán 4 (KNTT) 112 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
Bài tập cuối tuần Toán 4 cơ bản sách Kêt nối tri thức Tuần 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 46 513 được đọc là:
A. Bốn mươi nghìn sáu nghìn năm trăm mười ba
B. Bốn sáu nghìn năm trăm mười ba
C. Bốn mươi sáu nghìn năm trăm mười ba
D. Bốn mươi sáu trăm nghìn năm trăm mười ba
Câu 2: Số gồm năm trăm nghìn, ba chục nghìn, tám nghìn, ba chục, sáu đơn vị viết là: A. 538 306 B. 538 036 C.720932 D. 729032
Câu 3: Các số 65371; 56631; 57731; 75351 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 65371; 75631; 67351; 56731 B. 65371; 75631; 56731; 67351 C. 56731; 65371; 67351; 75631 D. 56631; 57731; 65371; 75351
Câu 4: Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 4? A. 78 497 B. 73 946 C. 74 096 D. 43 597
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài 56m, chiều rộng 44m. Chu vi hình chữ nhật là: A. 200dm B. 2000dm C. 20m D. 20dm
Câu 6: So sánh: 1457 + 5536 …. 5763 – 1524 A. > B. < C. = D. không so sánh được II. Tự luận
Bài 1: Cho các số: 2386; 2836; 3288; 3268.
- Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: …………………………………………………..
- Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần: ………………………………………………….
- Tổng của các số trên là: ………………………………………………………………...
- Hiệu giữa số lớn nhất và số nhỏ nhất là: ……………………………………………….
Bài 2: Điền tiếp vào bảng sau: Số liền trước Số ở giữa Số liền sau 1031 6589 4199 9000
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a. (1358 + 342) × 2 b. 1368 : 3 + 544 c. 35 × 6 : 3 = ……………….…….. = ……….…………….. = ……….…………….. = ……………….…….. = ……….…………….. = ………….…………..
Bài 4: Một kho gạo tuần đầu tiên bán được 1024kg gạo, tuần thứ hai bán được
nhiều hơn tuần thứ nhất 78kg gạo. Hỏi cả hai tuần kho đó bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B D A B A II. Tự luận Bài 1:
- Thứ tự tăng dần: 2386, 2836, 3268, 3288.
- Thứ tự giảm dần: 3288, 3268, 2836, 2386.
- Tổng của các số trên là: 2386 + 2836 + 3288 + 3268 = 11 778
- Hiệu giữa số lớn nhất và số nhỏ nhất là: 3288 – 2386 = 902 Bài 2: Số liền trước Số ở giữa Số liền sau 1030 1031 1032 6588 6589 6590 4199 4200 4201 8998 8999 9000 Bài 3: a. (1358 + 342) × 2 b. 1368 : 3 + 544 c. 35 × 6 : 3 = 1700 x 2 = 456 + 544 = 210 : 3 = 3400 = 1000 = 70 Bài 4: Bài giải:
Tuần thứ hai bán được số ki-lô-gam gạo là: 1024 + 78 = 1102 (kg)
Cả hai tuần kho đó bán được tất cả số ki-lô-gam gạo là: 1024 + 1102 = 2126 (kg) Đáp số: 2126 kg.