Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 11 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 11 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

Phiếu kim tra cui tun môn Toán lp 4 Kết ni tri thc
Tun 11
I. Trc nghim
Câu 1: Con chó con nng 3000 …
A. ki--gam B. tn C. t D. gam
Câu 2: Kết qu cn điền vào phép tính: “900 năm – 500 năm = ….. thế kỉ” là:
A. 400 B. 4 C. 40 D. 14
Câu 3: T giy hình vuông có độ dài cnh là 9dm. Din tích ca t giấy đó là:
A. 36dm B. 810cm
2
C. 81dm D. 36dm
2
Câu 4: Giá tin ca mt cái ba lô c nh là 140 500 đồng, ba lô c lớn có giá đắt
hơn cỡ nh là 24500 đồng. Ba lô c ln có giá tin là:
A. 116 000 đồng B. 1660 00 đồng C. 116000 D. 1 660 000
Câu 5: Giá tin ca mt s đồ dùng như sau:
Bút máy
V ô li
Cp sách
B thước ê-ke
21 000 đồng
8 500 đồng
78 000 đồng
12 000 đồng
Nga có 100 000 đồng thì có th mua những món đồ nào để s tin phi trnh
nht?
A. Bút máy, v ô li B. Bút máy, cp sách
C. V ô-li, b ê-ke D. B ê-ke , bút máy
Câu 6: Hiu ca s ln nht có sáu ch s khác nhau vi s nh nht có sáu ch
s khác nhau là:
A. 885 309 B. 886 309 C. 865 309 D. 985 309
II. T lun
Bài 1: Tính nhm:
14 000 + 3000 = …….….. 10 000 + (65 000 + 25 000) = ……….
180 200 + 9 800 = ……..… 500 000 (18000 + 2000) = ……….
Bài 2: Đặt tính ri tính:
8 045 + 11 263
27 643 + 40 615
129 798 110 502
398 142 + 201 694
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính giá tr ca biu thc:
b) 31 027 + (948 968 1 1250)
= …………………………
= …………………………
c) 2 × 125 + 67 384
= ………………………..
= ………………………..
Bài 4: Trang tri A thu hoạch được 10 236kg thóc, trang tri B thu hoch
đưc nhiều hơn trang trại A là 186kg thóc, trang tri C thu hoạch ít hơn
trang tri B là 95kg thóc. Hi c ba trang tri thu hoạch được bao nhiêu ki-
-gam thóc?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
B
A
C
A
II. T lun
Bài 1: Tính nhm:
14 000 + 3000 = 17 000 10 000 + (65 000 + 25 000) = 100 000
180 200 + 9 800 = 190 000 500 000 (18000 + 2000) = 480 000
Bài 2: Đặt tính ri tính:
8 045 + 11 263 = 19 308
27 643 + 40 615
398 142 + 201 694 = 599 836
129 798 110 502 = 19 296
Bài 3: Tính giá tr ca biu thc:
b) 31 027 + (948 968 1 1250)
= 31 027 + 937 718
= 968 745
c) 2 × 125 + 67 384
= 250 + 67 384
= 67 634
Bài 4:
Bài gii:
Trang tri B thu hoạch được s ki--gam là:
10 236 + 186 = 10 422 (kg)
Trang tri C thu hoạch được s ki--gam là:
10 422 95 = 10 327
C ba trang tri thu hoạch được s ki--gam là:
10 236 + 10 422 + 10 327 = 30 985 (kg)
Đáp số: 30985kg
| 1/5

Preview text:

Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 11 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Con chó con nặng 3000 … A. ki-lô-gam B. tấn C. tạ D. gam
Câu 2: Kết quả cần điền vào phép tính: “900 năm – 500 năm = ….. thế kỉ” là: A. 400 B. 4 C. 40 D. 14
Câu 3: Tờ giấy hình vuông có độ dài cạnh là 9dm. Diện tích của tờ giấy đó là: A. 36dm B. 810cm2 C. 81dm D. 36dm2
Câu 4: Giá tiền của một cái ba lô cỡ nhỏ là 140 500 đồng, ba lô cỡ lớn có giá đắt
hơn cỡ nhỏ là 24500 đồng. Ba lô cỡ lớn có giá tiền là: A. 116 000 đồng B. 1660 00 đồng C. 116000 D. 1 660 000
Câu 5: Giá tiền của một số đồ dùng như sau: Bút máy Vở ô li Cặp sách Bộ thước ê-ke 21 000 đồng 8 500 đồng 78 000 đồng 12 000 đồng
Nga có 100 000 đồng thì có thể mua những món đồ nào để số tiền phải trả là nhỏ nhất? A. Bút máy, vở ô li B. Bút máy, cặp sách C. Vở ô-li, bộ ê-ke D. Bộ ê-ke , bút máy
Câu 6: Hiệu của số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau với số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau là: A. 885 309 B. 886 309 C. 865 309 D. 985 309 II. Tự luận Bài 1: Tính nhẩm: 14 000 + 3000 = …….…..
10 000 + (65 000 + 25 000) = ………. 180 200 + 9 800 = ……..…
500 000 – (18000 + 2000) = ……….
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 8 045 + 11 263 27 643 + 40 615 129 798 – 110 502 398 142 + 201 694
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a) 20 345 + 7 125 – 10 115
b) 31 027 + (948 968 – 1 1250)
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= ………………………… c) 2 × 125 + 67 384
= ………………………..
= ………………………..
Bài 4: Trang trại A thu hoạch được 10 236kg thóc, trang trại B thu hoạch
được nhiều hơn trang trại A là 186kg thóc, trang trại C thu hoạch ít hơn
trang trại B là 95kg thóc. Hỏi cả ba trang trại thu hoạch được bao nhiêu ki- lô-gam thóc?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B B A C A II. Tự luận Bài 1: Tính nhẩm: 14 000 + 3000 = 17 000
10 000 + (65 000 + 25 000) = 100 000 180 200 + 9 800 = 190 000
500 000 – (18000 + 2000) = 480 000
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
8 045 + 11 263 = 19 308 398 142 + 201 694 = 599 836 27 643 + 40 615
129 798 – 110 502 = 19 296
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a) 20 345 + 7 125 – 10 115
b) 31 027 + (948 968 – 1 1250) = 27 470 – 10 115 = 31 027 + 937 718 = 17 355 = 968 745 c) 2 × 125 + 67 384 = 250 + 67 384 = 67 634 Bài 4: Bài giải:
Trang trại B thu hoạch được số ki-lô-gam là: 10 236 + 186 = 10 422 (kg)
Trang trại C thu hoạch được số ki-lô-gam là: 10 422 – 95 = 10 327
Cả ba trang trại thu hoạch được số ki-lô-gam là:
10 236 + 10 422 + 10 327 = 30 985 (kg) Đáp số: 30985kg