Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 12 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 12 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 12 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 12 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

61 31 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIM TRA CUI TUN TOÁN LP 4
Tun 12 Kết ni tri thc
Phn I. Trc nghim
Câu 1. Ni mi dòng ct bên trái vi mt dòng ct bên phải để đưc khng
định đúng :
A
Tích ca s ln nht có 4 ch s và s liền trước s ln
nht có mt ch s là:
2046
(1)
B
Tích ca s bé nht có 4 ch s khác nhau và s chn nh
nht khác 0 là:
700
(2)
C
Tích ca s l bé nht có 3 ch s và s l liền trước s
ln nht có mt ch s là :
88 884
(3)
D
Tích ca s ln nht có 4 ch s khác nhau và snht
có mt ch s:
79 992
(4)
Câu 2. Đánh dấu X vào ch chấm đặt cnh cách tính thun tin nht :
B. 128 × 35 + 128 × 65
= 4480 + 8320
= 12800 …
Câu 3. Tng hai s là 38, hiu hai s là 16. S ln và s bé lần lượt là:
A. 20 và 18
B. 23 và 15
C. 27 và 11
D. 29 và 9
Câu 4. Không cần tính, hãy so sánh: 23 761 + 4231 …… 4231 + 23 761
A. >
B. =
C. <
D. không th so sánh
Phn II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Tính bng hai cách
b) 154 + 200 + 146
Cách 1 :……………………..……..
……………………………..……...
…………………………………..
Cách 2 :…………………..………..
………………………..…………
…………………………………..
…………………………………..
Câu 2. Đin s hoc ch cái thích hp vào ch chm:
…… + 0 = …… + m
(x + y) + t = …… + (……. + t)
Câu 3. Lp 4A và lp 4B có tt c 71 hc sinh. Biết lp 4A nhiều hơn lớp 4B là
5 hc sinh. Tính s hc sinh ca mi lp.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 4. Nêu bài toán theo tóm tt sau và giải bài toán đó.
Bài toán:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài gii:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Đáp án:
Phn I
Câu 1. ( A ; 4 ) ( B ; 1 ) ( C ; 2 ) ( D ; 3 )
Câu 2. A. 128 × 35 + 128 × 65 = 128 × ( 35 + 65 )
= 128 × 100
= 12800 X
Câu 4. B
Phn II
Câu 1.
b) 154 + 200 + 146
Cách 1: 154 + 200 + 146
= 354 + 146
= 500
Cách 2 : 154 + 200 + 146
= (154 + 146) + 200
= 300 + 200
= 500
Câu 2.
m + 0 = 0 + m
(x + y) + t = x + (y + t)
Câu 3. Bài gii:
Hai ln s hc sinh lp 4B là:
71 5 = 66 (hc sinh)
S hc sinh lp 4B là:
66 : 2 = 33 (hc sinh)
S hc sinh lp 4A là:
33 + 6 = 39 (hc sinh)
Đáp số lp 4A: 39 hc sinh, lp 4B: 33 hc sinh
Câu 4: Bài toán: Tng s tui ca bà và cháu hin nay là 78 tui, biết bà hơn cháu
62 tui. Tính s tui ca bà và cháu hin nay
Hoc: Hin nay, tng s tui ca bà và cháu là 78 tui. Biết cháu kém bà 62 tui.
Hi hin nay, bà bao nhiêu tui, cháu bao nhiêu tui?
Bài gii:
Hai ln s tui ca cháu là:
78 62 = 16 (tui)
Tui ca cháu là:
16 : 2 = 8 (tui)
Tui ca bà là:
78 8 = 70 (tui)
Đáp số: bà 70 tui, cháu 8 tui.
| 1/5

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4
Tuần 12 – Kết nối tri thức
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng : A
Tích của số lớn nhất có 4 chữ số và số liền trước số lớn 2046 (1)
nhất có một chữ số là: B
Tích của số bé nhất có 4 chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ 700 (2) nhất khác 0 là: C
Tích của số lẻ bé nhất có 3 chữ số và số lẻ liền trước số 88 884 (3)
lớn nhất có một chữ số là : D
Tích của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số bé nhất 79 992 (4) có một chữ số là :
Câu 2. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh cách tính thuận tiện nhất : A. 128 × 35 + 128 × 65 B. 128 × 35 + 128 × 65 = 128 × ( 35 + 65 ) = 4480 + 8320 = 128 × 100 = 12800 … = 12800 …
Câu 3. Tổng hai số là 38, hiệu hai số là 16. Số lớn và số bé lần lượt là: A. 20 và 18 B. 23 và 15 C. 27 và 11 D. 29 và 9
Câu 4. Không cần tính, hãy so sánh: 23 761 + 4231 …… 4231 + 23 761 A. > B. = C. < D. không thể so sánh
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Tính bằng hai cách a) 20 + 70 + 30 b) 154 + 200 + 146
Cách 1 :……………………..……..
Cách 1 :……………………..……..
……………………………..……...
……………………………..……...
…………………………………..…
…………………………………..…
Cách 2 :…………………..………..
Cách 2 :…………………..………..
………………………..……………
………………………..……………
…………………………………..…
…………………………………..…
…………………………………..…
…………………………………..…
Câu 2. Điền số hoặc chữ cái thích hợp vào chỗ chấm: 37 + …….. = 45 + …….. …… + 0 = …… + m
21 + (36 + 74) = (…………….) + 74
(x + y) + t = …… + (……. + t)
Câu 3. Lớp 4A và lớp 4B có tất cả 71 học sinh. Biết lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là
5 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp. Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 4. Nêu bài toán theo tóm tắt sau và giải bài toán đó. Bài toán:
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………. Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………. Đáp án: Phần I Câu 1. ( A ; 4 ) ( B ; 1 ) ( C ; 2 ) ( D ; 3 )
Câu 2. A. 128 × 35 + 128 × 65 = 128 × ( 35 + 65 ) = 128 × 100 = 12800 X Câu 3. C Câu 4. B Phần II Câu 1. a) 20 + 70 + 30 b) 154 + 200 + 146 Cách 1: 20 + 70 + 30 Cách 1: 154 + 200 + 146 = 90 + 30 = 354 + 146 = 120 = 500 Cách 2 : 20 + 70 + 30 Cách 2 : 154 + 200 + 146 = 20 + (30 + 70) = (154 + 146) + 200 = 20 + 100 = 300 + 200 = 120 = 500 Câu 2. 37 + 45 = 45 + 37 m + 0 = 0 + m
21 + (36 + 74) = (21 + 36) + 74 (x + y) + t = x + (y + t) Câu 3. Bài giải:
Hai lần số học sinh lớp 4B là: 71 – 5 = 66 (học sinh) Số học sinh lớp 4B là: 66 : 2 = 33 (học sinh) Số học sinh lớp 4A là: 33 + 6 = 39 (học sinh)
Đáp số lớp 4A: 39 học sinh, lớp 4B: 33 học sinh
Câu 4: Bài toán: Tổng số tuổi của bà và cháu hiện nay là 78 tuổi, biết bà hơn cháu
62 tuổi. Tính số tuổi của bà và cháu hiện nay
Hoặc: Hiện nay, tổng số tuổi của bà và cháu là 78 tuổi. Biết cháu kém bà 62 tuổi.
Hỏi hiện nay, bà bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi? Bài giải:
Hai lần số tuổi của cháu là: 78 – 62 = 16 (tuổi) Tuổi của cháu là: 16 : 2 = 8 (tuổi) Tuổi của bà là: 78 – 8 = 70 (tuổi)
Đáp số: bà 70 tuổi, cháu 8 tuổi.