Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 13 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 13 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 13 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 13 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

54 27 lượt tải Tải xuống
Đề kim tra cui tun Toán lp 4
Tun 13 Kết ni tri thc
Phn I. Trc nghim
Câu 1. Chn câu tr lời đúng cho giá tr ca mi ch x trong các câu sau:
a) x : 7 = 3
A. x = 35
B. x = 21
C. x = 42
D. x = 28
b) x × 6 + 120 = 180
A. x = 10
B. x = 9
C. x = 8
D. x = 7
Câu 2. Ni mi dòng ct bên trái vi mt dòng ct bên phải để đưc khng
định đúng :
A. Tích ca s ln nht có mt ch s vi s
nh nht có hai ch s là:
B. Tích ca s chn ln nht có mt ch s
s lin sau nó là:
C. Thương của s l lin sau 43 và s ln nht
có mt ch s là:
D. Thương của s chn nh nht có hai ch s
khác nhau và s l lin sau s 1 là:
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trong mt tích, nếu thêm vào mt tha s bao nhiêu đơn vị thì tích :
a) Gp lên by nhiêu lần …
b) Tăng lên bấy nhiêu đơn vị
c) Tăng lên bấy nhiêu ln tha s kia …
d) Tăng lên bấy nhiêu ln tha s được thêm …
Câu 4. Khoanh vào ch đặt trước đáp số đúng:
Mt xe ti chng, cn phi ch 15 tn 6 t go t kho A sang kho B. Xe tải đó
đã chở đưc 8 chuyến, mi chuyến 9 t. Hi xe ti còn phi ch bao nhiêu t go
na .
A. 85 t
B. 88 t
C. 84 t
D. 86 t
Phn II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1: Dùng ê-ke kim tra và nêu tên các góc vuông trong hình sau:
Các góc vuông có trong hình là:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Câu 2: Tính bng cách hp lí:
a) 7 × 4 + 3 × 4
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
b) 125 + 300 + 325 + 100
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Câu 3.Mt thửa đất hình ch nht có chu vi là 20m. Chiu rng kém chiu dài 6m.
a) Tính din tích thửa đất đó
b) Mt thửa đất hình vuông có chu vi bng chu vi thửa đất trên. Tính din tích tha
đất hình vuông đó
Bài gii:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Câu 4: Hình sau có:
……… cặp cnh vuông góc
……… góc vuông
……… góc nhọn
Đáp án:
Phn I
Câu 1. a) B b) A
Câu 2. ( A ; 3 ) ( B ; 4 ) ( C ; 1 ) ( D ; 2 )
Câu 3. a) S b) S c) Đ d) S
Câu 4.C
Phn II
Câu 1:
Các góc vuông có trong hình là:
- Góc đỉnh E. cnh ED, EC
- Góc đỉnh D, cnh DA, DC
- Góc đỉnh C, cnh CD, CB
Câu 2:
a) 7 × 4 + 3 × 4
= 4 × (7 + 3)
= 4 × 10
= 40
b) 125 + 300 + 325 + 100
= (125 + 325) + (300 + 100)
= 450 + 400
= 850
Câu 3.
Bài gii:
a) Na chu vi thửa đất là:
20 : 2 = 10 (m)
Chiu rng thửa đất là:
(10 6) : 2 = 2 (m)
Chiu dài thửa đất là:
2 + 6 = 8 (m)
Din tích ca thửa đất là:
8 × 2 = 16 (m
2
)
b) Độ dài 1 cnh thửa đất hình vuông là:
20 : 4 = 5 (m)
Din tích thửa đất hình vuông là:
5 × 5 = 25 (m
2
)
Đáp số: a) 16m
2
b) 25m
2
Câu 4: Hình sau có:
6 cp cnh vuông góc
6 góc vuông
4 góc nhn
Tham kho chi tiết gii bài tp lp 4 tại đây:
https://vndoc.com/giai-toan-lop-4
https://vndoc.com/de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-4
| 1/6

Preview text:


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4
Tuần 13 – Kết nối tri thức
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng cho giá trị của mỗi chữ x trong các câu sau: a) x : 7 = 3 A. x = 35 B. x = 21 C. x = 42 D. x = 28 b) x × 6 + 120 = 180 A. x = 10 B. x = 9 C. x = 8 D. x = 7
Câu 2. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng :
A. Tích của số lớn nhất có một chữ số với số 5 (1)
nhỏ nhất có hai chữ số là:
B. Tích của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 4 (2) số liền sau nó là:
C. Thương của số lẻ liền sau 43 và số lớn nhất 90 (3) có một chữ số là:
D. Thương của số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số 72 (4)
khác nhau và số lẻ liền sau số 1 là:
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trong một tích, nếu thêm vào một thừa số bao nhiêu đơn vị thì tích :
a) Gấp lên bấy nhiêu lần …
b) Tăng lên bấy nhiêu đơn vị …
c) Tăng lên bấy nhiêu lần thừa số kia …
d) Tăng lên bấy nhiêu lần thừa số được thêm …
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:
Một xe tải chở hàng, cần phải chở 15 tấn 6 tạ gạo từ kho A sang kho B. Xe tải đó
đã chở được 8 chuyến, mỗi chuyến 9 tạ. Hỏi xe tải còn phải chở bao nhiêu tạ gạo nữa . A. 85 tạ B. 88 tạ C. 84 tạ D. 86 tạ
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1: Dùng ê-ke kiểm tra và nêu tên các góc vuông trong hình sau:
Các góc vuông có trong hình là:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Câu 2: Tính bằng cách hợp lí: a) 7 × 4 + 3 × 4 b) 125 + 300 + 325 + 100
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Câu 3.Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 20m. Chiều rộng kém chiều dài 6m.
a) Tính diện tích thửa đất đó
b) Một thửa đất hình vuông có chu vi bằng chu vi thửa đất trên. Tính diện tích thửa đất hình vuông đó Bài giải:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….. Câu 4: Hình sau có:
……… cặp cạnh vuông góc ……… góc vuông ……… góc nhọn Đáp án: Phần I Câu 1. a) B b) A Câu 2. ( A ; 3 ) ( B ; 4 ) ( C ; 1 ) ( D ; 2 ) Câu 3. a) S b) S c) Đ d) S Câu 4.C Phần II Câu 1:
Các góc vuông có trong hình là:
- Góc đỉnh E. cạnh ED, EC
- Góc đỉnh D, cạnh DA, DC
- Góc đỉnh C, cạnh CD, CB Câu 2: a) 7 × 4 + 3 × 4 b) 125 + 300 + 325 + 100 = 4 × (7 + 3) = (125 + 325) + (300 + 100) = 4 × 10 = 450 + 400 = 40 = 850 Câu 3. Bài giải:
a) Nửa chu vi thửa đất là: 20 : 2 = 10 (m)
Chiều rộng thửa đất là: (10 – 6) : 2 = 2 (m)
Chiều dài thửa đất là: 2 + 6 = 8 (m)
Diện tích của thửa đất là: 8 × 2 = 16 (m2)
b) Độ dài 1 cạnh thửa đất hình vuông là: 20 : 4 = 5 (m)
Diện tích thửa đất hình vuông là: 5 × 5 = 25 (m2) Đáp số: a) 16m2 b) 25m2 Câu 4: Hình sau có: 6 cặp cạnh vuông góc 6 góc vuông 4 góc nhọn
Tham khảo chi tiết giải bài tập lớp 4 tại đây:
https://vndoc.com/giai-toan-lop-4
https://vndoc.com/de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-4