Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 13 (Nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 13 (Nâng cao) được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Phiếu kim tra cui tun môn Toán lp 4 Kết ni tri thc
Tun 13
I. Trc nghim:
Câu 1: Đâu là công thức tìm s bé khi biết tng và hiu?
A. S bé = tng hiu : 2 B. S bé = (tng + hiu) : 2
C. S bé = (tng hiu) : 2 D. S bé = tng + hiu : 2
Câu 2: Biết tng hai s là 343 và hiu là 29. S ln là:
A. 157 B. 186 C. 372 D. 314
Câu 3: Vi m = 8, giá tr ca biu thc m × 3 + 458 là:
A. 484 B. 485 C. 486 D. 487
Câu 4: 1000 + n 100000 = 10 000. Giá tr ca n là:
A. 100 000 B. 103 000 C. 107 000 D. 109 000
Câu 5: Hai đường thng vuông góc vi nhau thì to thành my góc vuông có chung
đỉnh?
A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông D. 6 góc vuông
Câu 6: Hình sau có my cặp đoạn thng vuông góc?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. T lun
Bài 1: Tính nhm:
1 000 000 300 000 = …………… 20 000 000 + (3000 + 70 000) = …………...
200 000 + 650 000 = …………….. 1 000 000 (83 000 + 17 000) = …………..
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Bài 2: Đặt tính ri tính:
92899 + 12161 203375 + 672234 560 230 1507 123300 37000
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Hu viết ra hai s, biết tng ca hai s đó là 1681, và hiệu ca hai s đó là
25. Tìm hai s mà Hu đã viết.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Dùng ê-ke kim tra ri nêu tng cặp đoạn thng vuông góc vi nhau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
A
B
C
D
I
M
N
H
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Bài 4: Tìm hai số có hiệu bằng 47, biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng số thứ
hai rồi cộng hiệu của chúng thì được 372.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Đáp án:
I. Trc nghim:
Câu 1
Câu 2
Câu 4
Câu 5
C
B
D
B
II. T lun:
Bài 1: Tính nhm:
1 000 000 300 000 = 700 000 20 000 000 + (3000 + 70 000) = 20 073 000
200 000 + 650 000 = 850 000 1 000 000 (83 000 + 17 000) = 900 000
Bài 2: (Hc sinh t đặt tính đúng)
92899 + 12161 = 105 060 203375 + 672234 = 875 609
560 230 1507 = 558 723 123300 37000 = 86 300
Bài 3: Bài gii:
S ln là:
(1681 + 25) : 2 = 853
S bé là:
1681 853 = 828
Đáp số: s ln: 853
s bé: 828
Bài 4: Các cặp đoạn thng vuông góc là:
- Đỉnh M, cnh MB, MN (hoc MH)
- Đỉnh M, cnh MA, MN (hoc MH)
- Đỉnh B, cnh BD, BI
- Đỉnh N, cnh NC, NM (hoc NH)
- Đỉnh N, cnh ND, NM (hoc NH)
A
B
C
D
I
M
N
H
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Bài 4
Bài giải:
Theo đề bài ta có:
Số thứ nhất + Số thứ hai + Hiệu = 372
Tổng + Hiệu = 372
Tổng + 47 = 372
Tổng của hai số cần tìm bằng:
372 47 = 325
Hai lần số lớn :
325 + 47 = 372
Số lớn cần tìm :
372 : 2 = 186
Số bé cần tìm :
186 47 = 139
Đáp số: số lớn: 186, số bé: 139
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 13 I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Đâu là công thức tìm số bé khi biết tổng và hiệu?
A. Số bé = tổng – hiệu : 2
B. Số bé = (tổng + hiệu) : 2
C. Số bé = (tổng – hiệu) : 2
D. Số bé = tổng + hiệu : 2
Câu 2: Biết tổng hai số là 343 và hiệu là 29. Số lớn là: A. 157 B. 186 C. 372 D. 314
Câu 3: Với m = 8, giá trị của biểu thức m × 3 + 458 là: A. 484 B. 485 C. 486 D. 487
Câu 4: 1000 + n – 100000 = 10 000. Giá trị của n là: A. 100 000 B. 103 000 C. 107 000 D. 109 000
Câu 5: Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì tạo thành mấy góc vuông có chung đỉnh? A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông D. 6 góc vuông
Câu 6: Hình sau có mấy cặp đoạn thẳng vuông góc? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. Tự luận Bài 1: Tính nhẩm:
1 000 000 – 300 000 = ……………
20 000 000 + (3000 + 70 000) = …………...
200 000 + 650 000 = ……………..
1 000 000 – (83 000 + 17 000) = …………..
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 92899 + 12161 203375 + 672234 560 230 – 1507 123300 – 37000
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Huệ viết ra hai số, biết tổng của hai số đó là 1681, và hiệu của hai số đó là
25. Tìm hai số mà Huệ đã viết.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Dùng ê-ke kiểm tra rồi nêu từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau: A M B H I C N D
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Bài 4: Tìm hai số có hiệu bằng 47, biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng số thứ
hai rồi cộng hiệu của chúng thì được 372.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B A D B C II. Tự luận: Bài 1: Tính nhẩm:
1 000 000 – 300 000 = 700 000
20 000 000 + (3000 + 70 000) = 20 073 000 200 000 + 650 000 = 850 000
1 000 000 – (83 000 + 17 000) = 900 000
Bài 2: (Học sinh tự đặt tính đúng) 92899 + 12161 = 105 060 203375 + 672234 = 875 609 560 230 – 1507 = 558 723 123300 – 37000 = 86 300 Bài 3: Bài giải: Số lớn là: (1681 + 25) : 2 = 853 Số bé là: 1681 – 853 = 828 Đáp số: số lớn: 853 số bé: 828
Bài 4: Các cặp đoạn thẳng vuông góc là:
- Đỉnh M, cạnh MB, MN (hoặc MH) A M B
- Đỉnh M, cạnh MA, MN (hoặc MH) H I - Đỉnh B, cạnh BD, BI
- Đỉnh N, cạnh NC, NM (hoặc NH) C N D
- Đỉnh N, cạnh ND, NM (hoặc NH)
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức Bài 4 Bài giải: Theo đề bài ta có:
Số thứ nhất + Số thứ hai + Hiệu = 372 Tổng + Hiệu = 372 Tổng + 47 = 372
Tổng của hai số cần tìm bằng: 372 – 47 = 325 Hai lần số lớn là: 325 + 47 = 372 Số lớn cần tìm là: 372 : 2 = 186 Số bé cần tìm là: 186 – 47 = 139
Đáp số: số lớn: 186, số bé: 139