Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 14 (Nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 14 (Nâng cao) được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Phiếu kim tra cui tun môn Toán lp 4 Kết ni tri thc
Tun 14
I. Trc nghim:
Câu 1: 356 : m = 100 11. Giá tr ca m là:
A. m = 2 B. m = 4 C. m =6 D. m = 8
Câu 2: Giá tr ca biu thc 630 148 000 148 000 + 20 000 = … là:
A. 630 020 000 B. 630 200 000 C. 632 000 000 D. 630 002 000
Câu 3: Hai đường thng song song với nhau thì……
A. ct nhau B. có th ct nhau C. không bao gi ct nhau D. vuông góc
Câu 4: Trong hình ch nht có ….. cặp cnh song song.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5: Chn phát biểu đúng: Trong hình sau:
A. góc đỉnh A, cnh AB vuông góc vi AE
B. góc đỉnh E, cnh EA vuông góc vi EC
C. góc đỉnh C, cnh CA vuông góc vi CB
D. góc đỉnh B, cnh BE vuông góc vi BA.
Câu 6: Chn các hình có cặp đường thng song song vi nhau:
A B C D
A
B
C
E
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
II. T lun
Bài 1: Tính giá tr ca biu thc:
a. 106 + 420748 20854 b. 1572 × 8 : 3
= ………………………………… = …………………………………
= ………………………………… = …………………………………
c. 2350 + 4179 + 821 + 2650
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 2: Điền vào ch trng:
2 tấn = …….. tạ = …….. kg 5 phút 16 giây = ……. giây
600kg = …….. yến = …… tạ 2 ngày 8 gi = ……. giờ
5 tn 15 yến = ……… yến 6 thế k 8 năm = …….. năm
2m
2
5dm
2
= ……… dm
2
4 m
2
100cm
2
= ………cm
2
7dm
2
= ……….. mm
2
Bài 3: Luân và Hòa cùng gp thuyn giy. Biết tng s thuyn giy hai bn gp
đưc là s tròn chc có ba ch s lin sau 108 và Hòa gấp được nhiu hơn Luân 6
chiếc thuyn. Tìm s thuyn giy mà hai bn gấp được?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Cho hình sau:
a. Dùng ê-ke để đo và kể tên các góc vuông và k tên:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b. K tên các cp cạnh song trong hình: ……………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Cho 1 phép tr hai s mà tng ca s b tr,s tr và hiu s 2020.Hiu s
lớn hơn số tr là 166 . Hãy tính s b tr và s tr của phép tính đó?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
A
B
C
M
N
O
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Đáp án:
I. Trc nghim:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
A
C
D
B
A, C
II. T lun:
Bài 1:
a. 106 + 420748 20854 b. 1572 × 8 : 3
= 42085 - 2085 = 12576 : 3
= 40000 = 4192
c. 2350 + 4179 + 821 + 2650
= (2350 + 2650) + (4179 + 821)
= 5000 + 5000
= 10 000
Bài 2:
2 tn = 20 t = 2000 kg 5 phút 16 giây = 316 giây
600kg = 60 yến = 6 t 2 ngày 8 gi = 56 gi
5 tn 15 yến = 515 yến 6 thế k 8 năm = 608 năm
2m
2
5dm
2
= 205 dm
2
4 m
2
100cm
2
= 100 100cm
2
7dm
2
= 100 000 mm
2
Bài 3: Bài gii:
S thuyn giy mà hai bn gấp được là: 110 chiếc
Luân gấp được s thuyn giy là:
(110 6) : 2 = 52 (chiếc)
Hòa gấp được s thuyn giy là:
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
110 52 = 58 (chiếc)
Đáp số: Luân: 52 chiếc
Hòa: 58 chiếc
Bài 4:
a. Góc đỉnh O, cnh ON, OA
- Góc đỉnh O, cnh OM, OA
- Góc đỉnh H, cnh HB, HO (HA)
- Góc đỉnh H, cnh HC, HO (HA)
b. K tên các cp cnh song trong hình: cnh NM và BC, cnh NO và BH, cnh NO và
BC, cnh OM và HC, cnh OM và BC, cnh ON và HC, cnh OM và HB, cnh NM và
BH, cnh NM và HC
Bài 5:
Trong một phép trừ, tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu luôn bằng hai lần số bị trừ của
phép trừ đó.
Số bị trừ của phép tính đã cho có giá trị là :
2020 : 2 = 1010 (đơn vị)
Mà trong phép trừ, hiệu cộng số trừ bằng giá trị của số bị trừ nên tổng của hiệu và số
trừ bằng 1010
Số trừ của phép tính đã cho có giá trị là :
(1010 - 166) : 2 = 422 (đơn vị)
Đáp số : Số trừ : 422 đơn vị; số bị trừ : 1010 đơn vị.
A
B
C
M
N
O
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 14 I. Trắc nghiệm:
Câu 1: 356 : m = 100 – 11. Giá trị của m là: A. m = 2 B. m = 4 C. m =6 D. m = 8
Câu 2: Giá trị của biểu thức 630 148 000 – 148 000 + 20 000 = … là: A. 630 020 000 B. 630 200 000 C. 632 000 000 D. 630 002 000
Câu 3: Hai đường thẳng song song với nhau thì…… A. cắt nhau B. có thể cắt nhau
C. không bao giờ cắt nhau D. vuông góc
Câu 4: Trong hình chữ nhật có ….. cặp cạnh song song. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5: Chọn phát biểu đúng: Trong hình sau: B
A. góc đỉnh A, cạnh AB vuông góc với AE
B. góc đỉnh E, cạnh EA vuông góc với EC E
C. góc đỉnh C, cạnh CA vuông góc với CB
D. góc đỉnh B, cạnh BE vuông góc với BA. A C
Câu 6: Chọn các hình có cặp đường thẳng song song với nhau: A B C D
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức II. Tự luận
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: a. 106 + 420748 – 20854 b. 1572 × 8 : 3
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= ………………………………… c. 2350 + 4179 + 821 + 2650
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
2 tấn = …….. tạ = …….. kg
5 phút 16 giây = ……. giây
600kg = …….. yến = …… tạ
2 ngày 8 giờ = ……. giờ
5 tấn 15 yến = ……… yến
6 thế kỉ 8 năm = …….. năm 2m2 5dm2 = ……… dm2 4 m2 100cm2 = ………cm2 7dm2 = ……….. mm2
Bài 3: Luân và Hòa cùng gấp thuyền giấy. Biết tổng số thuyền giấy hai bạn gấp
được là số tròn chục có ba chữ số liền sau 108 và Hòa gấp được nhiều hơn Luân 6
chiếc thuyền. Tìm số thuyền giấy mà hai bạn gấp được?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… A Bài 4: Cho hình sau: N M O C B H
a. Dùng ê-ke để đo và kể tên các góc vuông và kể tên:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b. Kể tên các cặp cạnh song trong hình: ……………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Cho 1 phép trừ hai số mà tổng của số bị trừ,số trừ và hiệu số 2020.Hiệu số
lớn hơn số trừ là 166 . Hãy tính số bị trừ và số trừ của phép tính đó? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A C D B A, C II. Tự luận: Bài 1: a. 106 + 420748 – 20854 b. 1572 × 8 : 3 = 42085 - 2085 = 12576 : 3 = 40000 = 4192 c. 2350 + 4179 + 821 + 2650
= (2350 + 2650) + (4179 + 821) = 5000 + 5000 = 10 000 Bài 2: 2 tấn = 20 tạ = 2000 kg 5 phút 16 giây = 316 giây 600kg = 60 yến = 6 tạ 2 ngày 8 giờ = 56 giờ 5 tấn 15 yến = 515 yến
6 thế kỉ 8 năm = 608 năm 2m2 5dm2 = 205 dm2 4 m2 100cm2 = 100 100cm2 7dm2 = 100 000 mm2 Bài 3: Bài giải:
Số thuyền giấy mà hai bạn gấp được là: 110 chiếc
Luân gấp được số thuyền giấy là:
(110 – 6) : 2 = 52 (chiếc)
Hòa gấp được số thuyền giấy là:
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức 110 – 52 = 58 (chiếc) Đáp số: Luân: 52 chiếc Hòa: 58 chiếc A Bài 4: N M O C B H
a. Góc đỉnh O, cạnh ON, OA
- Góc đỉnh O, cạnh OM, OA
- Góc đỉnh H, cạnh HB, HO (HA)
- Góc đỉnh H, cạnh HC, HO (HA)
b. Kể tên các cặp cạnh song trong hình: cạnh NM và BC, cạnh NO và BH, cạnh NO và
BC, cạnh OM và HC, cạnh OM và BC, cạnh ON và HC, cạnh OM và HB, cạnh NM và BH, cạnh NM và HC Bài 5:
Trong một phép trừ, tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu luôn bằng hai lần số bị trừ của phép trừ đó.
Số bị trừ của phép tính đã cho có giá trị là : 2020 : 2 = 1010 (đơn vị)
Mà trong phép trừ, hiệu cộng số trừ bằng giá trị của số bị trừ nên tổng của hiệu và số trừ bằng 1010
Số trừ của phép tính đã cho có giá trị là :
(1010 - 166) : 2 = 422 (đơn vị)
Đáp số : Số trừ : 422 đơn vị; số bị trừ : 1010 đơn vị.