Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 15 (Nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 15 (Nâng cao) được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Phiếu kim tra cui tun môn Toán lp 4 Kết ni tri thc
Tun 15
I. Trc nghim:
Câu 1: Kết qu ca phép tính: 536 243 14628 là:
A. 621 605 B. 621 615 C. 621625 D. 621 635
Câu 2: Đâu công thức dng tính cht kết hp ca phép cng?
A. a + b + c = (a b) + c B. (a + b) + c = a + (b c)
C. (a + b) + c = a + (b+ c) D. a + b + c = a (b + c)
Câu 3: Đâu là hình bìnht hành trong các hình sau:
A B C D
Câu 4: Hình bình hành có đặc điểm gì?
A. Hai cp cạnh đối din vuông góc
B. Hai cp cạnh đối din ct nhau
C. Hai cp cạnh đối din song song và bng nhau
D. Không có đặc điểm nhn biết
Câu 5: Đin t: Hình thoi có hai cp cạnh đối diện …… và bn cạnh ……..
A. song song, vuông góc B. vuông góc, song song
C. bng nhau, song song D. song song, bng nhau
Câu 6: Hai đường chéo của hình thoi có đặc điểm:
A. bng nhau B. vuông góc
C. bng nhau và vuông góc D. không có đặc điểm
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
II. T lun:
Bài 1: Tính bng 2 cách:
a. (1452 + 780) + 6092
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b. 245 680 + (13820 + 1495)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Hình ch nht ABCD có chu vi bng 1826cm, biết chiu dài hơn chiều rng
37cm. Tìm chiu dài, chiu rng ca hình ch nht ABCD.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: V thêm 1 nét để đưc:
1 hình bình hành 1 hình thoi
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Bài 4: Cho hình sau.
- K tên các đoạn thng song song, vuông góc trong hình.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
A
B
C
D
G
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Đáp án:
I. Trc nghim:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
A, C
C
D
B
II. T lun:
Bài 1: (áp dng tính cht kết hp ca phép cng)
a. (1452 + 780) + 6092 cách 2: 1452 + (780 + 6092)
= 2232 + 6092 = 1452 + 6872
= 8324 = 8324
b. 245 680 + (13820 + 1495) cách 2: (245 680 + 13820) + 1495
= 245 680 + 15 315 = 259500 + 1495
= 260 995 = 260995
Bài 2:
Bài gii:
Na chu vi hình ch nht là:
1826 : 2 = 913 (cm)
Chiu dài hình ch nht là:
(913 + 37) : 2 = 475 (cm)
Chiu rng hình ch nht là:
913 475 = 438 (cm)
Đáp số: chiu dài: 475cm
chiu rng: 438cm
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Bài 3:
1 hình bình hành: 1 hình thoi:
Bài 4:
- Đon thng song song: AB và DC ; AC và BC
- Đon thẳng vuông góc: Góc đỉnh G: cnh GC và GB, cnh GD và GC ; cnh GB
GA, cnh GD và GA
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 15 I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Kết quả của phép tính: 536 243 – 14628 là: A. 621 605 B. 621 615 C. 621625 D. 621 635
Câu 2: Đâu công thức dạng tính chất kết hợp của phép cộng? A. a + b + c = (a – b) + c
B. (a + b) + c = a + (b – c) C. (a + b) + c = a + (b+ c) D. a + b + c = a – (b + c)
Câu 3: Đâu là hình bìnht hành trong các hình sau: A B C D
Câu 4: Hình bình hành có đặc điểm gì?
A. Hai cặp cạnh đối diện vuông góc
B. Hai cặp cạnh đối diện cắt nhau
C. Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
D. Không có đặc điểm nhận biết
Câu 5: Điền từ: Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……… và bốn cạnh …….. A. song song, vuông góc B. vuông góc, song song C. bằng nhau, song song D. song song, bằng nhau
Câu 6: Hai đường chéo của hình thoi có đặc điểm: A. bằng nhau B. vuông góc
C. bằng nhau và vuông góc D. không có đặc điểm
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức II. Tự luận:
Bài 1: Tính bằng 2 cách: a. (1452 + 780) + 6092
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… b. 245 680 + (13820 + 1495)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng 1826cm, biết chiều dài hơn chiều rộng
37cm. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật ABCD.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Vẽ thêm 1 nét để được: 1 hình bình hành 1 hình thoi
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức Bài 4: Cho hình sau. B G A C D
- Kể tên các đoạn thẳng song song, vuông góc trong hình.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A, C C D B II. Tự luận:
Bài 1: (áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng) a. (1452 + 780) + 6092 cách 2: 1452 + (780 + 6092) = 2232 + 6092 = 1452 + 6872 = 8324 = 8324 b. 245 680 + (13820 + 1495)
cách 2: (245 680 + 13820) + 1495 = 245 680 + 15 315 = 259500 + 1495 = 260 995 = 260995 Bài 2: Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 1826 : 2 = 913 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: (913 + 37) : 2 = 475 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 913 – 475 = 438 (cm)
Đáp số: chiều dài: 475cm chiều rộng: 438cm
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức Bài 3: 1 hình bình hành: 1 hình thoi: Bài 4:
- Đoạn thẳng song song: AB và DC ; AC và BC
- Đoạn thẳng vuông góc: Góc đỉnh G: cạnh GC và GB, cạnh GD và GC ; cạnh GB và GA, cạnh GD và GA