Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 17 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 17 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 17 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 17 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

53 27 lượt tải Tải xuống
Đề kim tra cui tun môn Toán lp 4 Kết ni tri thc
Phn I. Trc nghim
Câu 1. Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng
Tng ca s ln nht có 4 ch s và s ln nht có 3 ch s lớn hơn hiệu ca
chúng là:
A. 10998 B. 9000 C. 1998 D. 19998
Câu 2. Chn câu tr lời đúng
Hiu ca hai s là 4675. Nếu thêm vào s tr 986 đơn vị thì hiu hai s khi đó là:
A. 3689 B. 5661 C. 3679 D. 5651
Câu 3. Trong hình sau có my góc nhn?
A. 1 góc nhn
B. 2 góc nhn
C. 3 góc nhn
D. 4 góc nhn
Câu 4. Hình va có cp cnh song song, va có cp cnh vuông góc là hình nào?
A. Hình thoi
B. Hình ch nht
C. Hình bình hành
D. Hình bình hành
Phn II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Viết s ln nht có 10 ch s khác nhau và s nh nht có 10 ch s khác
nhau. Tính tng và hiu ca hai s va viết được.
……………………………………………………………………………..………..
……………………………………………………………………………..………..
………………………………………………………………………………..……..
………………………………………………………………………………..……..
Câu 2. Tng ca s th nht và s th hai là 2479, tng ca s th hai và s th ba
là 2521, tng ca s th nht và s th ba là 2510. Tìm 3 s đó
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… ………………………
Câu 3. Mt hình ch nht có chu vi gp 6 ln chiu rng, chiều dài hơn chiu rng
18cm. Tính din tích hình ch nht đó
Bài gii
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4: Tính din tích hình vuông, biết độ dài cnh hình vuông bng chiu rng
ca mt hình ch nht có chu vi là 130cm, chiu dài là 45cm.
Bài gii
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đáp án:
Phn I
1. C
2. A
3. D
4.C
Phn II
Câu 1.
S ln nht có 10 ch s khác nhau là 9876543210
S bé nht có 10 ch s khác nhau là 1023456789
Tng ca 9876543210 + 1023456789 là :
9876543210 1023456789 = 8853086421
Câu 2.
Hai ln tng ca ba s là : 2479 + 2521 + 2510 = 7510
Tng ca ba s là : 7510 : 2 = 3755
S th nht là : 3755 2521 = 1234
S th hai là : 2479 1234 = 1245
Đáp số : 1234 ; 1245 ; 1276
Câu 3
Na chu vi gp chiu rng s ln là:
6 : 2 = 3 (ln)
Vì na chu vi gp 3 ln chiu rng nên chiu dài gp 2 ln chiu rng, mt khác
chiều dài hơn chiều rng 18cm nên chiu rng bng 18cm
Chiu dài hình ch nhật đó là:
18 × 2 = 36 (cm)
Din tích hình ch nhật đó là : 36 × 18 = 648 (cm
2
)
Đáp số : 648 cm
2
Câu 4.
Bài gii
Na chu vi hình ch nht là:
130 : 2 = 65 (cm)
Chiu rng hình ch nhật hay chính là độ dài cnh hình vuông là:
65 45 = 20 (cm)
Din tích hình vuông là:
20 × 4 = 80 (cm
2
)
Đáp số: 20cm
2
| 1/5

Preview text:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tổng của số lớn nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số lớn hơn hiệu của chúng là: A. 10998 B. 9000 C. 1998 D. 19998
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng
Hiệu của hai số là 4675. Nếu thêm vào số trừ 986 đơn vị thì hiệu hai số khi đó là: A. 3689 B. 5661 C. 3679 D. 5651
Câu 3. Trong hình sau có mấy góc nhọn? A. 1 góc nhọn B. 2 góc nhọn C. 3 góc nhọn D. 4 góc nhọn
Câu 4. Hình vừa có cặp cạnh song song, vừa có cặp cạnh vuông góc là hình nào? A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình bình hành
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Viết số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 10 chữ số khác
nhau. Tính tổng và hiệu của hai số vừa viết được.
……………………………………………………………………………..………..
……………………………………………………………………………..………..
………………………………………………………………………………..……..
………………………………………………………………………………..……..
Câu 2. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 2479, tổng của số thứ hai và số thứ ba
là 2521, tổng của số thứ nhất và số thứ ba là 2510. Tìm 3 số đó
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… ………………………
Câu 3. Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng, chiều dài hơn chiều rộng
18cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4: Tính diện tích hình vuông, biết độ dài cạnh hình vuông bằng chiều rộng
của một hình chữ nhật có chu vi là 130cm, chiều dài là 45cm. Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Đáp án: Phần I 1. C 2. A 3. D 4.C Phần II Câu 1.
Số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau là 9876543210
Số bé nhất có 10 chữ số khác nhau là 1023456789
Tổng của 9876543210 + 1023456789 là :
9876543210 – 1023456789 = 8853086421 Câu 2.
Hai lần tổng của ba số là : 2479 + 2521 + 2510 = 7510
Tổng của ba số là : 7510 : 2 = 3755
Số thứ nhất là : 3755 – 2521 = 1234
Số thứ hai là : 2479 – 1234 = 1245
Đáp số : 1234 ; 1245 ; 1276 Câu 3
Nửa chu vi gấp chiều rộng số lần là: 6 : 2 = 3 (lần)
Vì nửa chu vi gấp 3 lần chiều rộng nên chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, mặt khác
chiều dài hơn chiều rộng 18cm nên chiều rộng bằng 18cm
Chiều dài hình chữ nhật đó là: 18 × 2 = 36 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là : 36 × 18 = 648 (cm2) Đáp số : 648 cm2 Câu 4. Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 130 : 2 = 65 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật hay chính là độ dài cạnh hình vuông là: 65 – 45 = 20 (cm)
Diện tích hình vuông là: 20 × 4 = 80 (cm2) Đáp số: 20cm2