Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 18 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 18 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 18 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 18 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

45 23 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun môn Toán lp 4 Kết ni tri thc
Tun 18
Phn I. Trc nghim
Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
S ln nht có 5 ch s là mt s chia hết cho 2: …..
Câu 2. Ch s đin vào du * là:
Cho 4525 < 45*5 < 4550
A. 1
B. 4
C. 7
D. 2
Câu 3: Đổi: 2 gi 15 phút bng bao nhiêu phút?
A. 135 phút
B. 215 phút
C. 605 phút
D. 90 phút
Câu 4. S i đây có chữ s 3 mang giá tr 30 000 là:
A. 27 230
B. 14 254 300
C. 903 487
D. 530 000
Câu 5: Bác H sinh năm 1890. Năm đó thuộc vào thế kỉ……
A. XVIII
B. XIX
C. XVI
D. XXI
Câu 6: Đổi đơn vị đo: 14 tấn 3 yến = ……. kg
A. 143
B. 14003
C. 14 030
D. 1403
Phn II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. M mua cho Hu 5 quyn v, mi quyn giá 9000 đồng và 1 chiếc bút máy
có giá 30 000 đồng. M đưa cho cô bán hàng 200 000 đồng. Hi cô bán hàng phi
tr li m bao nhiêu tin?
Bài gii
…………………………………………………………………….………………
……………………………………………………….……………………………
……………………………………….……………………………………………
…………………………………………………………………….………………
……………………………………………………….………………………………
……………………………………….……………………………………………
……………………………………………………….……………………………
……………………………………………………….……………………………
……………………………………….……………………………………………
Câu 2. Đặt tính ri tính
356 154 + 167 065
729 445 51 966
31 107 × 3
31 620 : 4
……………………………………….……………………………………………
…………………………………………………………………….………………
……………………………………………………….……………………………
……………………………………….……………………………………………
……………………………………………………….……………………………
……………………………………………………….……………………………
……………………………………………………….……………………………
Bài 3: Có hai xe ch go. Xe th nht ch 7 bao go, mi bao nng 24kg. Xe th
hai ch 9 bao go, mi bao nng 19kg. Tính tng s go 2 xe ch đưc?
Bài gii:
……………………………………….……………………………………………
…………………………………………………………………….………………
……………………………………………………….……………………………
……………………………………….………………………………………………
……………………………………………………….……………………………
……………………………………………………….……………………………
……………………………………………………….……………………………
……………………………………………………….……………………………
Câu 4: Vi a = 2, m = 5 và n = 105, hãy tính giá tr ca biu thc:
1) a × m + n
……………………………………………………….……………………………
……………………………………………………….……………………………
……………………………………………………….……………………………
2) n : m × 2
……………………………………………………….……………………………
……………………………………………………….……………………………
……………………………………………………….……………………………
Đáp án:
Phn I
Câu 1: S
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 5: B
Câu 6: C
Phn II
Câu 1.
Bài gii
Mua 12 quyn v hết s tin là:
9000 × 5 = 45 000 (đồng)
M mua v và bút hết s tin là:
45 000 + 30 000 = 75 000 (đồng)
Cô bán hàng phi tr li m s tin là:
200 000 75 000 = 125 000 (đồng)
Đáp số: 125 000 đồng
Câu 2.
356 154 + 167 065 = 523 219
729 445 51 966 = 677 479
31 107 × 3 = 93 321
31 620 : 4 = 7 905
Bài 3:
Bài gii:
Xe th nht ch đưc s ki--gam go là:
24 × 7 = 168 (kg)
Xe th hai ch đưc s ki--gam go là:
19 × 9 = 171 (kg)
C hai xe ch đưc s ki--gam go là:
384 + 342 = 339 (kg)
Đáp số: 339 kg
Câu 4: Vi a = 2, m = 5 và n = 105, hãy tính giá tr ca biu thc:
1) Vi a = 2, m = 5 và n = 105 thì a × m + n = 2 × 5 + 105
= 10 + 105
= 115
2) Vi a = 2, m = 5 và n = 105 thì n : m × a = 105 : 5 × 2
= 21 × 2
= 42
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 18
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số lớn nhất có 5 chữ số là một số chia hết cho 2: …..
Câu 2. Chữ số điền vào dấu * là: Cho 4525 < 45*5 < 4550 A. 1 B. 4 C. 7 D. 2
Câu 3: Đổi: 2 giờ 15 phút bằng bao nhiêu phút? A. 135 phút B. 215 phút C. 605 phút D. 90 phút
Câu 4. Số dưới đây có chữ số 3 mang giá trị 30 000 là: A. 27 230 B. 14 254 300 C. 903 487 D. 530 000
Câu 5: Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc vào thế kỉ…… A. XVIII B. XIX C. XVI D. XXI
Câu 6: Đổi đơn vị đo: 14 tấn 3 yến = ……. kg A. 143 B. 14003 C. 14 030 D. 1403
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Mẹ mua cho Huệ 5 quyển vở, mỗi quyển giá 9000 đồng và 1 chiếc bút máy
có giá 30 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 200 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải
trả lại mẹ bao nhiêu tiền? Bài giải
…………………………………………………………………….…………………
……………………………………………………….………………………………
……………………………………….………………………………………………
…………………………………………………………………….…………………
……………………………………………………….………………………………
……………………………………….………………………………………………
……………………………………………………….………………………………
……………………………………………………….………………………………
……………………………………….………………………………………………
Câu 2. Đặt tính rồi tính
356 154 + 167 065 729 445 – 51 966 31 107 × 3 31 620 : 4
……………………………………….………………………………………………
…………………………………………………………………….…………………
……………………………………………………….………………………………
……………………………………….………………………………………………
……………………………………………………….………………………………
……………………………………………………….………………………………
……………………………………………………….………………………………
Bài 3: Có hai xe chở gạo. Xe thứ nhất chở 7 bao gạo, mỗi bao nặng 24kg. Xe thứ
hai chở 9 bao gạo, mỗi bao nặng 19kg. Tính tổng số gạo 2 xe chở được? Bài giải:
……………………………………….………………………………………………
…………………………………………………………………….…………………
……………………………………………………….………………………………
……………………………………….………………………………………………
……………………………………………………….………………………………
……………………………………………………….………………………………
……………………………………………………….………………………………
……………………………………………………….………………………………
Câu 4: Với a = 2, m = 5 và n = 105, hãy tính giá trị của biểu thức: 1) a × m + n
……………………………………………………….………………………………
……………………………………………………….………………………………
……………………………………………………….……………………………… 2) n : m × 2
……………………………………………………….………………………………
……………………………………………………….………………………………
……………………………………………………….……………………………… Đáp án: Phần I Câu 1: S Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: D Câu 5: B Câu 6: C Phần II Câu 1. Bài giải
Mua 12 quyển vở hết số tiền là: 9000 × 5 = 45 000 (đồng)
Mẹ mua vở và bút hết số tiền là:
45 000 + 30 000 = 75 000 (đồng)
Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là:
200 000 – 75 000 = 125 000 (đồng) Đáp số: 125 000 đồng Câu 2. 356 154 + 167 065 = 523 219 729 445 – 51 966 = 677 479 31 107 × 3 = 93 321 31 620 : 4 = 7 905 Bài 3: Bài giải:
Xe thứ nhất chở được số ki-lô-gam gạo là: 24 × 7 = 168 (kg)
Xe thứ hai chở được số ki-lô-gam gạo là: 19 × 9 = 171 (kg)
Cả hai xe chở được số ki-lô-gam gạo là: 384 + 342 = 339 (kg) Đáp số: 339 kg
Câu 4: Với a = 2, m = 5 và n = 105, hãy tính giá trị của biểu thức:
1) Với a = 2, m = 5 và n = 105 thì a × m + n = 2 × 5 + 105 = 10 + 105 = 115
2) Với a = 2, m = 5 và n = 105 thì n : m × a = 105 : 5 × 2 = 21 × 2 = 42