Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 19 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 19 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 19 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 19 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

54 27 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun Toán lp 4 Kết ni tri thc
Tun 19
I. Trc nghim.
Câu 1: Kết qu ca phép tính 15 342 × 2 = ….. là:
A. 34 682
B. 34 683
C. 30 684
D. 34 685
Câu 2: Kết qu ca phép tính 500 000 + 5 × 123 600 = ….. là:
A. 1 118 000
B. 1 188 000
C. 1 111 800
D. 1 018 000
Câu 3: (32 365 + 60 528) × 3 ….. 278 678. Du cần điền là:
A. <
B. =
C. >
D. không có du nào
Câu 4: S ca phép chia 109 897 : 3 là:
A. 0
C. 2
Câu 5: 574 912 là kết qu ca phép tính:
A. 595 385 102 370 : 5
C. 595 386 102 370 : 2
Câu 6: ….. × 7 = 701 155. S cần điền là:
A. 10026
B. 100 265
C. 101 065
D. 100 165
II. T lun
Bài 1: Đặt tính ri tính
412 203 × 2
204 532 × 3
167 144 : 8
153 244 : 9
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính giá tr ca biu thc:
a. 408 750 204 375 × 2
= …………………………………
= …………………………………
c. 751 872 : 4 + 49 376
= …………………………………
= …………………………………
Bài 3: Điền du > < =
48 × 7
………..
…..
8 × 47
………..
10 000 × 7
………..
…..
(3000 + 7000) × 6
………..
3 × (452 + 408)
………..
…..
5110 × 3
………..
5 × (13 207 + 6793)
………..
…..
10 000 × 5
………..
Bài 4: Để đóng 45 gói giấy ăn thì cn 5 thùng. Hi:
a) Mi thùng có bao nhiêu gói giấy ăn?
b) Để đóng 17 082 gói giấy ăn thì cn bao nhiêu thùng? (s giấy ăn đóng vào
mỗi thùng là như nhau)
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
C
D
B
D
II. T lun:
Bài 1: (Hc sinh t đặt tính đúng)
412 203 × 2 = 824406
167144 : 8 = 20893
Bài 2: Tính:
a. 408 750 204 375 × 2
= 408 750 408 750
= 0
c. 751 872 : 4 + 49 376
= 187 968 + 49 376
= 237 344
Bài 4:
48 × 7
336
<
8 × 47
376
10 000 × 7
70 000
>
(3000 + 7000) × 6
60 000
3 × (452 + 408)
2580
<
5110 × 3
15 330
5 × (13 207 + 6793)
100 000
>
10 000 × 5
50 000
Bài 4:
Bài gii:
a. Mi thùng có s gói giấy ăn là:
45 : 5 = 9 (gói)
b. Cn s thùng để đóng 17 080 gói là:
17 082 : 9 = 1898 (thùng)
Đáp số: a) 9 gói
b) 1898 thùng
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 19 I. Trắc nghiệm.
Câu 1: Kết quả của phép tính 15 342 × 2 = ….. là: A. 34 682 B. 34 683 C. 30 684 D. 34 685
Câu 2: Kết quả của phép tính 500 000 + 5 × 123 600 = ….. là: A. 1 118 000 B. 1 188 000 C. 1 111 800 D. 1 018 000
Câu 3: (32 365 + 60 528) × 3 ….. 278 678. Dấu cần điền là: A. < B. = C. > D. không có dấu nào
Câu 4: Số dư của phép chia 109 897 : 3 là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 5: 574 912 là kết quả của phép tính: A. 595 385 – 102 370 : 5 B. 595 386 – 102 370 : 5 C. 595 386 – 102 370 : 2 D. 595 382 – 102 370 : 5
Câu 6: ….. × 7 = 701 155. Số cần điền là: A. 10026 B. 100 265 C. 101 065 D. 100 165 II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính 412 203 × 2 204 532 × 3 167 144 : 8 153 244 : 9
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a. 408 750 – 204 375 × 2 b. 1036 × 7 + 12 748
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= ………………………………… c. 751 872 : 4 + 49 376 d. 301 842 : 9 – 3538
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 3: Điền dấu > < = 48 × 7 ….. 8 × 47 10 000 × 7 ….. (3000 + 7000) × 6 ……….. ……….. ……….. ………..
3 × (452 + 408) ….. 5110 × 3 5 × (13 207 + 6793) ….. 10 000 × 5 ……….. ……….. ……….. ………..
Bài 4: Để đóng 45 gói giấy ăn thì cần 5 thùng. Hỏi:
a) Mỗi thùng có bao nhiêu gói giấy ăn?
b) Để đóng 17 082 gói giấy ăn thì cần bao nhiêu thùng? (số giấy ăn đóng vào
mỗi thùng là như nhau) Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A C D B D II. Tự luận:
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) 412 203 × 2 = 824406 204 532 × 3 = 61 359 167144 : 8 = 20893
153244 : 9 = 17027 (dư 1) Bài 2: Tính: a. 408 750 – 204 375 × 2 b. 1036 × 7 + 12 748 = 408 750 – 408 750 = 7252 + 12 748 = 0 = 20 000 c. 751 872 : 4 + 49 376 d. 301 842 : 9 – 3538 = 187 968 + 49 376 = 33 538 – 3538 = 237 344 = 30 000 Bài 4: 48 × 7 < 8 × 47 10 000 × 7 > (3000 + 7000) × 6 336 376 70 000 60 000 3 × (452 + 408) < 5110 × 3 5 × (13 207 + 6793) > 10 000 × 5 2580 15 330 100 000 50 000 Bài 4: Bài giải:
a. Mỗi thùng có số gói giấy ăn là: 45 : 5 = 9 (gói)
b. Cần số thùng để đóng 17 080 gói là: 17 082 : 9 = 1898 (thùng) Đáp số: a) 9 gói b) 1898 thùng