Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 19 (Nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 19 (Nâng cao) được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Phiếu kim tra cui tun môn Toán lp 4 Kết ni tri thc
Tun 19
I. Trc nghim.
Câu 1: Kết qu ca phép tính 17342 × 2 = ….. là:
A. 34 682 B. 34 683 C. 34 684 D. 34 685
Câu 2: Kết qu ca phép tính 500 000 + 3 × 183 600 = ….. là:
A. 55 130 B. 56 130 C. 45130 D. 46 130
Câu 3: (31365 + 75528) × 4 ….. 727 572. Dấu cần điền là:
A. < B. = D. > C. không có du nào
Câu 4: Kết qu ca phép chia 109 896 : 3 là:
A. 36 632 dư 0
C. 36 632 dư 2
B. 36 632 dư 1
D. 36 632 dư 3
Câu 5: Kết qu ca phép tính: 595 386 102 370 : 5 = ……. là:
A. 20 471 B. 20 472 C. 20 473 D. 20 474
Câu 6: ….. × 7 = 701 855. S cần điền là:
A. 10026 B. 100 265 C. 100 165 D. 101 065
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
II. T lun
Bài 1: Đặt tính ri tính
314213 × 2
214532 × 4
278037 : 9
158734 : 9
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính (theo mu)
6 × 35 = 35 × 6 = 210 8 × 110 = …………….…….. = …………..
1239 × 7 = …………………………… 4 × 35 026 = ………………………………
101 267 × 3 = ……………………… 3 × 204 532 = ……………………………..
Bài 3: Tính:
a. 712 457 204375 × 2 b. 1036 × 8 + 37 542
= ………………………………….. = …………………………………..
= ………………………………….. = …………………………………..
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
c. 751872 : 3 + 49 376 d. 301842 : 9 4538
= ………………………………….. = …………………………………..
= ………………………………….. = …………………………………..
Bài 4: Đin du > < =
45 × 8 ….. 8 × 45 10 000 × 7 …. (2000 + 8000) × 6
………… …………
3 × (452 + 48) …. 510 × 3 9 × (20 000 10 000) …. 10 000 × 9
………….. ………. ……………. ………..
Bài 5: Người ta đ đều 182 604 lít xăng vào 6 chiếc thùng khác nhau. Hi:
a. Mi thùng cha đưc bao nhiêu lít xăng?
b. Ba thùng như thế thì có tt c bao nhiêu lít xăng?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Cho mt s t nhiên. Nếu viết thêm vào bên phi ca s đã cho mộ ch s thì s đó
tăng thêm 1998 đơn vị. Hãy tìm s đã cho và chữ s đưc viết thêm.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Đáp án:
I. Trc nghim:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
B
A
D
B
II. T lun:
Bài 1: (Hc sinh t đặt tính đúng)
314213 × 2 = 628 426 214532 × 4 = 858 128
278037 : 9 = 30 893 158734 : 9 = 17637 (dư 1)
Bài 2: Tính (theo mu)
8 × 110 = 110 × 8 = 880
1239 × 7 = 7 × 1239 = 6873 4 × 35 026 = 35 026 × 4 = 140 104
101 267 × 3 = 3 × 101 267 = 303 801 3 × 204 532 = 204 532 × 3 = 613 596
Bài 3: Tính:
a. 712 457 204375 × 2 b. 1036 × 8 + 37 542
= 712 457 408 750 = 8288 + 37 542
= 303 707 = 45 830
c. 751872 : 3 + 49 376 d. 301842 : 9 4538
= 250 624 + 49 376 = 33 538 4538
= 300 000 = 29 000
Bài 4:
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
45 × 8 = 8 × 45 10 000 × 7 > (2000 + 8000) × 6
70 000 60 000
3 × (452 + 48) < 510 × 3 9 × (20 000 10 000) = 10 000 × 9
1500 1530 90 000 90 000
Bài 5:
Bài gii:
a. Mi thùng cha đưc s lít xăng là:
182 604 : 6 = 30 434 (lít)
b. Ba thùng như thế thì có tt c s lít xăng là:
30 434 × 3 = 91 302 (lít)
Đáp số: a. 30 434 lít
b. 91 302 lít
Bài 6:
Khi viết thêm m ch s bt kì vào bên phi s đã cho, ta được s mi bng 10 ln s đã
cho cng vi s đơn vị đưc viết thêm.
Vy s 1997 bng 9 ln s đã cho cộng vi ch s đưc viết thêm.
Do đó: 1997 : 9 = 221 (dư 8)
1997 = 221 × 9 + 8
Vy s đã cho là 221 và chữ s viết thêm là 8.
Th li: 221 + 1997 = 2218.
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 19 I. Trắc nghiệm.
Câu 1: Kết quả của phép tính 17342 × 2 = ….. là: A. 34 682 B. 34 683 C. 34 684 D. 34 685
Câu 2: Kết quả của phép tính 500 000 + 3 × 183 600 = ….. là: A. 55 130 B. 56 130 C. 45130 D. 46 130
Câu 3: (31365 + 75528) × 4 ….. 727 572. Dấu cần điền là: A. < B. = D. > C. không có dấu nào
Câu 4: Kết quả của phép chia 109 896 : 3 là: A. 36 632 dư 0 B. 36 632 dư 1 C. 36 632 dư 2 D. 36 632 dư 3
Câu 5: Kết quả của phép tính: 595 386 – 102 370 : 5 = ……. là: A. 20 471 B. 20 472 C. 20 473 D. 20 474
Câu 6: ….. × 7 = 701 855. Số cần điền là: A. 10026 B. 100 265 C. 100 165 D. 101 065
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính 314213 × 2 214532 × 4 278037 : 9 158734 : 9
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính (theo mẫu)
6 × 35 = 35 × 6 = 210
8 × 110 = …………….…….. = …………..
1239 × 7 = ……………………………
4 × 35 026 = ………………………………
101 267 × 3 = …………………………
3 × 204 532 = …………………………….. Bài 3: Tính: a. 712 457 – 204375 × 2 b. 1036 × 8 + 37 542
= …………………………………..
= …………………………………..
= …………………………………..
= …………………………………..
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức c. 751872 : 3 + 49 376 d. 301842 : 9 – 4538
= …………………………………..
= …………………………………..
= …………………………………..
= …………………………………..
Bài 4: Điền dấu > < = 45 × 8 ….. 8 × 45
10 000 × 7 …. (2000 + 8000) × 6 ………… ………… 3 × (452 + 48) …. 510 × 3
9 × (20 000 – 10 000) …. 10 000 × 9 ………….. ………. ……………. ………..
Bài 5: Người ta đổ đều 182 604 lít xăng vào 6 chiếc thùng khác nhau. Hỏi:
a. Mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít xăng?
b. Ba thùng như thế thì có tất cả bao nhiêu lít xăng? Bài giải:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Cho một số tự nhiên. Nếu viết thêm vào bên phải của số đã cho mộ chữ số thì số đó
tăng thêm 1998 đơn vị. Hãy tìm số đã cho và chữ số được viết thêm. Bài giải:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A B A D B II. Tự luận:
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) 314213 × 2 = 628 426 214532 × 4 = 858 128 278037 : 9 = 30 893 158734 : 9 = 17637 (dư 1)
Bài 2: Tính (theo mẫu)
8 × 110 = 110 × 8 = 880 1239 × 7 = 7 × 1239 = 6873
4 × 35 026 = 35 026 × 4 = 140 104
101 267 × 3 = 3 × 101 267 = 303 801
3 × 204 532 = 204 532 × 3 = 613 596 Bài 3: Tính: a. 712 457 – 204375 × 2 b. 1036 × 8 + 37 542 = 712 457 – 408 750 = 8288 + 37 542 = 303 707 = 45 830 c. 751872 : 3 + 49 376 d. 301842 : 9 – 4538 = 250 624 + 49 376 = 33 538 – 4538 = 300 000 = 29 000 Bài 4:
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức 45 × 8 = 8 × 45 10 000 × 7 > (2000 + 8000) × 6 70 000 60 000 3 × (452 + 48) < 510 × 3
9 × (20 000 – 10 000) = 10 000 × 9 1500 1530 90 000 90 000 Bài 5: Bài giải:
a. Mỗi thùng chứa được số lít xăng là: 182 604 : 6 = 30 434 (lít)
b. Ba thùng như thế thì có tất cả số lít xăng là: 30 434 × 3 = 91 302 (lít) Đáp số: a. 30 434 lít b. 91 302 lít Bài 6:
Khi viết thêm mộ chữ số bất kì vào bên phải số đã cho, ta được số mới bằng 10 lần số đã
cho cộng với số đơn vị được viết thêm.
Vậy số 1997 bằng 9 lần số đã cho cộng với chữ số được viết thêm.
Do đó: 1997 : 9 = 221 (dư 8) 1997 = 221 × 9 + 8
Vậy số đã cho là 221 và chữ số viết thêm là 8.
Thử lại: 221 + 1997 = 2218.