Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 2 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 1 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 2 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 1 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

119 60 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tuần Toán 4 cơ bản sách Kêt ni tri thc
Tun 2
I. Trc nghim
Câu 1: Trong các s sau, s nào không phi là s chn:
A. 5670 B. 7659 C. 7662 D. 7678
Câu 2: Hai s chn liên tiếp hơn kém nhau …. đơn vị
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Cho biu thc ( 24 + 26) × m. Vi m = 3 thì biu thc có giá tr là:
A. 100 B.105 C. 110 D. 150
Câu 4: S chn là nhng s:
A. chia hết cho 2 B. không chia hết cho 2
C. phi có ch s 0 hàng đơn vị D. luôn có hàng chc lớn hơn 2
Câu 5: Chu vi hình vuông có cnh là s l nh nht có hai ch s khác nhau (đơn vị
cm) là:
A. 52cm B. 44 C. 36cm D. 40cm
Câu 6: Cho biu thc: A = m + m. Nếu tăng c m và n thêm 10 đơn vị thì giá tr biu
thức A tăng lên bao nhiêu đơn vị?
A. 10 B. 20 C. 15 D. 0
II. T lun:
Bài 1: Tính giá tr ca biu thc 200 × a + 387
a. Vi a = 5:
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
b. Vi a = 8
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Bài 2: Đin tiếp vào dãy s sau:
a. 15320; 15322; 15324; …..….; …..….; …..….; …..….; …..….
b. 40115; …..….; 40119; …..….; 40123; …..….; …..….; …..….
c. 6085; 6080; 6075; …..….; …..….; …..….; …..….; …..….
Bài 3: T 4 th s: 0; 7; 5; 8 em hãy lp các s chn và s l có 4 ch s khác nhau
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Mt hình ch nht có chiu rng là s chn ln nht có hai ch s khác
nhau, chiu dài là s chn nh nht có 3 ch s khác nhau (đơn vị xăng-ti-mét).
Tính chu vi hình ch nhật đó
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
D
A
A
B
II. T lun:
Bài 1:
a. Vi a = 5:
200 x 5 + 387
= 1000 + 387
= 1387
b. Vi a = 8
200 x 8 + 387
= 1600 + 387
= 1987
Bài 2:
a. 15320; 15322; 15324; 15326; 15328; 15330; 15332; 15334.
b. 40115; 40117; 40119; 40121; 40123; 40125; 40127; 40129.
c. 6085; 6080; 6075; 6080; 6085; 6090; 6095; 6100.
Bài 3: T 4 th s: 0; 7; 5; 8 em hãy lp các s chn và s l có 4 ch s khác nhau
- S chn: 5078, 5708, 5780, 5870, 7058, 7508, 7580, 7850, 8750, 8570.
- S l: 5087, 5807, 7085, 7805, 8705, 8075, 8057, 8507.
Bài 4: Bài gii:
Chiu rng là s chn ln nht có hai ch s khác nhau là: 98 cm
Chiu dài là s chn nh nht có ba ch s khác nhau là: 102 cm
Chu vi hình ch nhật đó là:
(102 + 98) x 2 = 400 (cm)
Đáp số: 400cm.
| 1/3

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán 4 cơ bản sách Kêt nối tri thức Tuần 2 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các số sau, số nào không phải là số chẵn: A. 5670 B. 7659 C. 7662 D. 7678
Câu 2: Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau …. đơn vị A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Cho biểu thức ( 24 + 26) × m. Với m = 3 thì biểu thức có giá trị là: A. 100 B.105 C. 110 D. 150
Câu 4: Số chẵn là những số: A. chia hết cho 2 B. không chia hết cho 2
C. phải có chữ số 0 ở hàng đơn vị
D. luôn có hàng chục lớn hơn 2
Câu 5: Chu vi hình vuông có cạnh là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau (đơn vị cm) là: A. 52cm B. 44 C. 36cm D. 40cm
Câu 6: Cho biểu thức: A = m + m. Nếu tăng cả m và n thêm 10 đơn vị thì giá trị biểu
thức A tăng lên bao nhiêu đơn vị? A. 10 B. 20 C. 15 D. 0 II. Tự luận:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức 200 × a + 387 a. Với a = 5: b. Với a = 8
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Bài 2: Điền tiếp vào dãy số sau:
a. 15320; 15322; 15324; …..….; …..….; …..….; …..….; …..….
b. 40115; …..….; 40119; …..….; 40123; …..….; …..….; …..….
c. 6085; 6080; 6075; …..….; …..….; …..….; …..….; …..….
Bài 3: Từ 4 thẻ số: 0; 7; 5; 8 em hãy lập các số chẵn và số lẻ có 4 chữ số khác nhau
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác
nhau, chiều dài là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau (đơn vị xăng-ti-mét).
Tính chu vi hình chữ nhật đó
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C D A A B II. Tự luận: Bài 1: a. Với a = 5: b. Với a = 8 200 x 5 + 387 200 x 8 + 387 = 1000 + 387 = 1600 + 387 = 1387 = 1987 Bài 2:
a. 15320; 15322; 15324; 15326; 15328; 15330; 15332; 15334.
b. 40115; 40117; 40119; 40121; 40123; 40125; 40127; 40129.
c. 6085; 6080; 6075; 6080; 6085; 6090; 6095; 6100.
Bài 3: Từ 4 thẻ số: 0; 7; 5; 8 em hãy lập các số chẵn và số lẻ có 4 chữ số khác nhau
- Số chẵn: 5078, 5708, 5780, 5870, 7058, 7508, 7580, 7850, 8750, 8570.
- Số lẻ: 5087, 5807, 7085, 7805, 8705, 8075, 8057, 8507. Bài 4: Bài giải:
Chiều rộng là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98 cm
Chiều dài là số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: 102 cm
Chu vi hình chữ nhật đó là: (102 + 98) x 2 = 400 (cm) Đáp số: 400cm.