Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 2 (Nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 2 (Nâng cao) được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 2 (Nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 2 (Nâng cao) được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

51 26 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Phiếu kim tra cui tun môn Toán lp 4 Kết ni tri thc
Tun 2
I. Trc nghim
Câu 1: Trong các s sau, s nào là s chn:
A. 13 B. 126 C. 85 D. 491
Câu 2: Trong các s sau, s nào là s l?
A. 45 B. 58 C. 132 D. 840
Câu 3: Giá tr ca biu thc 285 : m vi m = 3 là:
A. 90 B. 92 C. 95 D. 98
Câu 4: S chn lin sau ca s 542 là:
A. 540 B. 541 C. 543 D. 544
Câu 5. S l lin sau ca s 731 là:
A. 730 B. 732 C. 733 D. 734
Câu 6: Cho biu thc: (b + 481) × 2 = 1000. Giá tr ca b là:
A. 19 B. 500 C. 190 D. 200
II. T lun
Bài 1: Điền tiếp vào dãy s và cho biết đó là dãy số chn hay l?
a. 96 ; 98 ; 100 ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; …...
- Dãy s trên là dãy s ………………………
b. 99 ; 101 ; 103 ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; …..
- Dãy s trên là dãy s ………………………
Bài 2: T các s: 5; 8; 9 hãy lp tt c các s chn và s l có hai ch s khác nhau
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
- S chẵn: ……………...…………………………………………………………………
- S lẻ: ……………………………………………………………………………………
- Tng ca s chn ln nht và s l ln nht va lp được là:
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Cho biu thc: a × 3 + 5840
a. Tính giá tr ca biu thc vi a là s chn ln nht có hai ch s
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b. Tính giá tr ca biu thc vi a là s l ln nht có hai ch s.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Hãy tính chu vi và din tích ca hình ch nht với độ dài các cnh lần lượt
là a = 9cm và b = 16cm
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Đáp án:
I. Trc nghim:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
A
C
D
C
A
II. T lun
Bài 1: Điền tiếp vào dãy s và cho biết đó là dãy số chn hay l?
a. 96 ; 98 ; 100 ; 102 ; 104 ; 106 ; 108 ; 110 ; 112 ; 114
- Dãy s trên là dãy s chn
b. 99 ; 101 ; 103 ; 105 ; 107 ; 109 ; 111 ; 113 ; 115 ; 117
- Dãy s trên là dãy s l
Bài 2:
- S chn: 58 ; 98
- S l: 85 ; 89 ; 59 ; 95
- Tng ca s chn ln nht và s l ln nht va lp được là: 98 + 95 = 193
Bài 3:
a. S chn ln nht có hai ch s98
98 × 3 + 5840
= 294 + 5840
= 6134
b. S l ln nht có hai ch s là 99
99 × 3 + 5840
= 297 + 5840
= 6137
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Bài 4: Bài gii:
Chu vi hình ch nht là:
(9 + 16) × 2 = 50 (cm)
Đáp số: 50cm
Din tích hình ch nht là:
9 × 16 = 144 (cm
2
)
Đáp số: 144cm
2
| 1/4

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 2 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các số sau, số nào là số chẵn: A. 13 B. 126 C. 85 D. 491
Câu 2: Trong các số sau, số nào là số lẻ? A. 45 B. 58 C. 132 D. 840
Câu 3: Giá trị của biểu thức 285 : m với m = 3 là: A. 90 B. 92 C. 95 D. 98
Câu 4: Sỗ chẵn liền sau của số 542 là: A. 540 B. 541 C. 543 D. 544
Câu 5. Số lẻ liền sau của số 731 là: A. 730 B. 732 C. 733 D. 734
Câu 6: Cho biểu thức: (b + 481) × 2 = 1000. Giá trị của b là: A. 19 B. 500 C. 190 D. 200 II. Tự luận
Bài 1: Điền tiếp vào dãy số và cho biết đó là dãy số chẵn hay lẻ?
a. 96 ; 98 ; 100 ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; …...
- Dãy số trên là dãy số ………………………
b. 99 ; 101 ; 103 ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; …..
- Dãy số trên là dãy số ………………………
Bài 2: Từ các số: 5; 8; 9 hãy lập tất cả các số chẵn và số lẻ có hai chữ số khác nhau
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
- Số chẵn: ……………...…………………………………………………………………
- Số lẻ: ……………………………………………………………………………………
- Tổng của số chẵn lớn nhất và số lẻ lớn nhất vừa lập được là:
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Cho biểu thức: a × 3 + 5840
a. Tính giá trị của biểu thức với a là số chẵn lớn nhất có hai chữ số
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b. Tính giá trị của biểu thức với a là số lẻ lớn nhất có hai chữ số.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Hãy tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật với độ dài các cạnh lần lượt là a = 9cm và b = 16cm Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A C D C A II. Tự luận
Bài 1: Điền tiếp vào dãy số và cho biết đó là dãy số chẵn hay lẻ?
a. 96 ; 98 ; 100 ; 102 ; 104 ; 106 ; 108 ; 110 ; 112 ; 114
- Dãy số trên là dãy số chẵn
b. 99 ; 101 ; 103 ; 105 ; 107 ; 109 ; 111 ; 113 ; 115 ; 117
- Dãy số trên là dãy số lẻ Bài 2: - Số chẵn: 58 ; 98
- Số lẻ: 85 ; 89 ; 59 ; 95
- Tổng của số chẵn lớn nhất và số lẻ lớn nhất vừa lập được là: 98 + 95 = 193 Bài 3:
a. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98 98 × 3 + 5840 = 294 + 5840 = 6134
b. Số lẻ lớn nhất có hai chữ số là 99 99 × 3 + 5840 = 297 + 5840 = 6137
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức Bài 4: Bài giải:
Chu vi hình chữ nhật là: (9 + 16) × 2 = 50 (cm) Đáp số: 50cm
Diện tích hình chữ nhật là: 9 × 16 = 144 (cm2) Đáp số: 144cm2