Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 20 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 20 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 20 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 20 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

46 23 lượt tải Tải xuống
Đề kim tra cui tun môn Toán lp 4 Kết ni tri thc
Tun 20 (cơ bản)
I. Trc nghim
Câu 1: Đin s thích hp: ….. × 10 = 712 × ……
A. 10 và 712
B. 712 và 10
C. 10 và 1
D. 1 và 712
Câu 2: Đâu là tính chất kết hp ca phép nhân:
A. (a × b) × c = a × (b c)
C. (a × b) × c = a × (b ×c)
B. a × (b × c) = a × (b + c)
D. a × (b + c) = (a × b) + c
Câu 3: Phép tính có cùng kết qu vi phép nhân 153 × 100 là:
A. 15300 : 10
B. 153 000 : 10
C. 153 000 : 100
D. 1530 × 1000
Câu 4: Ta có th thc hin phép tính 7 × 2 × 5 bng cách nào khác:
A. 7 × (2 × 5)
C. 7 + (2 × 5)
B. 7 × (2 + 5)
D. 7 × 5 + 2
Câu 5: Khi chia mt s t nhiên với 10, 100, 1000,… làm như thế nào?
A. viết thêm lần lượt 1, 2, 3,… ch s 0 vào bên trái s đó
B. viết thêm lần lượt 1, 2, 3,… ch s 0 vào vên phi s đó
C. bớt đi lần lượt 1, 2, 3,… ch s 0 bên phi ca s đó
D. ly s đó cng thêm lần lượt 10, 100, 1000,… đơn vị
Câu 6: Đâu là các tính chất phân phi ca phép nhân đối vi phép cng:
A. a × (b - c) = a × b + a × c B. a × (b + c) = a × b - a × c
C. (a + b) × c = a × c - b × c D. a × (b + c) = a × b + a × c
II. T lun:
Bài 1: Tính bng 2 cách (theo mu)
M: 2 × 5 × 4
Cách 1:
2 × 5 × 4 = (2 × 5) × 4 = 10 × 4 = 40
Cách 2:
2 × 5 × 4 = 2 × (5 × 4) = 2 × 20 = 40
a. 6 × 3 × 5
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b. 10 × 7 × 2
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
c. 15 × 3 × 2
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
d. 2 × 4 × 50
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính bng hai cách (theo mu)
Cách 1:
a. 24 × (5 + 5)
= …………………………
= ………………………….
Cách 2:
= …………………………
= …………………………
= …………………………
Cách 1:
b. (356 + 14) × 6
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
Bài 3: Tính nhm:
31× 100 = ……….
104 × 100 = ……
9740 × 100 = ………
18 × 1 000 = ………
650 × 1000 = ….…...
Bài 4: Tính nhm
130 : 10 = ………..
1760 : 10 = ……….
45 700 : 10 = ……….
146 000 : 10 = ……….
800 : 100 = ……….
91 00 : 100 = ………
13 800 : 100 = ………
17 000 : 1 000 = ………
275 000 : 1000 = ….…...
Bài 5: Tính bng cách thun tin nht:
a. 55 × 7 + 45 × 7
= …………………………
= …………………………
= …………………………
b. 2936 × 5 + 2064 × 5
= …………………………
= …………………………
= …………………………
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
B
A
C
D
II. T lun
Bài 1
a. 6 × 3 × 5
Cách 1: 6 × 3 × 5 = 18 × 5 = 90
Cách 2: (6 × 5) × 3 = 30 × 3 = 90
b. 10 × 7 × 2
Cách 1: 10 × 7 × 2 = 70 × 2 = 140
Cách 2: 10 × 7 × 2 = (10 × 2) × 7 = 20 × 7 = 140
c. 15 × 3 × 2
Cách 1: 15 × 3 × 2 = 45 × 2 = 90
Cách 2: 15 × 3 × 2 = (15 × 2) × 3 =30 × 3 = 90
d. 2 × 4 × 50
Cách 1: 2 × 4 × 50 = 18 × 50 = 400
Cách 2: 2 × 4 × 50 = (2× 50) × 4 = 100 × 4 = 400
Bài 2:
Cách 1:
a. 24 × (5 + 5)
= 24 × 10
= 240
Cách 2:
= 24 × 5 + 24 ×5
= 120 + 120
= 240
Cách 1:
b. (356 + 14) × 6
= 370 × 6
= 2220
= 356 × 6 + 14 × 6
= 2136 + 84
= 2220
Bài 3:
13 × 10 = 130
345 × 10 = 3450
1520 × 10 = 15200
27 130 × 10 = 271 300
31× 100 = 3 100
104 × 100 = 10 400
9740 × 100 = 974 000
18 × 1 000 = 18 000
650 × 1000 = 650 000
Bài 4:
130 : 10 = 13
1760 : 10 = 176
45 700 : 10 = 4570
146 000 : 10 = 14 600
800 : 100 = 8
91 00 : 100 = 91
13 800 : 100 = 138
17 000 : 1 000 = 17
275 000 : 1000 = 275
Bài 5:
a. 55 × 7 + 45 × 7
= (55 + 45) × 7
= 100 × 7
= 700
b. 2936 × 5 1936 × 5
= (2936 1936) × 5
= 1000 × 5
= 5000
| 1/7

Preview text:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 20 (cơ bản) I. Trắc nghiệm
Câu 1: Điền số thích hợp: ….. × 10 = 712 × …… A. 10 và 712 B. 712 và 10 C. 10 và 1 D. 1 và 712
Câu 2: Đâu là tính chất kết hợp của phép nhân:
A. (a × b) × c = a × (b – c)
B. a × (b × c) = a × (b + c)
C. (a × b) × c = a × (b ×c)
D. a × (b + c) = (a × b) + c
Câu 3: Phép tính có cùng kết quả với phép nhân 153 × 100 là: A. 15300 : 10 B. 153 000 : 10 C. 153 000 : 100 D. 1530 × 1000
Câu 4: Ta có thể thực hiện phép tính 7 × 2 × 5 bằng cách nào khác: A. 7 × (2 × 5) B. 7 × (2 + 5) C. 7 + (2 × 5) D. 7 × 5 + 2
Câu 5: Khi chia một số tự nhiên với 10, 100, 1000,… làm như thế nào?
A. viết thêm lần lượt 1, 2, 3,… chữ số 0 vào bên trái số đó
B. viết thêm lần lượt 1, 2, 3,… chữ số 0 vào vên phải số đó
C. bớt đi lần lượt 1, 2, 3,… chữ số 0 ở bên phải của số đó
D. lấy số đó cộng thêm lần lượt 10, 100, 1000,… đơn vị
Câu 6: Đâu là các tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
A. a × (b - c) = a × b + a × c
B. a × (b + c) = a × b - a × c
C. (a + b) × c = a × c - b × c
D. a × (b + c) = a × b + a × c II. Tự luận:
Bài 1: Tính bằng 2 cách (theo mẫu) M: 2 × 5 × 4 Cách 1:
2 × 5 × 4 = (2 × 5) × 4 = 10 × 4 = 40 Cách 2:
2 × 5 × 4 = 2 × (5 × 4) = 2 × 20 = 40 a. 6 × 3 × 5
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… b. 10 × 7 × 2
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… c. 15 × 3 × 2
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… d. 2 × 4 × 50
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính bằng hai cách (theo mẫu) Cách 1: Cách 1: a. 24 × (5 + 5) b. (356 + 14) × 6
= …………………………
= …………………………
= ………………………….
= ………………………… Cách 2:
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= ………………………… Bài 3: Tính nhẩm: 13 × 10 = ……….. 31× 100 = ………. 18 × 1 000 = ……… 345 × 10 = ………. 104 × 100 = ……… 650 × 1000 = ….…... 1520 × 10 = ………. 9740 × 100 = ……… 27 130 × 10 = ………. Bài 4: Tính nhẩm 130 : 10 = ……….. 800 : 100 = ………. 17 000 : 1 000 = ……… 1760 : 10 = ………. 91 00 : 100 = ……… 275 000 : 1000 = ….…... 45 700 : 10 = ………. 13 800 : 100 = ……… 146 000 : 10 = ……….
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 55 × 7 + 45 × 7 b. 2936 × 5 + 2064 × 5
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= ………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C B A C D II. Tự luận Bài 1 a. 6 × 3 × 5
Cách 1: 6 × 3 × 5 = 18 × 5 = 90
Cách 2: (6 × 5) × 3 = 30 × 3 = 90 b. 10 × 7 × 2
Cách 1: 10 × 7 × 2 = 70 × 2 = 140
Cách 2: 10 × 7 × 2 = (10 × 2) × 7 = 20 × 7 = 140 c. 15 × 3 × 2
Cách 1: 15 × 3 × 2 = 45 × 2 = 90
Cách 2: 15 × 3 × 2 = (15 × 2) × 3 =30 × 3 = 90 d. 2 × 4 × 50
Cách 1: 2 × 4 × 50 = 18 × 50 = 400
Cách 2: 2 × 4 × 50 = (2× 50) × 4 = 100 × 4 = 400 Bài 2: Cách 1: Cách 1: a. 24 × (5 + 5) b. (356 + 14) × 6 = 24 × 10 = 370 × 6 = 240 = 2220 Cách 2: = 24 × 5 + 24 ×5 = 356 × 6 + 14 × 6 = 120 + 120 = 2136 + 84 = 240 = 2220 Bài 3: 13 × 10 = 130 31× 100 = 3 100 18 × 1 000 = 18 000 345 × 10 = 3450 104 × 100 = 10 400 650 × 1000 = 650 000 1520 × 10 = 15200 9740 × 100 = 974 000 27 130 × 10 = 271 300 Bài 4: 130 : 10 = 13 800 : 100 = 8 17 000 : 1 000 = 17 1760 : 10 = 176 91 00 : 100 = 91 275 000 : 1000 = 275 45 700 : 10 = 4570 13 800 : 100 = 138 146 000 : 10 = 14 600 Bài 5: a. 55 × 7 + 45 × 7 b. 2936 × 5 – 1936 × 5 = (55 + 45) × 7 = (2936 – 1936) × 5 = 100 × 7 = 1000 × 5 = 700 = 5000