Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 20 (Nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 20 (Nâng cao) được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Bài tp cui tun môn Toán lp 4 sách Kết ni tri thc
Phiếu kim tra cui tun môn Toán lp 4 Kết ni tri thc
Tun 20
I. Trc nghim
Câu 1: Phép tính có cùng kết qu vi phép nhân 20 153 × 9 là:
A. 362 754 : 2 B. 362 754 : 3 C. 60 459 × 4 D. 60 459 × 5
Câu 2: Đin s thích hợp: 985 × ….. = 7 × ……
A. 985 và 1 B. 7 và 1 C. 1 và 1 D. 7 và 985
Câu 3: Đâu là tính chất kết hp ca phép nhân:
A. (a × b) × c = a × (b c) B. a × (b × c) = a × (b + c)
C. (a × b) × c = a × (b ×c) D. a × (b + c) = (a × b) + c
Câu 4: Ta có th thc hin phép tính 3 × 2 × 5 bng cách nào khác:
A. 3 × (2 × 5) B. 3 × (2 + 5) C. 3 + (2 × 5) D. 3 × 5 + 2
Câu 5: Khi nhân mt s t nhiên với 10, 100, 1000,… ta viết thêm mt, hai, ba ch s
0 vào ………… số đó
A. bên trái B. bên phi
C. viết trước hàng đơn vị D. viết gia các hàng
Câu 6: Đâu là các tính cht phân phi của phép nhân đối vi phép cng:
A. a × (b + c) = a × b + a × c B. a × (b + c) = a × b - a × c
C. (a + b) × c = a × c + b × c D. a × (b - c) = a × b + a × c
Bài tp cui tun môn Toán lp 4 sách Kết ni tri thc
II. T lun:
Bài 1: Tính bng 2 cách (theo mu)
M: 2 × 5 × 4
Cách 1:
2 × 5 × 4 = (2 × 5) × 4 = 10 × 4 = 40
Cách 2:
2 × 5 × 4 = 2 × (5 × 4) = 2 × 20 = 40
a. 4 × 5 × 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b. 5 × 7 × 2
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c. 10 × 3 × 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
d. 2× 50 × 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính bng hai cách:
Cách 1:
a. 25 × (5 + 5)
= …………………………
= ………………………….
Cách 1:
b. (286 + 14) × 6
= …………………………
= …………………………
Bài tp cui tun môn Toán lp 4 sách Kết ni tri thc
Cách 2:
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
Bài 3: Tính nhm:
12 × 10 = ………..
385 × 10 = ……….
4520 × 10 = ……….
25 130 × 10 = ……….
32× 100 = ……….
604 × 100 = ……
9840 × 100 = ………
16 × 1 000 = ………
656 × 1000 = ….…...
Bài 4: Tính nhm
130 : 10 = ………..
1560 : 10 = ……….
43700 : 10 = ……….
166 000 : 10 = ……….
500 : 100 = ……….
7300 : 100 = ……
12600 : 100 = ………
18 000 : 1 000 = ………
246 000 : 1000 = ….…...
Bài 5: Tính bng cách thun tin nht:
a. 35 × 7 + 45 × 7
= …………………………
= …………………………
= …………………………
b. 2936 × 5 + 1000 × 5
= …………………………
= …………………………
= …………………………
Bài 6: Nếu viết thêm mt ch s 2 vào bên trái mt s có ba ch s thì ta đưc mt
s mi gp 9 ln s đã cho ban đầu. Tìm s đó.
Bài gii:
Bài tp cui tun môn Toán lp 4 sách Kết ni tri thc
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Bài tp cui tun môn Toán lp 4 sách Kết ni tri thc
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 4
Câu 5
A
D
B
B
II. T lun
Bài 1: Tính bng 2 cách (theo mu)
M: 2 × 5 × 4
Cách 1: 2 × 5 × 4 = (2 × 5) × 4 = 10 × 4 = 40
Cách 2: 2 × 5 × 4 = 2 × (5 × 4) = 2 × 20 = 40
a. 4 × 5 × 3
Cách 1: 4 × 5 × 3 = (4 × 5) × 3 = 20 × 3 = 60
Cách 2: 4 × 5 × 3 = 4 × (5× 3) = 4 × 15 = 60
b. 5 × 7 × 2
Cách 1: 5 × 7 × 2 = (5 × 7) × 2 = 35 × 2 = 70
Cách 2: 5 × 7 × 2 = 7 × (5 × 2) = 7 × 10 = 70
c. 10 × 3 × 5
Cách 1: 10 × 3 × 5 = (10 × 3) × 5 = 30 × 5 = 150
Cách 2: 10 × 3 × 5 = 10 × (3 × 5) = 10 × 15 = 150
d. 2 × 50 × 5
Cách 1: 2 × 50 × 5 = (2 × 50) × 5 = 100 × 5 = 500
Cách 2: 2 × 50 × 5 = 2 × (50 × 5) = 2 × 250 = 500 / hoc (2 × 5) × 50 = 10 × 50 = 500
Bài 2:
Cách 1:
a. 25 × (5 + 5)
b. (286 + 14) × 6
Bài tp cui tun môn Toán lp 4 sách Kết ni tri thc
= 25 × 10
= 250
Cách 2:
= 25 × 5 + 25 × 5
= 125 + 125
= 250
= 300 × 6
= 1800
= 286 × 6 + 14 × 6
= 1716 + 84
= 1800
Bài 3: Tính nhm:
12 × 10 = 120
385 × 10 = 3850
4520 × 10 = 45200
25 130 × 10 = 251 300
32× 100 = 2300
604 × 100 = 60 400
9840 × 100 = 984 000
16 × 1 000 = 16 000
656 × 1000 = 656 000
Bài 4: Tính nhm
130 : 10 = 13
1560 : 10 = 156
43700 : 10 = 4370
166 000 : 10 = 16 600
500 : 100 = 5
7300 : 100 = 73
12600 : 100 = 126
18 000 : 1 000 = 18
246 000 : 1000 = 656
Bài 5: Tính bng cách thun tin nht:
a. 35 × 7 + 45 × 7
= 7 × (35 + 45)
= 7 × 80
= 560
b. 2936 × 5 + 1000 × 5
= 5 × (2936 + 1000)
= 5 × 3936
= 19680
Bài tp cui tun môn Toán lp 4 sách Kết ni tri thc
Bài 6
Gi s cn tìm là abc (a khác 0 ; a < 10, b < 10, c < 10)
Theo đề bài, ta có phép tính:
2abc = abc × 9
2000 + abc = 9 × abc
2000 = 9 × abc abc
2000 = 8 × abc
abc = 2000 : 8
abc = 250
Th li:
2250 = 250 × 9
Vy s cn tìm là 250.
| 1/7

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 20 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Phép tính có cùng kết quả với phép nhân 20 153 × 9 là: A. 362 754 : 2 B. 362 754 : 3 C. 60 459 × 4 D. 60 459 × 5
Câu 2: Điền số thích hợp: 985 × ….. = 7 × …… A. 985 và 1 B. 7 và 1 C. 1 và 1 D. 7 và 985
Câu 3: Đâu là tính chất kết hợp của phép nhân:
A. (a × b) × c = a × (b – c)
B. a × (b × c) = a × (b + c)
C. (a × b) × c = a × (b ×c)
D. a × (b + c) = (a × b) + c
Câu 4: Ta có thể thực hiện phép tính 3 × 2 × 5 bằng cách nào khác: A. 3 × (2 × 5) B. 3 × (2 + 5) C. 3 + (2 × 5) D. 3 × 5 + 2
Câu 5: Khi nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,… ta viết thêm một, hai, ba chữ số 0 vào ………… số đó A. bên trái B. bên phải
C. viết ở trước hàng đơn vị
D. viết ở giữa các hàng
Câu 6: Đâu là các tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
A. a × (b + c) = a × b + a × c
B. a × (b + c) = a × b - a × c
C. (a + b) × c = a × c + b × c
D. a × (b - c) = a × b + a × c
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức II. Tự luận:
Bài 1: Tính bằng 2 cách (theo mẫu) M: 2 × 5 × 4 Cách 1:
2 × 5 × 4 = (2 × 5) × 4 = 10 × 4 = 40 Cách 2:
2 × 5 × 4 = 2 × (5 × 4) = 2 × 20 = 40 a. 4 × 5 × 3
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… b. 5 × 7 × 2
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… c. 10 × 3 × 5
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… d. 2× 50 × 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính bằng hai cách: Cách 1: Cách 1: a. 25 × (5 + 5) b. (286 + 14) × 6
= …………………………
= …………………………
= ………………………….
= …………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức Cách 2:
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= ………………………… Bài 3: Tính nhẩm: 12 × 10 = ……….. 32× 100 = ………. 16 × 1 000 = ……… 385 × 10 = ………. 604 × 100 = ……… 656 × 1000 = ….…... 4520 × 10 = ………. 9840 × 100 = ……… 25 130 × 10 = ………. Bài 4: Tính nhẩm 130 : 10 = ……….. 500 : 100 = ………. 18 000 : 1 000 = ……… 1560 : 10 = ………. 7300 : 100 = ……… 246 000 : 1000 = ….…... 43700 : 10 = ………. 12600 : 100 = ……… 166 000 : 10 = ……….
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 35 × 7 + 45 × 7 b. 2936 × 5 + 1000 × 5
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
Bài 6: Nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên trái một số có ba chữ số thì ta được một
số mới gấp 9 lần số đã cho ban đầu. Tìm số đó.
Bài giải:
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D C B B A, C II. Tự luận
Bài 1: Tính bằng 2 cách (theo mẫu) M: 2 × 5 × 4
Cách 1: 2 × 5 × 4 = (2 × 5) × 4 = 10 × 4 = 40
Cách 2: 2 × 5 × 4 = 2 × (5 × 4) = 2 × 20 = 40 a. 4 × 5 × 3
Cách 1: 4 × 5 × 3 = (4 × 5) × 3 = 20 × 3 = 60
Cách 2: 4 × 5 × 3 = 4 × (5× 3) = 4 × 15 = 60 b. 5 × 7 × 2
Cách 1: 5 × 7 × 2 = (5 × 7) × 2 = 35 × 2 = 70
Cách 2: 5 × 7 × 2 = 7 × (5 × 2) = 7 × 10 = 70 c. 10 × 3 × 5
Cách 1: 10 × 3 × 5 = (10 × 3) × 5 = 30 × 5 = 150
Cách 2: 10 × 3 × 5 = 10 × (3 × 5) = 10 × 15 = 150 d. 2 × 50 × 5
Cách 1: 2 × 50 × 5 = (2 × 50) × 5 = 100 × 5 = 500
Cách 2: 2 × 50 × 5 = 2 × (50 × 5) = 2 × 250 = 500 / hoặc (2 × 5) × 50 = 10 × 50 = 500 Bài 2: Cách 1: a. 25 × (5 + 5) b. (286 + 14) × 6
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức = 25 × 10 = 300 × 6 = 250 = 1800 Cách 2: = 25 × 5 + 25 × 5 = 286 × 6 + 14 × 6 = 125 + 125 = 1716 + 84 = 250 = 1800 Bài 3: Tính nhẩm: 12 × 10 = 120 32× 100 = 2300 16 × 1 000 = 16 000 385 × 10 = 3850 604 × 100 = 60 400 656 × 1000 = 656 000 4520 × 10 = 45200 9840 × 100 = 984 000 25 130 × 10 = 251 300 Bài 4: Tính nhẩm 130 : 10 = 13 500 : 100 = 5 18 000 : 1 000 = 18 1560 : 10 = 156 7300 : 100 = 73 246 000 : 1000 = 656 43700 : 10 = 4370 12600 : 100 = 126 166 000 : 10 = 16 600
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 35 × 7 + 45 × 7 b. 2936 × 5 + 1000 × 5 = 7 × (35 + 45) = 5 × (2936 + 1000) = 7 × 80 = 5 × 3936 = 560 = 19680
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức Bài 6
Gọi số cần tìm là abc (a khác 0 ; a < 10, b < 10, c < 10)
Theo đề bài, ta có phép tính: 2abc = abc × 9 2000 + abc = 9 × abc 2000 = 9 × abc – abc 2000 = 8 × abc abc = 2000 : 8 abc = 250 Thử lại: 2250 = 250 × 9
Vậy số cần tìm là 250.