Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 24 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 24 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

Phiếu kim tra cui tun lp 4 môn Toán sách Kết ni tri thc
Tuần 24 (cơ bản)
I. Trc nghim
Câu 1: Cho dãy s liu: 113; 235; 457; 579; 791. S th năm trong dãy số trên là:
A. 235
B. 457
C. 579
D. 791
Câu 2: Cho bng s liu sau:
S ki--gam gạo bán được ti mt ca hàng trong 4 tun ca tháng 1
Tun
Tun 1
Tun 2
Tun 3
s ki--gam gạo bán được
156
143
180
A. 636kg
B. 646kg
C.656kg
D. 664kg
Da vào bng s liu, em hãy cho biết: Tng s ng go cửa hàng đã bán trong
tháng 1 là bao nhiêu?
Câu 3: Da vào biểu đồ sau, hãy cho biết:
S mét vi cửa hàng đã bán được trong 4 ngày đầu tun:
Trong tt c các ngày, cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vi mi loi?
A. 80m vi xanh và 90m vi hng
C. 80m vi xanh và 180m vi hng
C. 240m vi xanh và 180m vi hng
D. 240m vi xanh và 90m vi hng
Câu 4: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ v các môn th thao được yêu
thích trong trường tiu hc
a) Môn th thao nào có nhiu hc
sinh yêu thích nht?
A. Đá cầu
C. Bóng chuyn
B. Cu lông
D. Bóng đá
b) Có bao nhiêu em hc sinh thích
môn bóng đá?
A. 400 em
C. 300 em
B. 350 em
D. 250 em
c) Môn th thao có ít hc sinh la chn nht là:
A. Đá cầu
B. Cu lông
C. Bóng chuyn
D. Bóng đá
II. T lun
Bài 1: Da vào biểu đồ sau và tr li câu hi:
Biểu đồ s cây trng ca khi 4
a) Có bao nhiêu lp tham gia trồng cây? Đó là những lp nào?
………………………………………………………………………………………
b) Lp nào có s cây trng nhiu nht
………………………………………………………………………………………
c) Lp nào có sy trng ít nhtvà trồng được bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………
d) Trung bình cng s cây các lp trồng được là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho bng s liu sau:
Sản lượng lương thc trang trại A đã thu hoạch được năm 2022
Tên lương thực
Lúa
Ngô
Khoai lang
Khoai tây
Sản lượng (kg)
1324
876
1012
1109
Da vào bng s liu trên, em hãy cho biết:
a) Năm 2022, trang trại A đã trồng nhng loại lương thực nào?
………………………………………………………………………………………
b) Sp xếp s liu ca các loại lương thực đã thu hoạch theo th t tăng dần:
………………………………………………………………………………………
c) Tng sản lượng thu hoạch được ca c 4 loại lương thực là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Đin vào các dãy s liu sau:
a) 125; 127; 129; ……; ……; ……; ……; ……; ……
b) 2010; 2101; 2013; 2016; ……; ……; ……; ……; ……
c) 2154; 2156; 2158; ……; ……; ……; ……; ……
d) 49 217; 49 227; 49 237; …………; …………; …………; …………; …………
Bài 4: Cho dãy s liu sau: 6410; 2134; 7359; 81 000; 8012
a) Sp xếp dãy s liu trên theo th t gim dn:
………………………………………………………………………………………
b) Tng gia s liu ln nht và s liu nh nht là:
………………………………………………………………………………………
c) Hiu gia s liu ln nht và s liu nh nht là:
………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1: D. 791
Câu 2: B. 646kg
Da vào bng s liu, em hãy cho biết: Tng s ng go cửa hàng đã bán trong
tháng 1 là bao nhiêu?
Câu 3: C. 240m vi xanh và 180m vi hng
Câu 4: Cho biểu đồ sau:
a) Môn th thao nào có nhiu hc sinh yêu thích nht?
B. Cu lông
b) Có bao nhiêu em học sinh thích môn bóng đá?
B. 350 em
c) Môn th thao có ít hc sinh la chn nht là:
A. Đá cầu
II. T lun
Bài 1:
a) Có 4 lớp. Đó là các lớp: 4A, 4B, 4C, 4D
b) Lp 4D trồng được nhiu cây nht là 450 cây
c) Lp 4A trồng được nhiu cây nht là 250 cây
d) Trung bình cng s cây các lp trồng được là bao nhiêu?
(250 +300 + 400 + 450) : 4 = 350 (cây)
Bài 2:
a) Năm 2022, trang trại A đã trồng nhng loại lương thực : Lúa, Ngô, Khoai
lang, khoai tây
b) Sp xếp s liu ca các loại lương thực đã thu hoạch theo th t tăng dần:
876; 1012; 1109; 1324
c) Tng sản lượng thu hoạch được ca c 4 loại lương thực là:
876 + 1012 + 1109 + 1324 = 4321 (kg)
Bài 3: Đin vào các dãy s liu sau:
a) 125; 127; 129; 131 133 135 137 139; 141
b) 2010; 2101; 2013; 2016; 2020; 2025; 2031; 2038; 2046
c) 2154; 2156; 2158; 2160; 2162; 2164; 2166; 2168
d) 49 217; 49 227; 49 237; 4 247; 49 257; 49 267; 49 277; 49 287
Bài 4: Cho dãy s liu sau: 6410; 2134; 7359; 81 000; 8012
a) Sp xếp dãy s liu trên theo th t gim dn:
81 000; 8012; 7359; 6410; 2134
b) Tng gia s liu ln nht và s liu nh nht là:
81 000 + 2134 = 83 134
c) Hiu gia s liu ln nht và s liu nh nht là:
81 000 2134 = 78 866
| 1/6

Preview text:

Phiếu kiểm tra cuối tuần lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức Tuần 24 (cơ bản) I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho dãy số liệu: 113; 235; 457; 579; 791. Số thứ năm trong dãy số trên là: A. 235 B. 457 C. 579 D. 791
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
Số ki-lô-gam gạo bán được tại một cửa hàng trong 4 tuần của tháng 1 Tuần Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4
số ki-lô-gam gạo bán được 156 143 180 167 A. 636kg B. 646kg C.656kg D. 664kg
Dựa vào bảng số liệu, em hãy cho biết: Tổng số lượng gạo cửa hàng đã bán trong tháng 1 là bao nhiêu?
Câu 3: Dựa vào biểu đồ sau, hãy cho biết:
Số mét vải cửa hàng đã bán được trong 4 ngày đầu tuần:
Trong tất cả các ngày, cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải mỗi loại?
A. 80m vải xanh và 90m vải hồng
C. 240m vải xanh và 180m vải hồng
C. 80m vải xanh và 180m vải hồng
D. 240m vải xanh và 90m vải hồng
Câu 4: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ về các môn thể thao được yêu
a) Môn thể thao nào có nhiều học
thích trong trường tiểu học sinh yêu thích nhất? A. Đá cầu B. Cầu lông
C. Bóng chuyền D. Bóng đá
b) Có bao nhiêu em học sinh thích môn bóng đá? A. 400 em B. 350 em C. 300 em D. 250 em
c) Môn thể thao có ít học sinh lựa chọn nhất là: A. Đá cầu B. Cầu lông C. Bóng chuyền D. Bóng đá II. Tự luận
Bài 1: Dựa vào biểu đồ sau và trả lời câu hỏi:
Biểu đồ số cây trồng của khối 4
a) Có bao nhiêu lớp tham gia trồng cây? Đó là những lớp nào?
………………………………………………………………………………………
b) Lớp nào có số cây trồng nhiều nhất
………………………………………………………………………………………
c) Lớp nào có số cây trồng ít nhấtvà trồng được bao nhiêu cây?
………………………………………………………………………………………
d) Trung bình cộng số cây các lớp trồng được là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lương thực trang trại A đã thu hoạch được năm 2022 Tên lương thực Lúa Ngô Khoai lang Khoai tây Sản lượng (kg) 1324 876 1012 1109
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết:
a) Năm 2022, trang trại A đã trồng những loại lương thực nào?
………………………………………………………………………………………
b) Sắp xếp số liệu của các loại lương thực đã thu hoạch theo thứ tự tăng dần:
………………………………………………………………………………………
c) Tổng sản lượng thu hoạch được của cả 4 loại lương thực là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền vào các dãy số liệu sau:
a) 125; 127; 129; ……; ……; ……; ……; ……; ……
b) 2010; 2101; 2013; 2016; ……; ……; ……; ……; ……
c) 2154; 2156; 2158; ……; ……; ……; ……; ……
d) 49 217; 49 227; 49 237; …………; …………; …………; …………; …………
Bài 4: Cho dãy số liệu sau: 6410; 2134; 7359; 81 000; 8012
a) Sắp xếp dãy số liệu trên theo thứ tự giảm dần:
………………………………………………………………………………………
b) Tổng giữa số liệu lớn nhất và số liệu nhỏ nhất là:
………………………………………………………………………………………
c) Hiệu giữa số liệu lớn nhất và số liệu nhỏ nhất là:
……………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1: D. 791 Câu 2: B. 646kg
Dựa vào bảng số liệu, em hãy cho biết: Tổng số lượng gạo cửa hàng đã bán trong tháng 1 là bao nhiêu?
Câu 3: C. 240m vải xanh và 180m vải hồng
Câu 4: Cho biểu đồ sau:
a) Môn thể thao nào có nhiều học sinh yêu thích nhất? B. Cầu lông
b) Có bao nhiêu em học sinh thích môn bóng đá? B. 350 em
c) Môn thể thao có ít học sinh lựa chọn nhất là: A. Đá cầu II. Tự luận Bài 1:
a) Có 4 lớp. Đó là các lớp: 4A, 4B, 4C, 4D
b) Lớp 4D trồng được nhiều cây nhất là 450 cây
c) Lớp 4A trồng được nhiều cây nhất là 250 cây
d) Trung bình cộng số cây các lớp trồng được là bao nhiêu?
(250 +300 + 400 + 450) : 4 = 350 (cây) Bài 2:
a) Năm 2022, trang trại A đã trồng những loại lương thực là: Lúa, Ngô, Khoai lang, khoai tây
b) Sắp xếp số liệu của các loại lương thực đã thu hoạch theo thứ tự tăng dần: 876; 1012; 1109; 1324
c) Tổng sản lượng thu hoạch được của cả 4 loại lương thực là:
876 + 1012 + 1109 + 1324 = 4321 (kg)
Bài 3: Điền vào các dãy số liệu sau:
a) 125; 127; 129; 131 133 135 137 139; 141
b) 2010; 2101; 2013; 2016; 2020; 2025; 2031; 2038; 2046
c) 2154; 2156; 2158; 2160; 2162; 2164; 2166; 2168
d) 49 217; 49 227; 49 237; 4 247; 49 257; 49 267; 49 277; 49 287
Bài 4: Cho dãy số liệu sau: 6410; 2134; 7359; 81 000; 8012
a) Sắp xếp dãy số liệu trên theo thứ tự giảm dần:
81 000; 8012; 7359; 6410; 2134
b) Tổng giữa số liệu lớn nhất và số liệu nhỏ nhất là: 81 000 + 2134 = 83 134
c) Hiệu giữa số liệu lớn nhất và số liệu nhỏ nhất là: 81 000 – 2134 = 78 866