Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 27 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 27 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức
Tuần 27 (cơ bản)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1.
  !"#$%&
'( ) ) ) )
( ) ) ) )
*( ) ) ) )
+( ) ) ) )
Câu 2: ,-. ./&0(((
Câu 3:-%%sau:
'( *( ( +(
Câu 4:+12/34516 &
'(7 *(8 (9
Câu 5. :;1<516=
 (>?6"@A@6B6CD
E/6EF$G
'(8H0 *(8I0 (8J0 +(8K0(
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Bài 1( (>?6"@6$6LB@66
6CDE/EF$G
*
000000000000000000000000(00000000(((
0000000000000000000000(00000000000
0000000000000000000000(00000000000
00000000000000000000000000000(0000
Bài 2.>?6MN$&
O 8 $O 8
000000000000000000000000(00000000(((
0000000000000000000000(00000000000
0000000000000000000000(00000000000
00000000000000000000000000000(0000
Bài 3.PMQ6C&
R 
000000000000000000000000(00000000(((
0000000000000000000000(00000000000
0000000000000000000000(00000000000
00000000000000000000000000000(0000
$R 
000000000000000000000000(00000000(((
0000000000000000000000(00000000000
0000000000000000000000(00000000000
00000000000000000000000000000(0000
Bài 5.ST!&
O ) ) ) ) #$%
000000000000000000000000(00000000(((
0000000000000000000000(00000000000
0000000000000000000000(00000000000
00000000000000000000000000000(0000
$O ) ) ) ) #$%
000000000000000000000000(00000000(((
0000000000000000000000(00000000000
0000000000000000000000(00000000000
00000000000000000000000000000(0000
:&
Câu 1.
*( ) ) ) )
Câu 2: ,-. ./&
Câu 3:-%%&
*(
Câu 4:+12/34516 &
(9
Câu 5. :;1<516=
 (>?6"@A@6B6CD
E/6EF$G
'(8H0 *(8I0 (8JX +(8K0(
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Bài 1(
*
Câu 1.>UB6CD &JIVKW8XXY
>UB6CD &IVZ8XJ
>EXXY&XJ8[\]O
^_M`B6CD6[?/
a6&
S"@6&JIbJc8I
:&68I
Bài 2.
R 8
>1M&JZ&W8W
@&MdW8IK
M8IK&W
M8[
$R 8
>1M&XI&H8I
@&M8YW&H
M8Z
Bài 3.
R 
eC&JI
8 8 ) 8 8
^_MfMQ6CN/ 
$R 
eC&YX
8 8
^_MfMQ6CN/ 
Bài 4.
O ) ) ) ) #$%
eC&YJ
PMQ 8 ) 8 ) 8 ) 8 ) 8
^? 7 7 7 7
+E& 7 7 7 7
$O ) ) ) ) #$%
eC&Yc
PMQ& 8 ) 8 ) 8 ) 8 ) 8
^? 9 9 9 9
+E& 9 9 9 9
| 1/8

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức Tuần 27 (cơ bản)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Các phân số
xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. ; ; ; ; B. ; ; ; ; C. ; ; ; ; D. ; ; ; ;
Câu 2: Rút gọn phân số
ta được phân số tối giản là: …...
Câu 3: Chọn phép so sánh đúng trong các phép so sánh sau: A. B. C. D.
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. < B. = C. >
Câu 5. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng
Cho phân số . Tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của
phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng A. a = 3 … B. a = 5 … C. a = 4 … D. a = 6 ….
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Bài 1. Cho phân số . Tìm số tự nhiên m sao cho bớt m ở tử số và thêm m vào
mẫu số của phân số đó ta được phân số có giá trị bằng Bài giải
……………………………………………………………….……………………...
………………………………………………………….……………………………
………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………………………….………… Bài 2. Tìm y, biết: a) = b) =
……………………………………………………………….……………………...
………………………………………………………….……………………………
………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………………………….…………
Bài 3. Quy đồng mẫu số các phân số sau: a/ và
……………………………………………………………….……………………...
………………………………………………………….……………………………
………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………………………….………… b/ và
……………………………………………………………….……………………...
………………………………………………………….……………………………
………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………………………….…………
Bài 5. So sánh và sắp xếp thứ các phân số sau:
a) ; ; ; ; từ bé đến lớn
……………………………………………………………….……………………...
………………………………………………………….……………………………
………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………………………….…………
b) ; ; ; ; từ lớn đến bé
……………………………………………………………….……………………...
………………………………………………………….……………………………
………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………………………….………… Đáp án: Câu 1. B. ; ; ; ;
Câu 2: Rút gọn phân số
ta được phân số tối giản là:
Câu 3: Chọn phép so sánh đúng trong các phép so sánh sau: B.
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: C. >
Câu 5. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng
Cho phân số . Tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của
phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng A. a = 3 … B. a = 5 … C. a = 4 X D. a = 6 ….
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Bài 1. Bài giải
Câu 1. Tổng tử số và mẫu số của phân số là : 45 + 67 = 112
Tổng tử số và mẫu số của phân số là : 5 + 9 = 14 Ta có 112 : 14 = 8 (lần)
Vậy khi chia tử số và mẫu số của phân số mới cho 8 thì được Phân số mới là:
Số tự nhiên m là : 45 – 40 = 5 Đáp số : m = 5 Bài 2. a/ = b/ = Ta thấy: 49 : 7 = 7 Ta thấy: 15 : 3 = 5 nên: y × 7 = 56 nên: y = 27 : 3 y = 56 : 7 y = 9 y = 8 Bài 3. a/ và Mẫu số chung: 45 = = ; = =
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số, ta được phân số và b/ và Mẫu số chung: 21 = =
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số, ta được phân số và Bài 4.
a) ; ; ; ; từ bé đến lớn Mẫu số chung: 24 Quy đồng = ; = ; = ; = ; = Vì < < < < Do đó: < < < <
b) ; ; ; ; từ lớn đến bé Mẫu số chung: 20
Quy đồng: = ; = ; = ; = ; = Vì > > > > Do đó: > > > >