Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 27 (Nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 27 (Nâng cao) được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Tuần 27 (nâng cao)
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Rút gọn phân số
15
150
ta được phân số tối giản nào?
A.
1
10
B.
1
15
C.
15
15
D.
15
1
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A.
3
42
B.
18
43
C.
D.
55
11
Câu 3: Khi rút gọn một phân số, ta cần:
A. chỉ rút gọn tử số B. chỉ rút gọn mẫu số
C. Đổi vị trí tử số và mẫu số D. rút gọn cả tử số và mẫu số
Câu 4: Mẫu số chung của hai phân số
3
8
5
3
là:
A. 8 B. 3 C. 11 D. 24
Câu 5: So sánh 2 phân số:
45
73
35
73
A. > B. < C. =
Câu 6: Phân số lớn hơn phân số
89
21
là:
A.
20
7
B.
15
7
C
.
30
7
D .
9
7
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
II. Tự luận
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a.
2
5
3
25
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
b.
16
14
17
7
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
c .
39
40
11
20
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
d.
8
5
17
9
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng các phân số:
a.
3
39
4
52
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
b.
25
60
30
72
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
……………………………..……………………………………………………………
c.
7
210
60
300
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
Bài 3: Điền dấu > < =
5
16
…..
9
16
19
84
…..
17
84
4
160
…..
1
40
9
42
…..
1
6
4
3
….. 1 1 ……
24
29
Bài 4: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a.
9
8
;
7
2
;
3
24
;
1
12
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
b.
23
6
;
11
3
;
4
30
;
1
15
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
Bài 5: Không quy đồng mẫu số hoặc tử số, hãy so sánh các cặp phân số sau:
a)
35
40
105
121
…………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b)
18
46
21
45
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
c)
15
37
18
31
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
d) So sánh:
42
43
58
59
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Đáp án:
I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A B D D A C
II. Tự luận
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a.
2
5
3
25
: Mẫu số chung: 25
Quy đồng phân số:
2
5
=
2 ×5
5 ×5
=
10
25
và giữ nguyên phân số
3
25
Vậy ta được hai phân số
10
25
3
25
b.
16
14
17
7
: Mẫu số chung: 14
Quy đồng phân số:
17
7
=
17 × 2
7 × 2
=
34
14
và giữ nguyên phân số
16
14
Vậy ta được hai phân số
34
14
16
14
c.
39
40
11
20
: Mẫu số chung: 40
Quy đồng phân số:
11
20
=
11× 2
20 × 2
=
22
40
và giữ nguyên phân số
39
40
Vậy ta được hai phân số
39
40
22
40
d.
8
5
17
9
: Mẫu số chung: 45
Quy đồng phân số
8
5
=
8 ×9
5× 9
=
72
45
Quy đồng phân số
17
9
=
17 × 5
9× 5
=
85
45
Vậy ta được hai phân số mới là
72
45
85
45
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng các phân số:
a.
3
39
4
8
3
39
=
1
13
;
4
8
=
1
2
. Mẫu số chung: 26
1
13
=
1 ×2
13 × 2
=
2
26
;
1
2
=
1 ×13
2 ×13
=
13
26
b.
25
60
30
72
25
60
=
5
12
;
30
72
=
5
6
. Mẫu số chung: 12
5
6
=
5× 2
6 ×2
=
10
12
c.
7
210
60
300
7
210
=
1
30
;
1
50
. Mẫu số chung: 150
1
30
=
1 ×5
30 × 5
=
5
150
;
1× 3
50× 3
=
3
150
Bài 3: Điền dấu > < =
5
16
<
9
16
19
84
>
17
84
4
160
=
1
40
=
1
40
9
42
>
1
6
=
7
42
3
5
< 1 =
5
5
1=
29
29
>
24
29
Bài 4:
a.
9
8
;
7
2
;
3
24
;
1
12
: Mẫu số chung: 24
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
9
8
=
9 ×3
8 ×3
=
27
24
;
7
2
=
7 × 12
2× 12
=
84
24
;
1
12
=
1 ×2
12 ×2
=
2
24
2
24
<
3
24
<
27
24
<
84
24
nên thứ tự từ bé đến lớn là:
1
12
;
3
24
;
9
8
;
7
2
b.
23
6
;
11
3
;
4
30
;
1
15
: Mẫu số chung: 30
23
6
=
23 × 5
6 × 5
=
115
30
;
11
3
=
11 ×10
3 ×10
=
110
30
;
1
15
=
1 ×2
15 × 2
=
2
30
2
30
<
4
30
<
110
30
<
115
30
nên thứ tự từ bé đến lớn là:
1
15
;
4
30
;
11
3
; .
23
6
Bài 5:
a) So sánh:
35
40
105
121
35
40
=
105
120
105
120
>
105
121
Nên
35
40
>
105
121
b) So sánh:
18
46
21
45
18
46
<
18
45
18
45
<
21
45
Nên
18
46
<
21
45
c) So sánh:
15
37
18
31
15
37
<
15
31
15
31
<
18
31
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Nên
15
37
<
18
31
d) So sánh:
42
43
58
59
1
43
<
1
59
42
43
<
58
59
Nên
15
37
<
18
31
| 1/8

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 27 (nâng cao) I. Trắc nghiệm 15
Câu 1: Rút gọn phân số
ta được phân số tối giản nào? 150 1 1 15 A. B. C. 15 D. 10 15 15 1
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? 3 18 9 55 A. B. C. D. 42 43 27 11
Câu 3: Khi rút gọn một phân số, ta cần: A. chỉ rút gọn tử số B. chỉ rút gọn mẫu số
C. Đổi vị trí tử số và mẫu số
D. rút gọn cả tử số và mẫu số 3
Câu 4: Mẫu số chung của hai phân số và 5 là: 8 3 A. 8 B. 3 C. 11 D. 24 45
Câu 5: So sánh 2 phân số: và 35 73 73 A. > B. < C. = 89
Câu 6: Phân số lớn hơn phân số là: 21 20 15 30 A. B. C. D . 9 7 7 7 7
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức II. Tự luận
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 2 3 a. và 5 25
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..…………………………………………………………… 16 17 b. và 14 7
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..…………………………………………………………… 39 11 c . và 40 20
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..…………………………………………………………… 8 17 d. và 5 9
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng các phân số: 3 4 a. và 39 52
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..…………………………………………………………… 25 30 b. và 60 72
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
……………………………..…………………………………………………………… 7 60 c. và 210 300
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
Bài 3: Điền dấu > < = 5 ….. 9 19 ….. 17 16 16 84 84 4 ….. 1 9 ….. 1 160 40 42 6 4 ….. 1 1 …… 24 3 29
Bài 4: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7 1 a. 9 ; 3 ; 8 ; 2 24 12
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..…………………………………………………………… 23 11 1 b. ; ; 4 ; 6 3 30 15
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
Bài 5: Không quy đồng mẫu số hoặc tử số, hãy so sánh các cặp phân số sau: 35 105 a) và 40 121
…………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… 18 21 b) và 46 45
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… 15 18 c) và 37 31
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… 42 58 d) So sánh: và 43 59
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B D D A C II. Tự luận
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 2 3 a. và : Mẫu số chung: 25 5 25 2 2 ×5 10 3 Quy đồng phân số: = = và giữ nguyên phân số 5 5 ×5 25 25 10 3
Vậy ta được hai phân số và 25 25 16 17 b. và : Mẫu số chung: 14 14 7 17 17 × 2 34 16
Quy đồng phân số: = = và giữ nguyên phân số 7 7 × 2 14 14 34 16
Vậy ta được hai phân số và 14 14 39 11 c. và : Mẫu số chung: 40 40 20 11 11× 2 22 39 Quy đồng phân số: = = và giữ nguyên phân số 20 20 × 2 40 40 39 22
Vậy ta được hai phân số 40 và 40 8 17 d. và : Mẫu số chung: 45 5 9 8 8 ×9 72 Quy đồng phân số = = 5 5× 9 45 17 17 × 5 85 Quy đồng phân số = = 9 9× 5 45 72
Vậy ta được hai phân số mới là và 85 45 45
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng các phân số: 3 4 a. và 39 8 3 1 1 = ; 4 = . Mẫu số chung: 26 39 13 8 2 1 1 ×2 2 1 ×13 13 = = ; 1= =
13 13 × 2 26 2 2 ×13 26 25 30 b. và 60 72 25 5 5
= ; 30= . Mẫu số chung: 12 60 12 72 6 5 5× 2 10 = = 6 6 ×2 12 7 60 c. và 210 300 7 1 = ; 1 . Mẫu số chung: 150 210 30 50 1 1 ×5 5 3 = = ; 1×3 =
30 30 × 5 150 50× 3 150
Bài 3: Điền dấu > < = 5 < 9 19 > 17 16 16 84 84 4 1 9 7 = = 1 > 1= 160 40 40 42 6 42 3 < 1 = 5 1= 29 > 24 5 5 29 29 Bài 4: 7 1 a. 9 ; 3 ; : 8 ; 2 24 12 Mẫu số chung: 24
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức 9 9×3 27 7 × 12 84 1 ×2 2 = = ; 7= = ; 1 = = 8 8 ×3 24 2 2× 12 24 12 12 ×2 24 Vì 2 ; 3 ; 9 ; 7 24 < 3 24 < 27 24 < 84
24 nên thứ tự từ bé đến lớn là: 1 12 24 8 2 23 11 1
b. ; ; 4 ; : Mẫu số chung: 30 6 3 30 15 23 23 × 5 115 11 ×10 110 1 ×2 2 = = ; 11= = ; 1 = = 6 6 × 5 30 3 3 ×10 30 15 15 × 2 30 2 1 23
Vì < 4 < 110 < 115 nên thứ tự từ bé đến lớn là: ; 4 ; 11; . 30 30 30 30 15 30 3 6 Bài 5: 35 105 a) So sánh: và 40 121 35 105 Vì = 40 120 105 105 Mà 120 > 121 35 105 Nên > 40 121 18 21 b) So sánh: và 46 45 18 18 Vì 46 < 45 18 21 Mà 45 < 45 18 21 Nên 46 < 45 15 18 c) So sánh: và 37 31 15 15 Vì 37 < 31 15 18 Mà 31 < 31
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức 15 18 Nên 37 < 31 42 58 d) So sánh: và 43 59 1 1 Vì 43 < 59 42 58 Mà 43 < 59 15 18 Nên 37 < 31