Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 4 (Nâng cao)

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Phiếu kim tra cui tun môn Toán lp 4 Kết ni tri thc
Tun 4
I. Trc nghim:
Câu 1: Trong các góc sau, góc nhn là:
A. B C D.
Câu 2: Khi đồng h ch my gi thì kim dài và kim ngn s to thành mt góc bt?
A. 1 gi B. 3 gi C. 4 gi D. 6 gi
Câu 3: S gồm 1 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm 7 chục và 0 đơn vị đưc
viết là:
A. 132507 B. 132570 C. 132750 D. 132705
Câu 4: S 351394 đọc là:
A. Ba trăm năm mươi một nghìn ba trăm chín mươi tư
B. Ba trăm năm mươi một nghìn ba trăm chín tư
C. Ba trăm năm mốt nghìn ba trăm chín mươi tư
D. Ba trăm năm mươi mốt nghìn ba trăm chín mươi tư
Câu 5: Trong s 631809, ch s 6 thuc hàng nào?
A. Hàng chc B. Hàng trăm C. Hàng chc nghìn D. Hàng nghìn
Câu 6: Hình sau có my góc tù?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
II. T lun:
Bài 1: Nêu các góc nhn, góc vuông, góc tù trong hình sau:
- Góc nhọn: ………………………………………………………………………………
- Góc vuông:……………………………………………………………………………...
- Góc tù: …………………………………………………………………….……………
Bài 2: Viết tiếp vào dãy s:
a. 999993 ; 999994 ; .…… ; ….…… ; ….…… ; ….…… ; ….…… ; ….……
b. ….……… ; 900000 ; ….……… ; ….……… ; ….……… ; 500000 ; ….………
c. 199990 ; 299990 ; ….……… ; ….……… ; ….……… ; ….……… ; ….………
Bài 3: Tính giá tr ca biu thc: m + 3000 × 5 vi:
a. m = 5000 b. m = 12856
…………………………………………… …………………………………………..
…………………………………………… …………………………………………...
…………………………………………… ……………………………………………
a
.
b
.
c
.
d
.
e
.
g
.
i
.
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Bài 4: Một nhà máy ngày đầu sn xuất được 2036 chiếc bút chì, ngày th hai sn
xut nhiều hơn ngày đầu 44 chiếc bút chì, ngày th ba sn xuất được ít hơn ngày
th hai 22 chiếc bút chì. Hi c ba ngày nhà máy sn xuất được bao nhiêu chiếc
bút chì?
Bài gii
…………………………………………………………………….……………………...
…………………………………………………………………….……………………...
…………………………………………………………………….……………………...
…………………………………………………………………...….……………………
…………………………………………………………………….……………………...
…………………………………………………………………...….……………………
…………………………………………………………………….……………………...
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
B
D
C
A
II. T lun:
Bài 1
- Góc nhn: a, g
- Góc vuông: b, d
- Góc tù: e, c, i
Bài 2:
a. 999993 ; 999994 ; 999995 ; 999996 ; 999997 ; 999998 ; 999999 ; 1000000
b. 1000000 ; 900000 ; 800000 ; 700000 ; 600000 ; 500000 ; 400000
c. 199990 ; 299990 ; 399990 ; 499990 ; 599990 ; 699990 ; 799990
Bài 3:
a. m = 5000 b. m = 12856
5000 + 3000 × 5 12856 + 3000 × 5
= 5000 + 15000 = 12856 + 15000
= 20000 = 27856
Bài 4: Bài gii
Ngày th hai nhà máy sn xuất được s bút chì là:
2036 + 44 =2080 (chiếc)
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Ngày th ba nhà máy sn xuất được s chiếc bút chì là:
2080 22 = 2058 (chiếc)
C ba ngày, nhà máy sn xuất được s chiếc bút chì là:
2036 + 2080 + 2058 = 6174 (chiếc)
Đáp số: 6174 chiếc bút chì.
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 4 I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các góc sau, góc nhọn là: A. B C D.
Câu 2: Khi đồng hồ chỉ mấy giờ thì kim dài và kim ngắn sẽ tạo thành một góc bẹt? A. 1 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 6 giờ
Câu 3: Số gồm 1 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm 7 chục và 0 đơn vị được viết là: A. 132507 B. 132570 C. 132750 D. 132705
Câu 4: Số 351394 đọc là:
A. Ba trăm năm mươi một nghìn ba trăm chín mươi tư
B. Ba trăm năm mươi một nghìn ba trăm chín tư
C. Ba trăm năm mốt nghìn ba trăm chín mươi tư
D. Ba trăm năm mươi mốt nghìn ba trăm chín mươi tư
Câu 5: Trong số 631809, chữ số 6 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm
C. Hàng chục nghìn D. Hàng nghìn
Câu 6: Hình sau có mấy góc tù? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức II. Tự luận:
Bài 1: Nêu các góc nhọn, góc vuông, góc tù trong hình sau: d a b c . . . . i g e . . .
- Góc nhọn: ………………………………………………………………………………
- Góc vuông:……………………………………………………………………………...
- Góc tù: …………………………………………………………………….……………
Bài 2: Viết tiếp vào dãy số:
a. 999993 ; 999994 ; ….…… ; ….…… ; ….…… ; ….…… ; ….…… ; ….……
b. ….……… ; 900000 ; ….……… ; ….……… ; ….……… ; 500000 ; ….………
c. 199990 ; 299990 ; ….……… ; ….……… ; ….……… ; ….……… ; ….………
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: m + 3000 × 5 với: a. m = 5000 b. m = 12856
…………………………………………… …………………………………………..
…………………………………………… …………………………………………...
…………………………………………… ……………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Bài 4: Một nhà máy ngày đầu sản xuất được 2036 chiếc bút chì, ngày thứ hai sản
xuất nhiều hơn ngày đầu 44 chiếc bút chì, ngày thứ ba sản xuất được ít hơn ngày
thứ hai 22 chiếc bút chì. Hỏi cả ba ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu chiếc bút chì?
Bài giải
…………………………………………………………………….……………………...
…………………………………………………………………….……………………...
…………………………………………………………………….……………………...
…………………………………………………………………...….……………………
…………………………………………………………………….……………………...
…………………………………………………………………...….……………………
…………………………………………………………………….……………………...
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D B D C A II. Tự luận: Bài 1 - Góc nhọn: a, g - Góc vuông: b, d - Góc tù: e, c, i Bài 2:
a. 999993 ; 999994 ; 999995 ; 999996 ; 999997 ; 999998 ; 999999 ; 1000000
b. 1000000 ; 900000 ; 800000 ; 700000 ; 600000 ; 500000 ; 400000
c. 199990 ; 299990 ; 399990 ; 499990 ; 599990 ; 699990 ; 799990 Bài 3: a. m = 5000 b. m = 12856 5000 + 3000 × 5 12856 + 3000 × 5 = 5000 + 15000 = 12856 + 15000 = 20000 = 27856 Bài 4: Bài giải
Ngày thứ hai nhà máy sản xuất được số bút chì là: 2036 + 44 =2080 (chiếc)
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Ngày thứ ba nhà máy sản xuất được số chiếc bút chì là: 2080 – 22 = 2058 (chiếc)
Cả ba ngày, nhà máy sản xuất được số chiếc bút chì là:
2036 + 2080 + 2058 = 6174 (chiếc)
Đáp số: 6174 chiếc bút chì.