Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 6 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 6 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 6 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 6 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

156 78 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun Toán lp 4 Kết ni tri thc - Tun 6
I. Trc nghim
Câu 1: S gồm 1 trăm triệu, 2 chc triu, 3 triu, 1 chục nghìn, 4 trăm, 7 chục và 6 đơn
v viết là:
A. 1 231 476 B. 123 010 476 C. 12 310 476 D. 12 301 476
Câu 2. S 25 017 230 được viết thành tng là:
A. 20 000 000 + 5 000 0000 + 10 000 + 7 000 + 23
B. 20 000 000 + 5 000 0000 + 10 000 + 7 000 + 200 + 3
C. 20 000 000 + 5 000 0000 + 10 000 + 7 000 + 200 + 30
D. 20 000 000 + 5 000 0000 + 10 000 + 7 000 + 20 + 30
Câu 3: Trong s 28 199 031, nhng ch s nào thuc lp triu?
A. 2 và 8 B. 2; 8; 1 C. 1; 9; 9 D. 0; 3; 1
Câu 4: S lin sau ca s 9 999 999 là:
A. 1 000 000 B. 100 000 000 C. 9 999 998 D. 10 000 000
Câu 5: S 2 782 516 làm tròn đến hàng trăm nghìn được s:
A. 2 000 000 B. 2 800 000 C. 2 700 000 2 600 000
Câu 6: Khi làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta so sánh chữ s hàng chc nghìn vi s
my?
A. 0 B. 1 C. 5 D. 10
II. T lun
Bài 1: Viết các s sau thành tng:
2 453 869 = ………………………………………………………………………………..
15 740 561 = ………………………………………………………………………………
689 127 003 = ……………………………………………………………………………..
308 500 170 = …………………..…………………………………………………………
Bài 2: Mt mảnh vườn hình ch nht có chiu dài là 138m, chiu rng bng mt
na chiu dài. Tính chu vi ca mảnh vườn đó.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 3:
a)
5 767 423: Ch s 3 thuộc …………………………………..……………………………
93 285 699: ………………………………………………………………………………..
127 354 000: ………………………………………………………………………………
236 418 055: ………………………………………………………………………………
b) Làm tròn các s trên đến hàng trăm nghìn
5 767 423: ………………………………..………………………………………………..
93 285 699: ………………………………………………………………………………..
127 354 000: ………………………………………………………………………………
236 418 055: ………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm s nh nht có 4 ch s, biết tng bn ch s bng 10 và ch s hàng nghìn
là ch s chn nh nht.
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Đáp án
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
A
D
B
C
II. T lun:
Bài 1: Viết các s sau thành tng:
2 453 869 = 2 000 0000 + 400 000 + 50 000 + 3 000 + 800 + 60 + 9
15 740 561 = 10 000 000 + 5 000 000 + 700 000 + 40 000 + 500 + 60 + 1
689 127 003 = 600 000 000 + 80 000 000 + 9 000 000 + 100 000 + 20 000 + 7 000 + 3
308 500 170 = 300 000 000 + 8 000 000 + 500 000 + 100 + 70
Bài 3: Cho các s sau: 5 767 423; 93 285 699; 127 354 000; 236 418 055
a) Mi ch s 3 trong các s trên thuc hàng nào, lp nào?
5 767 423: Ch s 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị
93 285 699: Ch s 3 thuc hàng triu, lp triu
127 354 000: Ch s 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
236 418 055: Ch s 3 thuc hàng chc triu, lp triu
b) Làm tròn các s trên đến hàng trăm nghìn
5 767 423: 5 800 000
93 285 699: 93 300 000
127 354 000: 127 400 000
236 418 055: 236 400 000
Bài 2:
Bài gii:
Chiu rng mảnh vườn hình ch nht là:
138 : 2 = 69 (m)
Chu vi ca mảnh vườn là:
(138 + 69) × 2 = 414 (m)
Đáp số: 414m
Bài 4.
S có 4 ch s thì ch s hàng nghìn là hàng cao nhất do đó chữ s hàng nghìn phi
khác 0. Ch s hàng nghìn là ch s chn bé nht nên ch s hàng nghìn là 2. S có 4
ch s cn tìm có dng 2***.
Để 2*** bé nht thì ch s hàng trăm và hàng chục bé nhất. Do đó chữ s hàng trăm
hàng chc là 0.
Ch s hàng đơn vị là:
10 = 2 8
S cn tìm là 2008.
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 6 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số gồm 1 trăm triệu, 2 chục triệu, 3 triệu, 1 chục nghìn, 4 trăm, 7 chục và 6 đơn vị viết là: A. 1 231 476 B. 123 010 476 C. 12 310 476 D. 12 301 476
Câu 2. Số 25 017 230 được viết thành tổng là:
A. 20 000 000 + 5 000 0000 + 10 000 + 7 000 + 23
B. 20 000 000 + 5 000 0000 + 10 000 + 7 000 + 200 + 3
C. 20 000 000 + 5 000 0000 + 10 000 + 7 000 + 200 + 30
D. 20 000 000 + 5 000 0000 + 10 000 + 7 000 + 20 + 30
Câu 3: Trong số 28 199 031, những chữ số nào thuộc lớp triệu? A. 2 và 8 B. 2; 8; 1 C. 1; 9; 9 D. 0; 3; 1
Câu 4: Số liền sau của số 9 999 999 là: A. 1 000 000 B. 100 000 000 C. 9 999 998 D. 10 000 000
Câu 5: Số 2 782 516 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số: A. 2 000 000 B. 2 800 000 C. 2 700 000 2 600 000
Câu 6: Khi làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta so sánh chữ số hàng chục nghìn với số mấy? A. 0 B. 1 C. 5 D. 10 II. Tự luận
Bài 1: Viết các số sau thành tổng:
2 453 869 = ………………………………………………………………………………..
15 740 561 = ………………………………………………………………………………
689 127 003 = ……………………………………………………………………………..
308 500 170 = …………………..…………………………………………………………
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 138m, chiều rộng bằng một
nửa chiều dài. Tính chu vi của mảnh vườn đó. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. Bài 3: a)
5 767 423: Chữ số 3 thuộc …………………………………..……………………………
93 285 699: ………………………………………………………………………………..
127 354 000: ………………………………………………………………………………
236 418 055: ………………………………………………………………………………
b) Làm tròn các số trên đến hàng trăm nghìn
5 767 423: ………………………………..………………………………………………..
93 285 699: ………………………………………………………………………………..
127 354 000: ………………………………………………………………………………
236 418 055: ………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số, biết tổng bốn chữ số bằng 10 và chữ số hàng nghìn
là chữ số chẵn nhỏ nhất.
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. Đáp án I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A D B C II. Tự luận:
Bài 1: Viết các số sau thành tổng:
2 453 869 = 2 000 0000 + 400 000 + 50 000 + 3 000 + 800 + 60 + 9
15 740 561 = 10 000 000 + 5 000 000 + 700 000 + 40 000 + 500 + 60 + 1
689 127 003 = 600 000 000 + 80 000 000 + 9 000 000 + 100 000 + 20 000 + 7 000 + 3
308 500 170 = 300 000 000 + 8 000 000 + 500 000 + 100 + 70
Bài 3: Cho các số sau: 5 767 423; 93 285 699; 127 354 000; 236 418 055
a) Mỗi chữ số 3 trong các số trên thuộc hàng nào, lớp nào?
5 767 423: Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị
93 285 699: Chữ số 3 thuộc hàng triệu, lớp triệu
127 354 000: Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
236 418 055: Chữ số 3 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu
b) Làm tròn các số trên đến hàng trăm nghìn 5 767 423: 5 800 000 93 285 699: 93 300 000 127 354 000: 127 400 000 236 418 055: 236 400 000 Bài 2: Bài giải:
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 138 : 2 = 69 (m)
Chu vi của mảnh vườn là: (138 + 69) × 2 = 414 (m) Đáp số: 414m Bài 4.
Số có 4 chữ số thì chữ số hàng nghìn là hàng cao nhất do đó chữ số hàng nghìn phải
khác 0. Chữ số hàng nghìn là chữ số chẵn bé nhất nên chữ số hàng nghìn là 2. Số có 4
chữ số cần tìm có dạng 2***.
Để 2*** bé nhất thì chữ số hàng trăm và hàng chục bé nhất. Do đó chữ số hàng trăm và hàng chục là 0.
Chữ số hàng đơn vị là: 10 = 2 – 8 Số cần tìm là 2008.