Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 6 (Nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 6 (Nâng cao) được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Phiếu kim tra cui tun môn Toán lp 4 Kết ni tri thc
Tun 6
I. Trc nghim
Câu 1: S 158 375 966 đọc là:
A. Một trăm năm tám triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn chín trăm sáu mươi sáu
B. Một trăm năm mươi tám triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn chín trăm sáu mươi sáu
C. Một trăm năm mươi tám triệu ba trăm bảy lăm nghìn chín trăm sáu mươi sáu
D. Một trăm năm mươi tám triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn chín trăm sáu sáu
Câu 2: Ch s 2 s 162 035 847 thuc hàng nào, lp nào?
A. hàng nghìn, lp triu B. hàng trăm triệu lp nghìn
C. hàng chc triu, lp triu D hàng triu, lp triu
Câu 3: S “Ba mươi bảy triệu không trăm linh hai nghìn chín trăm” được viết là:
A. 37 002 900 B. 370002900 C. 307 002 900 30 702 900
Câu 4: S nào dưới đây có số 6 không thuc lp triu?
A. 146 320 078 B. 357 620 930 C. 643 789 987 D. 460 235 710
Câu 5: Làm tròn s 3 263 149 đến hàng trăm nghìn, ta được s:
A. 3 260 000 B. 3 360 000 C. 3 300 000 D. 3 270 000
Câu 6: S 1 200 000 là s đưc làm tròn ca s nào?
A. 1 104 800 B. 1 264 800 C. 1 274 800 D. 1 284 800
II. T lun:
Bài 1: Tính nhm:
10101 + 10 000 = ……….. 20 000 + 35000 = ……….
95 000 5000 = …….… 26300 20000 = ………
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Bài 2: Tính giá tr ca biu thc
a. 2 × (3000 + 7000) b. 60000 : 4 10000 c. (100000 90000) × 3
= ………………………… = ………………………. =…………………………
= ………………………… = ………………………. = …………………………
Bài 3: Làm tròn các s sau đến hàng trăm nghìn:
3 211 345 = ………………………… 2 456 931 = …………………………
8 632 012 = ………………………… 5 492 006 = …………………………
Bài 4: Một kho lương thực quý I xut khẩu được 42685kg go, quý II xut khu
đưc nhiều hơn quý I là 37kg gạo, quý III xut khẩu được ít hơn quý I là 8kg go.
Hi c ba quý xut khẩu được tt c bao nhiêu ki--gam go?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Đáp án:
I. Trc nghim:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
D
A
B
C
A
II. T lun
Bài 1:
10 101 + 10 000 = 20101 20 000 + 35000 = 55000
95 000 5000 = 90000 26300 20000 = 6300
Bài 2:
a. 2 × (3000 + 7000) b. 60000 : 4 10000 c. (100000 90000) × 3
= 2 × 10000 = 15000 10000 = 10000 × 3
= 20000 = 5000 = 30000
Bài 3:
3 211 345 = 3 210 000 2 456 931 = 2 500 000
8 632 012 = 8 600 000 5 492 006 = 5 500 000
Bài 4:
Bài gii:
Quý II kho xut khẩu được s ki--gam go là:
42685 + 37 = 42722 (kg)
Quý III kho xut khẩu được s ki lô gam go là:
42685 8 = 42677 (kg)
C ba quý xut khu được s ki--gam go là:
42685 + 42722 + 42677 = 128084 (kg)
Đáp số: 128084kg
| 1/3

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 6 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 158 375 966 đọc là:
A. Một trăm năm tám triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn chín trăm sáu mươi sáu
B. Một trăm năm mươi tám triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn chín trăm sáu mươi sáu
C. Một trăm năm mươi tám triệu ba trăm bảy lăm nghìn chín trăm sáu mươi sáu
D. Một trăm năm mươi tám triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn chín trăm sáu sáu
Câu 2: Chữ số 2 ở số 162 035 847 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. hàng nghìn, lớp triệu
B. hàng trăm triệu lớp nghìn
C. hàng chục triệu, lớp triệu
D hàng triệu, lớp triệu
Câu 3: Số “Ba mươi bảy triệu không trăm linh hai nghìn chín trăm” được viết là: A. 37 002 900 B. 370002900 C. 307 002 900 30 702 900
Câu 4: Số nào dưới đây có số 6 không thuộc lớp triệu? A. 146 320 078 B. 357 620 930 C. 643 789 987 D. 460 235 710
Câu 5: Làm tròn số 3 263 149 đến hàng trăm nghìn, ta được số: A. 3 260 000 B. 3 360 000 C. 3 300 000 D. 3 270 000
Câu 6: Số 1 200 000 là số được làm tròn của số nào? A. 1 104 800 B. 1 264 800 C. 1 274 800 D. 1 284 800 II. Tự luận: Bài 1: Tính nhẩm: 10101 + 10 000 = ……….. 20 000 + 35000 = ………. 95 000 – 5000 = …….… 26300 – 20000 = ………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a. 2 × (3000 + 7000) b. 60000 : 4 – 10000 c. (100000 – 90000) × 3
= …………………………
= ……………………….
=…………………………
= …………………………
= ……………………….
= …………………………
Bài 3: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn:
3 211 345 = …………………………
2 456 931 = …………………………
8 632 012 = …………………………
5 492 006 = …………………………
Bài 4: Một kho lương thực quý I xuất khẩu được 42685kg gạo, quý II xuất khẩu
được nhiều hơn quý I là 37kg gạo, quý III xuất khẩu được ít hơn quý I là 8kg gạo.
Hỏi cả ba quý xuất khẩu được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D A B C A II. Tự luận Bài 1: 10 101 + 10 000 = 20101 20 000 + 35000 = 55000 95 000 – 5000 = 90000 26300 – 20000 = 6300 Bài 2: a. 2 × (3000 + 7000) b. 60000 : 4 – 10000 c. (100000 – 90000) × 3 = 2 × 10000 = 15000 – 10000 = 10000 × 3 = 20000 = 5000 = 30000 Bài 3: 3 211 345 = 3 210 000 2 456 931 = 2 500 000 8 632 012 = 8 600 000 5 492 006 = 5 500 000 Bài 4: Bài giải:
Quý II kho xuất khẩu được số ki-lô-gam gạo là: 42685 + 37 = 42722 (kg)
Quý III kho xuất khẩu được số ki lô gam gạo là: 42685 – 8 = 42677 (kg)
Cả ba quý xuất khẩu được số ki-lô-gam gạo là:
42685 + 42722 + 42677 = 128084 (kg) Đáp số: 128084kg