Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 7 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 7 (Cơ bản) được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

Bài tp cui tun Toán lp 4 Kết ni tri thc - Tun 7
Phn I. Trc nghim
Câu 1. Chn câu tr lời đúng
Lan nghĩ ra một s, Lan ly s đó cộng vi s nht 4 ch s khác nhau thì
đưc s tròn chc ln nht có 4 ch s. S Lan nghĩ là:
A. 8967 B. 8976 C. 7977 D. 8877
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: □
a) Trong mt tng, nếu ta thêm vào s hạng này bao nhiêu đơn v đồng thi bt
s hạng kia đi bấy nhiêu đơn vị thì tổng không đổi …
b) Trong mt tng, nếu ta cùng thêm hoc cùng bt mi s hạng đi cùng một s
thì tổng không thay đổi …
c) Trong mt hiu, nếu ta thêm vào s b tr bao nhiêu đơn vị đồng thi bt s
tr đi bấy nhiêu đơn vị thì hiu hai s không đổi …
d) Trong mt hiu, nếu ta cùng thêm hoc cùng bt s b tr và s tr đi cùng
mt s thì hiu hai s không đổi …
Câu 3. Đánh số 1 vào ô trống đặt cnh biu thc cha hai ch s 2 vào ô trng
đặt cnh biu thc cha ba ch :
a) 3927 + a : m b) 3245 a + b
c) 4523 + m × n d) m + n p
Câu 4. Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng
Tng ca 1027 và 2345 nhân vi 3 viết là:
A. 1027 + 2345 × 3 B. (1027 + 2345) × 3
C. 1027 × 3 + 2345 D. 3 × 1027 + 2345
Câu 5. Mt hình ch nht chu vi 60cm. Nếu bt chiều dài đi 5cm thêm
vào chiu rộng 5cm thì được hình vuông. Din tích hình ch nhật đó bằng:
A. 200cm
2
B. 150cm
2
C. 300cm
2
D. 225cm
2
Phn II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Tng ca hai s s ln nht 5 ch s. Nếu thêm vào s ln nht 425
đơn vị và bt s bé đi 197 đơn vị thì tng mi là bao nhiêu?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 2. Viết biu thc ri tính giá tr ca biu thc sau:
a) Hiu ca a và b chia cho c, vi a = 4895 ; b = 1025 ; c = 5
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
b) m nhân vi tng ca n và p, vi m = 9, n = 1069, p = 2175
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 3. Sau khi bt s b tr đi 478 thêm vào s tr 235 thì hiu hai s mi
2084. Hi hiu ca hai s ban đầu là bao nhiêu ?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 4. Tính bng cách thun tin nht:
a) 1237 + 2914 + 1763 + 2086
…………………………..
…………………………..
…………………………..
b) 14968 + 9035 968 35
…………………………..
…………………………..
…………………………..
Đáp án:
Phn I
Câu 1. A
Câu 2. a) Đ b) S c) S d) Đ
Câu 3. a) 1 b) 1 c) 1 d) 2
Câu 4.B
Câu 5. A. 200cm
2
Phn II
Câu 1. S ln nht 5 ch s 99999, vy tng ca hai s 99999. Nếu thêm
vào s lớn 425 đơn vị và bt s bé đi 197 đơn vị thì tng mi là:
99999 + 425 197 = 100227
Đáp số : 100227
Câu 2. a) Biu thc (a b) : c
Nếu a = 4895 ; b = 1025 ; c = 5 thì (a b) : c = (4895 1025) : 5
= 3870 : 5
= 774
b) Biu thc m x (n + p)
Nếu m = 9, n = 1069, p = 2175 thì m × (n + p) = 9 × (1069 + 2175)
= 9 × 3244
= 29196
Câu 3. Sau khi bt đi s b tr đi 478 và thêm vào s tr 235 thì hiu hai s mi
là 2084
Vy hiu ca hai s ban đầu là:
2084 + 478 + 235 = 2797
Đáp số: 2797
Câu 4. Tính bng cách thun tin nht:
a) 1237 + 2914 + 1763 + 2086
= (1237 + 1763) + (2914 + 2086)
= 3000 + 5000
= 8000
b) 14968 + 9035 968 35
= (14968 968) + (9035 35)
= 14000 + 9000
= 23000
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 7
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng
Lan nghĩ ra một số, Lan lấy số đó cộng với số bé nhất có 4 chữ số khác nhau thì
được số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số. Số Lan nghĩ là: A. 8967 B. 8976 C. 7977 D. 8877
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: □
a) Trong một tổng, nếu ta thêm vào số hạng này bao nhiêu đơn vị đồng thời bớt ở
số hạng kia đi bấy nhiêu đơn vị thì tổng không đổi …
b) Trong một tổng, nếu ta cùng thêm hoặc cùng bớt ở mỗi số hạng đi cùng một số
thì tổng không thay đổi …
c) Trong một hiệu, nếu ta thêm vào số bị trừ bao nhiêu đơn vị đồng thời bớt ở số
trừ đi bấy nhiêu đơn vị thì hiệu hai số không đổi …
d) Trong một hiệu, nếu ta cùng thêm hoặc cùng bớt ở số bị trừ và số trừ đi cùng
một số thì hiệu hai số không đổi …
Câu 3. Đánh số 1 vào ô trống đặt cạnh biểu thức chứa hai chữ và số 2 vào ô trống
đặt cạnh biểu thức chứa ba chữ : a) 3927 + a : m b) 3245 – a + b c) 4523 + m × n d) m + n – p
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tổng của 1027 và 2345 nhân với 3 viết là: A. 1027 + 2345 × 3 B. (1027 + 2345) × 3 C. 1027 × 3 + 2345 D. 3 × 1027 + 2345
Câu 5. Một hình chữ nhật có chu vi là 60cm. Nếu bớt chiều dài đi 5cm và thêm
vào chiều rộng 5cm thì được hình vuông. Diện tích hình chữ nhật đó bằng: A. 200cm2 B. 150cm2 C. 300cm2 D. 225cm2
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Tổng của hai số là số lớn nhất có 5 chữ số. Nếu thêm vào số lớn nhất 425
đơn vị và bớt ở số bé đi 197 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Câu 2. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức sau:
a) Hiệu của a và b chia cho c, với a = 4895 ; b = 1025 ; c = 5
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
b) m nhân với tổng của n và p, với m = 9, n = 1069, p = 2175
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Câu 3. Sau khi bớt ở số bị trừ đi 478 và thêm vào số trừ 235 thì hiệu hai số mới là
2084. Hỏi hiệu của hai số ban đầu là bao nhiêu ?
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 1237 + 2914 + 1763 + 2086
b) 14968 + 9035 – 968 – 35
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
………………………….. Đáp án: Phần I Câu 1. A Câu 2. a) Đ b) S c) S d) Đ Câu 3. a) 1 b) 1 c) 1 d) 2 Câu 4.B Câu 5. A. 200cm2 Phần II
Câu 1. Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999, vậy tổng của hai số là 99999. Nếu thêm
vào số lớn 425 đơn vị và bớt ở số bé đi 197 đơn vị thì tổng mới là: 99999 + 425 – 197 = 100227 Đáp số : 100227
Câu 2. a) Biểu thức (a – b) : c
Nếu a = 4895 ; b = 1025 ; c = 5 thì (a – b) : c = (4895 – 1025) : 5 = 3870 : 5 = 774 b) Biểu thức m x (n + p)
Nếu m = 9, n = 1069, p = 2175 thì m × (n + p) = 9 × (1069 + 2175) = 9 × 3244 = 29196
Câu 3. Sau khi bớt đi ở số bị trừ đi 478 và thêm vào số trừ 235 thì hiệu hai số mới là 2084
Vậy hiệu của hai số ban đầu là: 2084 + 478 + 235 = 2797 Đáp số: 2797
Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 1237 + 2914 + 1763 + 2086
= (1237 + 1763) + (2914 + 2086) = 3000 + 5000 = 8000
b) 14968 + 9035 – 968 – 35
= (14968 – 968) + (9035 – 35) = 14000 + 9000 = 23000