Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Phiếu kim tra cui tun môn Toán lp 4 Kết ni tri thc
Tun 7
I. Trc nghim
Câu 1: Trong s 47 612 235, ch s 7 thuc hàng nào, lp nào?
A. hàng đơn vị, lớp đơn vị B. hàng nghìn, lp nghìn
C. hàng nghìn, lp triu D. hàng triu, lp triu
Câu 2: Làm tròn s 5 173 118 đến hàng trăm nghìn, ta được s:
A. 5 173 000 B. 5 170 000 C. 5 200 000 D. 5 280 000
Câu 3: Đin du thích hợp: 287 922 000 …. 287 920 220
A. > B. < C. = D. không th so sánh
Câu 4: Trong các s sau, so lớn hơn 2 634 810?
A. 2624810 B. 2634108 C. 2634811 D. 2634081
Câu 5: Tìm ch s thích hợp điền vào du *: 6 800 724 < 6800 **4
A. 1 và 0 B. 7 và 8 C. 0 và 8 D. 7 và 1
Câu 6: S lin sau ca 50 238 412 là:
A. 50 238 411 B. 50 238 410 C. 50 238 413 D. 50 238 415
II. T lun:
Bài 1: > < =
7 280 134 7 280 134 5 490 368 4 590 368
65 034 120 65 134 120 12 120 643 12 120 643
787 952 003 784 425 130 210 537 600 210 631 600
Bài 2: Cho các s: 70 999 999; 88 999 818 ; 470 900 235 ; 88 195 799.
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
- T bé đến lớn: …………………………………………………………………………
- T lớn đến bé: …………………………………………………………………………
- S gm có ch s 7 lp triệu là: ……………………………………………………..
- S cha ch s 1 lớp nghìn là: ………………………………………………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 20 983; 20 985; ………..; ………..; 20 991; ………..; 20 995; ………..
b………..; ………..; 70 806; ………..; 70 810; 70 812; 70 814; …………..
c. 100 100; 100 110; ………..; ………..; 100 140; ………..; ……..; 100 170
Bài 4: Giá mt quyn v là 12 500 đồng, giá mt ba lô hc sinh nhiều hơn giá một
quyn v là 80 500 đng. M mua cho Lan 3 quyn v và mt ba lô hc sinh. Hi
m ca Lan phi tr người bán hàng bao nhiêu tin?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
C
A
C
B
C
II. T lun
Bài 1:
7 280 134 = 7 280 134 5 490 368 > 4 590 368
65 0374 120 < 65 1374 120 12 120 643 = 12 120 643
787 495 003 > 784 425 130 210 537 600 < 210 631 600
Bài 2: - T bé đến ln: 70 999 999; 470 900 235; 88 195 799; 88 999 818
- T lớn đến bé: 88 999 818; 88 195 799; 470 900 235; 70 999 999
- S gm có ch s 7 lp triu là: 470 900 235; 70 999 999
- Scha ch s 1 lp nghìn là: 88 195 799
Bài 3: a. 20 983; 20 985; 20 987; 20 989; 20 991; 20 993; 20 995; 20 997
b. 70 802; 70 804; 70 806; 70 808; 70 810; 70 812; 70 814; 70 816
c. 100 100; 100 110; 100 120; 100 130; 100 140; 100 150; 100 160; 100 170
Bài 4: Bài gii:
Giá tiền một chiếc ba lô là:
12500 + 80500 = 93000 (đồng)
Giá tiền 3 quyển vở là:
12500 × 3 = 37500 (đồng)
Mẹ phải trả người bán hàng số tiền là:
93000 + 37500 = 430500 (đồng)
Đáp số: 430500 đồng.

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 7 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong số 47 612 235, chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. hàng đơn vị, lớp đơn vị B. hàng nghìn, lớp nghìn
C. hàng nghìn, lớp triệu
D. hàng triệu, lớp triệu
Câu 2: Làm tròn số 5 173 118 đến hàng trăm nghìn, ta được số: A. 5 173 000 B. 5 170 000 C. 5 200 000 D. 5 280 000
Câu 3: Điền dấu thích hợp: 287 922 000 …. 287 920 220 A. > B. < C. = D. không thể so sánh
Câu 4: Trong các số sau, số nào lớn hơn 2 634 810? A. 2624810 B. 2634108 C. 2634811 D. 2634081
Câu 5: Tìm chữ số thích hợp điền vào dấu *: 6 800 724 < 6800 **4 A. 1 và 0 B. 7 và 8 C. 0 và 8 D. 7 và 1
Câu 6: Số liền sau của 50 238 412 là: A. 50 238 411 B. 50 238 410 C. 50 238 413 D. 50 238 415 II. Tự luận: Bài 1: > < = 7 280 134 … 7 280 134 5 490 368 … 4 590 368 65 034 120 … 65 134 120 12 120 643 … 12 120 643 787 952 003 … 784 425 130 210 537 600 … 210 631 600
Bài 2: Cho các số: 70 999 999; 88 999 818 ; 470 900 235 ; 88 195 799.
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
- Từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………
- Từ lớn đến bé: …………………………………………………………………………
- Số gồm có chữ số 7 ở lớp triệu là: ……………………………………………………..
- Số có chứa chữ số 1 ở lớp nghìn là: ………………………………………………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 20 983; 20 985; ………..; ………..; 20 991; ………..; 20 995; ………..
b………..; ………..; 70 806; ………..; 70 810; 70 812; 70 814; …………..
c. 100 100; 100 110; ………..; ………..; 100 140; ………..; ………..; 100 170
Bài 4: Giá một quyển vở là 12 500 đồng, giá một ba lô học sinh nhiều hơn giá một
quyển vở là 80 500 đồng. Mẹ mua cho Lan 3 quyển vở và một ba lô học sinh. Hỏi
mẹ của Lan phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C A C B C II. Tự luận Bài 1: 7 280 134 = 7 280 134 5 490 368 > 4 590 368 65 0374 120 < 65 1374 120 12 120 643 = 12 120 643 787 495 003 > 784 425 130 210 537 600 < 210 631 600 Bài 2:
- Từ bé đến lớn: 70 999 999; 470 900 235; 88 195 799; 88 999 818
- Từ lớn đến bé: 88 999 818; 88 195 799; 470 900 235; 70 999 999
- Số gồm có chữ số 7 ở lớp triệu là: 470 900 235; 70 999 999
- Số có chứa chữ số 1 ở lớp nghìn là: 88 195 799
Bài 3: a. 20 983; 20 985; 20 987; 20 989; 20 991; 20 993; 20 995; 20 997
b. 70 802; 70 804; 70 806; 70 808; 70 810; 70 812; 70 814; 70 816
c. 100 100; 100 110; 100 120; 100 130; 100 140; 100 150; 100 160; 100 170 Bài 4: Bài giải:
Giá tiền một chiếc ba lô là:
12500 + 80500 = 93000 (đồng)
Giá tiền 3 quyển vở là: 12500 × 3 = 37500 (đồng)
Mẹ phải trả người bán hàng số tiền là:
93000 + 37500 = 430500 (đồng) Đáp số: 430500 đồng.