Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 8 (Nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 8 (Nâng cao) được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 8 (Nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 8 (Nâng cao) được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

53 27 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Phiếu kim tra cui tun môn Toán lp 4 Kết ni tri thc
Tun 8
I. Trc nghim:
Câu 1: So sánh: 25 300 147 … 25 300 174
A. > B. < C. = D. không th so sánh
Câu 2: S cần điền tiếp vào dãy: 2 400 000; 2 400 005; 2 400 010 ; ….. ; 2 400 020 là:
A. 2 400 113 B. 2 400 114 C. 2 400 115 D. 2 400 117
Câu 3: Trong s 574 362 148 thì nhng s thuc lp nghìn là:
A. 5, 7, 4 B. 6, 2, 1 C. 1, 4, 8 D. 3, 6, 2
Câu 4: Con voi nặng 3……?
A. tn B. t C. yến D. ki--gam
Câu 5: Đổi 2 yến = ….. kg?
A. 1 b. 1kg C. 10 D. 10kg
Con Câu 6: bò nng 2 t, con ln nng 2 yến, con hà mã nng 2 tn. Khẳng định sai là:
A. Con hà mã nng nht. B. Con bò nặng hơn con lợn
C. Con ln nh nht D. C ba con nặng băng nhau.
II. T lun:
Bài 1: Đặt tính ri tính:
46579 + 241509 53208 1740 2473 × 8 19405 : 9
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Bài 2: Đổi đơn vị:
3 yến = …….. kg 70kg = ……. yến
6 t = ……. kg 200kg = …… tạ
8 t = ……. yến 50 yến = …….. tạ
2 tấn = …….. kg 7000kg = ……… tấn
4 tấn = …….. tạ 60 t = ……... tn
Bài 3: Tính:
76 tn 19 tấn = ……… tấn 54 t + 46 t = ……… tạ = ……. tấn
31 yến × 4 = ………… yến 1000kg : 2 = ……… kg = ……. yến
Bài 4: Mt con voi cân nng 3 tn, mt con sư tử nng 4 t, và mt con nga vn
nh hơn con sư tử 1 t. Hi c ba con nng bao nhiêu ki--gam?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tp cui tun môn Toán sách Kết ni tri thc
Đáp án:
I. Trc nghim:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
D
A
C
D
II. T lun:
Bài 1: (Hc sinh t đặt tính đúng)
46579 + 241509 = 287188 53208 1740 = 51468
2473 × 8 = 19784 19405 : 9 = 2156 (dư 1)
Bài 2:
3 yến = 30 kg 70kg = 7 yến
6 t = 600 kg 200kg = 2 t
8 t = 80 yến 50 yến = 5 t
2 tn = 2000kg 7000kg = 7 tn
4 tn = 40t 60 t = 6 tn
Bài 3:
76 tn 19 tn = 57 tn 54 t + 46 t = 100 t = 10 tn
31 yến × 4 = 124 yến 1000kg : 2 = 500 kg = 50 yến
Bài 4: Bài gii:
Đổi: 3 tn = 3000kg ; 4 t = 400 kg; 1 t = 100kg
Con nga vn nng s ki--gam là:
400 100 = 300 (kg)
C ba con nng s ki--gam là:
3000 + 400 + 300 = 3700 (kg)
Đáp số: 3700 kg
| 1/3

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 8 I. Trắc nghiệm:
Câu 1: So sánh: 25 300 147 … 25 300 174 A. > B. < C. = D. không thể so sánh
Câu 2: Số cần điền tiếp vào dãy: 2 400 000; 2 400 005; 2 400 010 ; ….. ; 2 400 020 là: A. 2 400 113 B. 2 400 114 C. 2 400 115 D. 2 400 117
Câu 3: Trong số 574 362 148 thì những số thuộc lớp nghìn là: A. 5, 7, 4 B. 6, 2, 1 C. 1, 4, 8 D. 3, 6, 2
Câu 4: Con voi nặng 3……? A. tấn B. tạ C. yến D. ki-lô-gam
Câu 5: Đổi 2 yến = ….. kg? A. 1 b. 1kg C. 10 D. 10kg
Con Câu 6: bò nặng 2 tạ, con lợn nặng 2 yến, con hà mã nặng 2 tấn. Khẳng định sai là: A. Con hà mã nặng nhất.
B. Con bò nặng hơn con lợn C. Con lợn nhẹ nhất
D. Cả ba con nặng băng nhau. II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 46579 + 241509 53208 – 1740 2473 × 8 19405 : 9
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức
Bài 2: Đổi đơn vị: 3 yến = …….. kg 70kg = ……. yến 6 tạ = ……. kg 200kg = …… tạ 8 tạ = ……. yến 50 yến = …….. tạ 2 tấn = …….. kg 7000kg = ……… tấn 4 tấn = …….. tạ 60 tạ = ……... tấn Bài 3: Tính:
76 tấn – 19 tấn = ……… tấn
54 tạ + 46 tạ = ……… tạ = ……. tấn
31 yến × 4 = ………… yến
1000kg : 2 = ……… kg = ……. yến
Bài 4: Một con voi cân nặng 3 tấn, một con sư tử nặng 4 tạ, và một con ngựa vằn
nhẹ hơn con sư tử 1 tạ. Hỏi cả ba con nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Kết nối tri thức Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C D A C D II. Tự luận:
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) 46579 + 241509 = 287188 53208 – 1740 = 51468 2473 × 8 = 19784 19405 : 9 = 2156 (dư 1) Bài 2: 3 yến = 30 kg 70kg = 7 yến 6 tạ = 600 kg 200kg = 2 tạ 8 tạ = 80 yến 50 yến = 5 tạ 2 tấn = 2000kg 7000kg = 7 tấn 4 tấn = 40tạ 60 tạ = 6 tấn Bài 3:
76 tấn – 19 tấn = 57 tấn
54 tạ + 46 tạ = 100 tạ = 10 tấn 31 yến × 4 = 124 yến
1000kg : 2 = 500 kg = 50 yến Bài 4: Bài giải:
Đổi: 3 tấn = 3000kg ; 4 tạ = 400 kg; 1 tạ = 100kg
Con ngựa vằn nặng số ki-lô-gam là: 400 – 100 = 300 (kg)
Cả ba con nặng số ki-lô-gam là: 3000 + 400 + 300 = 3700 (kg) Đáp số: 3700 kg