



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59256994
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 1. MA TRẬN.
1.1. Cho A là ma trận vuông cấp n thỏa mãn A2 A In . Chứng minh rằng A có ma trận
nghịch ảo và tìm ma trận nghịch ảo của A. 5 6 2 1.2. Cho M N,
là các ma trận vuông cấp 3 thỏa mãn MN 6 7 2 6 6 1 a. Tính (MN)2 .
b. Chứng minh NM khả nghịch. Tìm ma trận nghịch ảo của NM .
1.3. Cho A là ma trận cấp n thỏa mãn A2 A. Chứng minh rằng ma trận B 2A I có ma trận nghịch ảo. 1.4. Cho ma trận ( )
a. Chứng minh rằng nếu thì
b. Tìm sao cho tồn tại ể ( ) 1.5. Tính 1 0 1n 2 1 0n
a. 0 1 0 b. 0 1 0 0 0 1 0 0 2
1.6. Tính lũy thừa bậc n của A cosx sinx sinx cosx . 2017 1 2017 1.7. Cho ma trận A 2016
2 2017 . Xác ịnh các phần tử nằm trên ường chéo chính lOMoAR cPSD| 59256994 2016 1 2016
của ma trận S I A A2 A2017.
1.8. Cho là ma trận vuông cấp ( )
Tính , với là số nguyên dương.
1.9. Cho thỏa mãn . Chứng minh rằng .
1.10. Cho thỏa mãn Chứng minh rằng tồn tại ma trận khác ma trận 0 thỏa mãn
1.11. Cho ma trận vuông A, B cấp n. Vết của ma trận A là tổng tất cả các phần tử trên ường
chéo chính của A, kí hiệu Tr A . Chứng minh rằng: a. Tr A B Tr A Tr B .
b. Tr kA kTr A k , .
c. Tr AB Tr BA
1.12. Chứng minh rằng không tồn tại các ma trận A B C D, , , vuông cấp n sao cho AC BD I và CA BD
0, I là ma trận ơn vị, 0 là ma trận không. 1.13. (Đẳng thức Wagner)
a. Chứng minh rằng với mọi ma trận A B C, , vuông cấp 2 ta luôn có
ABBA C2 C AB BA2 0
b. Chứng minh rằng với mọi ma trận A B C, , vuông cấp 2 ta luôn có
ABBA2016CC AB BA2016 0 1 2 1 1 1
1.14. Tùy theo giá trị của m , hãy tìm hạng của ma trận A m 1 1 1 1 1 m 0 1 1 1 2 2 1 1 lOMoAR cPSD| 59256994 3 1 4 1
1.15. Tìm m ể hạng của ma trận sau nhỏ nhất A m 2 3 1 3 1 1 0 3 3 7 2 1 m 0 ... 0 0 1 m ... 0 0 ... ... ... ... 0
0 ... ... 1 .... Tìm m ể hạng của ma trận A
1.16. Cho ma trận vuông cấp n: A... 0 0 ... 0 m 1 0 m nhỏ hơn n.
1.17. Chứng minh rằng mọi ma trận hạng r ều có thể phân tích ược thành tổng của r ma trận có hạng bằng 1.
1.18. Giả sử A, B là các ma trận vuông cấp n thỏa mãn AB BA A , 2016 0, B2017 0.
a. Chứng minh rằng tồn tại số tự nhiên k ể A Bk 0.
b. Chứng minh rằng r I A B r I A B n. 2. ĐỊNH THỨC 1 x x2 x3
2.1. Giải phương trình: 1 2 4 8 0 1 3 9 27 1 4 14 64 2.2. Tính ịnh thức : 1 1 1 1a b c d
a. x12 x22 x32 x42 b. bc ad da bc x1 x2 x3 x4 x13 x23 x33 x43d c b a lOMoAR cPSD| 59256994 a b c 2.3. Tính b c a
trong ó a b c,, là 3 nghiệm của phương trình bậc 3 : x3 px q 0. c a b
2.4. Cho m, n, p, q là các nghiệm của phương trình x4 x 1 0 và m1 1 1 1 1 n1 1 1 A 1 1 p 1 1 1 1 1 1 q Tính det A .
2.5. Tính các ịnh thức cấp n sau : 1 2 2 ... 21 2 3 ... n 2 2 2 ... 21 0 3 ... n a. 2 2 3 ... 2; b. 1 2 0 ... n . . . ... .. . . ... . 2 2 2 ... 21 2 3 ... 0 0 1 1 ... 1a b b ... b 1 0 x ... xb a b ... b c. 1 x 0 ... x ; d.b b a ... b . . . ... .. . . ... . 1 x x ... x b b b ... a 1 x2 x 0 x ... 0 x e. D 1 ... 0 n 1 x2 0 x x2 ... 0, ... . . . . ... 0 0 0 lOMoAR cPSD| 59256994 1 x2
Dn là ịnh thức cấp n mà các phần tử nằm trên ường chéo chính bằng 1+x2, các phần tử
thuộc hai ường chéo gần ường chéo chính bằng x và các phần tử còn lại bằng 0. 2.6. a.
A là một ma trận vuông cấp n thỏa mãn A1 A. Chứng minh det(A I ) 0 hoặc det(A I ) 2n. b.
A B, là hai ma trận vuông cùng cấp n thỏa mãn AB BA B . Chứng minh det(B) 0.
2.7. Cho A B, là các ma trận thực vuông cấp n thỏa mãn AB A B và A2016 0. Chứng minh rằng det( )B 0.
2.8. Cho các ma trận vuông A B, thỏa mãn A A I B B It ; t . Biết det A det B. Chứng
minh rằng det(A B) 0.
2.9. Cho ma trận vuông cấp n A a ij
;aij mini j, . Tính det A . 2.10. Cho A a ij
là một ma trận vuông cấp n2 và A11 A12 A1n 0,
trong ó A1j là phần bù ại số của a1j . Chứng minh rằng tồn tại số thực ể a2n
a11 a12 ... a1n a 21 a22 ... ... an1 2016 an2 ... ... ... ... ann
3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
3.1. Giải hệ phương trình: lOMoAR cPSD| 59256994
3x y 2z t u 1
2x y 7z 3t 5u 2 x 3y 2z 5t 7u 3
3x 2y 7z 5t 8u 3
3.2. Giải hệ phương trình thuần nhất sau: x1 x2 x3 0 x2 x3 x4 0 x3 x4 x5 0 ........
x8 x9 x10 0
x1 ... x9 x10 0
x1 x2 ...x10 0
3.3. Giải và biện luận các hệ phương trình sau
mxxx myy y mzzz ttt 111
b. 4xxx287xyy2 y4y4 zzzz16114tttt 1mm2 1 a.
3.4. Cho là các số nguyên. Giải hệ: lOMoAR cPSD| 59256994 {
3.5. Chứng minh rằng hệ phương trình sau có nghiệm khác nghiệm tầm thường: { trong ó và n lẻ.
3.6. Tìm m ể hệ sau có nghiệm duy nhất mx 8z 7t m1
3xmy 2z 4t m mz 5t m2 1 5z mt 2m 2
3.7. Tùy theo giá trị của m, hãy biện luận số nghiệm của hệ : mx y z t m
3y 2z (5m3)t m 1 2x
(m1)x3y 2z (m2 m t) 4
3.8. Tìm iều kiện của m ể hai hệ sau có nghiệm chung 2x y z 2t 3u 3 x y z t u 1 3x y z 3t 4u 2m x y 2z 2mt 0 2x y z t m lOMoAR cPSD| 59256994 3.9. Cho a b c d, , ,
. Chứng minh rằng hệ phương trình sau chỉ có nghiệm tầm thường:
1a2x by cz dt 0
bx 1 a2 y dz ct 0
cx dy 1 a2z bt 0
dx cy bz 1 a2t 0 4. ĐA THỨC
4.1. (Xác ịnh a thức) Tìm tất cả các a thức P x( ) có hệ số nguyên sao cho
P P x('( )) P P x'(( )), x
4.2. (Nghiệm của a thức) Cho P x( ) là a thức bậc n có n nghiệm phân biệt x x1 2, ,...,xn. Chứng minh rằng: a. 1 1 ... 1 0. P x'( 1) P x'( 2) P x'( n) b.
P x' ( 1) P x' ( 2) ... P x' ( n) 0. P x'( 1) P x'( 2) P x'( n)
4.3. (Đa thức với yếu tố giải tích) Với mỗi số nguyên dương n2xét a thức P xn( ) nxn
xn1 ... x 1. Hỏi P xn( ) có bao nhiêu nghiệm thực: a. Khi n 2;n 3? b. Khi n 4?
4.4. (Tính chia hết của a thức) Cho m n, là các số nguyên dương. Chứng minh rằng iều kiện
cần và ủ ể a thức xm xn 1chia hết cho x2 x 1 là mn2 chia hết cho 3.
4.5. Cho a thức P x( ) 4x3 ax2 bx c trong ó a b c, , là các số thực. Hãy tìm a b c, , sao
cho P x( ) 1 với mọi x thoả mãn x 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP ĐS OLIMPIC lOMoAR cPSD| 59256994 MA TRẬN
1.1 Có A A( I) In A có ma trận nghịch ảo là A – I 1.2 a) Có (MN)2 I3
b)Ta có det(MN) 1 detNM1 NM có ma trận nghịch ảo det(MN) 0
detM 0 và detN 0 N và M có ma trận nghịch ảo
(MN)2 I3 MNMN I3
NM M N1 1 (NM)1. Vậy NM có ma trận nghịch ảo là NM.
1.3 Ta có (2A I )(2A I ) 4A2 4A I 4A 4A I I B có ma trận nghịch ảo là chính nó. 1.4 a) tính suy ra
b) Sử dụng phân tích ý 1) rồi tìm ra a,b,c. 1.5 1 0 1n 1 0 n
0 1 0 0 1 0
0 0 1 0 0 1 2 1 0n 2n n0
0 1 0 0 1 0
0 0 2 0 0 2n
An cosnx sinnx 1.6 sinnx cosnx lOMoAR cPSD| 59256994 2017 1.7 Cho ma trận
chéo chính của 1 2016 A 2016
2016 1 Ta có A I B B, 2016 1 2016 1 2016 2017 1 2017
2017 . Dễ dàng kiểm tra B2 0. Do ó, với mọi số tự nhiên k
2 2017 . Xác ịnh các
ma trận S I A A2 A2017.
phần tử nằm trên ường 2017
ta có: Ak I kB . Từ ó suy ra S 2018I 1009.2017.B.
Vậy các phần tử trên ường chéo chính của ma trận S là s11 2018
1009.2017.2016 ; s22 2018 1009.2017 ;s33 2018 1009.2017.2017 ; 1.8 HD : , với . 1.9 HD: suy ra . Suy ra .
ừ iều kiện suy ra không khả nghịch. Do ó tồn tại các ma trận 1.10 HD: T
khác ma trận 0, sao cho , ặt là ma trận cần tìm. 1.11 Dễ dàng chứng minh
1.12. Giả sử tồn tại các ma trận A B C D, , ,
vuông cấp n sao cho ACBD I và CABD 0
CA BD 0 Tr CA BD 0
Tr AC BD nTr ACTr BD nTr CA Tr BD n Tr CA BD n , vô lí . Suy ra pcm.
1.13. a. AB BA C C AB BA 2 2 0 lOMoAR cPSD| 59256994 Ta có Tr AB BA 0 AB BA
x yxAB BA 2 x2 0 yz
x2 0 yzx2 yz I z Ta có IC CI , suy ra pcm. b. cmtt
1.14 r A 3m 1; r A 4 m 1
3 1 4 1 3 1 4 1 3 1 4 1 2 3 1
1.15 A m31 10 m022 3311 m0 22
33 11. Ta thấy r A 2. Dấu “=”
3 3 7 2 0 2 3 1 0 0 0 0 xảy ra khi m 0
1.16 Khai triển ịnh thức theo cột 1, ta ược det A 1 1n1mn.
Hạng của ma trận A nhỏ hơn n khi và chỉ khi
det A 01 1n1mn 0 1n1mn 1
Nếu n lẻ thì m1. Nếu n chẵn thì m1. .
1.17 Giả sử ma trận A cấpm n có hạng bằng r. Bằng cách sử dụng các phép biến ổi sơ cấp Ir 0
trên hàng hoặc cột của A có thể ưa A về dạng R
, tức là tồn tại các ma trận không 0 0m n
suy biến P Q, sao cho A PRQ( các thầy cô xem chứng minh trong giáo trình ại số tuyến tính của thầy Vĩnh, nếu cần ).
Ta phân tích R R R 1 2 ... Rr , trong ó Ri là các ma trận có tất cả các phần tử ều bằng 0 trừ phần
tử ở hàng i, cột i bằng 1. lOMoAR cPSD| 59256994 Ta có r PRQ i
r R i 1 (các phép biến ối sơ cấp không làm thay ổi hạng của ma trận). Vậy A P R 1 R2... R Q PRQr
1 ... PRQr là cách phân tích thỏa mãn yêu cầu của bt.
1.18 a) Do AB BA nên A B k k CABki i k i . i0
Vì A2016 0, B2017 0 nên k2017thì A B k 0.
b) Vì A B k 0,k 2017 nên ta có
I I A B k I A B I
A B ... A B k1
1det I detI A B.det I A B ... A B k 1
detI A B 0 r I A Bn
Ta có: I I A B 2 1k I A B I A B ... A B 2k . Tương
tự như trên suy ra r I A B n. Suy ra pcm. ĐỊNH THỨC
2.1 Khi khai triển ịnh thức ở vế trái theo dòng ầu, ta sẽ có vế trái là a thức bậc 3 của x , ký hiệu
là f x( ) . Ta có f (2) 0 vì khi ó ịnh thức có 2 dòng ầu bằng nhau. Tương tự, có f (3) 0, f (4)
0. Vì f x( ) là a thức bậc 3 nên có 3 nghiệm 2, 3, 4 nên pt có 3 nghiệm 2, 3, 4. 2.2 a) 1 1 1 1 0 x2 −x1 x3 −x1 x4 −x1 0 (x2 −x1)(x2 +x1) (x3 −x1)(x3 +x1) (x4 −x1)(x4 +x1) 0
(x2 −x1)(x22 +x2x1 +x12) (x3 −x1)(x32 +x3x1
+x12) (x4 −x1)(x42 +x4x1 +x12) lOMoAR cPSD| 59256994 1 1 1 =(x2 −x1)(x3 −x1)(x4 −x1)x2 +x1 x3 +x1 x4 +x1
x22 +x2x1 +x12 x32 +x3x1 +x12 x42 +x4x1 +x12 1 0 0 =(x2 −x1)(x3 −x1)(x4 −x1)x2 +x1 x3 −x2 x4 −x2 x22 +x2x1 +x12
(x3 −x2)(x3 +x2 −x1) (x4 −x2)(x4 +x2 −x1) 1 1
=(x2 −x1)(x3 −x1)(x4 −x1)(x3 −x2)(x4 −x2)x3 +x2 −x1 x4 +x2 −x1 =∏(x ) i −xj i>j b) Ta có: 2 a b c da b c da b c d b a d cb a d c b a d c . c d a b c d a bc d a b d c b ad c b ad c b a
a2 b2 c2 d2 0 0 0 0 a2 b2 c2 d2 0 0 0 0 a2 b2 c2 d2 0 0 0 0 a2 b2 c2 d2 a 4 2 b2 c2 d2 a b c d ba d ca 2 b2 c2 d2 2 c d a b d c b a lOMoAR cPSD| 59256994
2.3 Theo ịnh lý Viet, ta có a b c 0, nên a b ca b a b ca b 0 b c a b c a b cb c 0 0 c a bc a a b cc a 0
2.4. Ta có m, n, p, q là nghiệm của phương trình x x4 1 0 theo ịnh lý Viet
Nhân cột 4 với -1 rồi cộng vào các cột còn lại ta có m 0 0 1 0 n 0 1n 0 10 0 1 = m detA=0 0 p 10 p 1 +q n 0 1
−q −q −q q+1−q −q 1+q0 p 1 =mnp+mnq+mpq+npq+mnpq=1+1=2 2.5
a) Nhân dòng 2 với (-1) sau ó cộng vào các dòng (3), (4),…., (n). Ta có 1 2 2 ... 21 2 2 ... 21 2 2 ... 2 2 2 2 ... 22 2 2 ... 20 2 2 ... 2 (1) 2 2 3 ... 2 0 0 1 ... 0 0 0 1 ... 0 2(n 2)! . . . ... .. . . ... .. . . ... . 2 2 2 ... 22 2 2 ... n22 2 2 ... n2
(1) : Nhân dòng (1) với (-2) sau ó cộng vào dòng (2). lOMoAR cPSD| 59256994
b) Lần lượt cộng dòng (1) vào các dòng (2), (3), …., (n) 1 2 3 ... n1 2 3 ... n 1 0 3 ... n0 2 6 ... 2n 1 2 0 ... n 0 0 3 ... 2nn! . . . ... .. . . ... . 1 2 3 ... 00 0 0 ... n
Khai triển theo hàng 1 ta có: c) = 1
( + x 2 )D n − 1− x 2 D n − 2 ; D 1 = 1 + x 2 Mặt khác, D2 =(1+x2)2 −x2 =x4 +x2 +x
Dn −Dn−1 =x2(Dn−1 −Dn−2)....
Dn =Dn−1 +x2n ⇒Dn =1+x2 +x4 +....+x2n
d) Đầu tiên cộng các cột (2), (3), …, (n) vào cột (1). Sau ó nhân dòng (1) với (-1) cộng vào các
dòng (2), (3), …(n). Ta có lOMoAR cPSD| 59256994 a b b ... ba (n 1)b b b ... b a (n 1)b b b ... b b a b ... ba (n 1)b a b ... b 0 a b 0 ... 0 b b b a ... b a (n 1)b b a ...0 0 a b ... 0 a n 1b a b n1 . . . ... .. . . ... .. . . ... . b b b ... aa (n 1)b b b ... a 0 0 0 ... a b 2.6 a)
Ta có A A 1 A2 I (A I)2 2(A I) detA I 2 2n detA I . Suy ra iều phải cm. b) Ta có AB BA B
. Nhân cả 2 vế với Bk1 vào bên phải các ma trận ta có :
AB. k B AB.. k1 Bk. Lấy det 2 vế : 0 det A. det Bk det Bk .det AdetBk . Suy ra iều phải chứng minh. 2.7
Ta có A2016 0 det(A2016) (det A)2016 0 det A0 AB A B B AB A B A B( I) det B det A.det(BI) 0 2.8
Ta có, det A1,det B 1. Do det A det Bdet Adet B 0. Xét
det B.det(A B ) det B.detA B t det( .B At I) det( .B At AA. t )
det A.det(A B ) det B.det(A B )
Mà det B 0 det(A B) 0. Điều phải cm.
2.9. Nhân hàng 1 với -2; -3; ...;-n rồi cộng tương ứng vào các hàng 2, 3,....n. lOMoAR cPSD| 59256994 1 1 1 ... 1
−1 0 0 ... 0 detA=−2 −1 0 0 ... ... ... ....
−(n−1) −(n− 2 −(n− 3) .... 0 −1 0 0 ... 0 −2 −1 0 0
Khai triển theo cột n detA= −( 1)n+1−2 −1 ... = ... ...
−(n−1) −(n− 2) −(n− 3) ... −1
= −( 1)n+1.(−1)n−1 = −( 1)2n =1 2.10 Cho A a ij
là một ma trận vuông cấp n 2 và A A11 12 A1n 0, trong ó A1j là phần
bù ại số của a1j . Chứng minh rằng tồn tại số thực ể a ... 11 a12 a1n a ... 21 a22 ... ... a ... a2n 2016 n1 ... ... an2 ann Ta có lOMoAR cPSD| 59256994 a11 a12 ... a1n a11 a12 ... a 1n ... a21 a22 ... a2na21 a22 ... a2na21 a22 ... a n 2
A A A ... A ... ... ... ...... ... ... ...... ... ... ...11 12 1n an1 an2 ... annan1 an2 ... annan1 an2 ... ann 2016 A Suy ra .
A11 A12 A1n
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 3.1 Gợi ý: Đổi
chỗ hai pt cuối lên trên rồi giải hệ bằng phương pháp khử Gauss: 1 3 2 5 73 1 3 2 5 73 3 2 7 5 83 0 11 7 5 83 ↔ 3 1 2 1 11 3 1
2 1 11 2 1 7 3 52 2 1 7 3 52 3.2
Tổng 10 phương trình ta ược 3(x1+…. + x9+ x10)=0 nhóm 3 số hạng lại thành một nhóm ược
x10=0 suy ra x1+x2=0 nên x3=0 suy ra x6= x9=0 nên x8=0 nên x7= x5= x2= x1=0… hệ chỉ có nghiệm tầm thường. 3.3
a) Lập ma trận hệ số mở rộng và dùng các phép biến ổi sơ cấp ưa ma trận về dạng bậc thang: lOMoAR cPSD| 59256994
Do . Ta có các khả năng sau:
Nếu . hệ có vô số nghiệm
Nếu . hệ có vô số nghiệm
Nếu . hệ có vô số nghiệm
b) Lập ma trận hệ số mở rộng và dùng các phép biến ổi sơ cấp ưa ma trận về dạng bậc thang: Nếu . Hệ vô nghiệm.
Nếu . Hệ có vô số nghiệm lOMoAR cPSD| 59256994
3.4 Hệ phương trình tương ương với:
Gọi là ma trận hệ số của phương trình trên. Ta có:
Do ó là một số chẵn. Suy ra và có cùng tính chẵn lẻ, với mọi n. Mà là số
lẻ nên cũng là số lẻ. do ó . Vậy hệ trên là hệ Cramer và có nghiệm duy nhất : .
3.5 Gọi A là ma trận các hệ số. Ta có do ó . Mà nên (do n lẻ)
Bởi vậy detA = 0 tức là r(A) < n. Theo ịnh lý Cronecker – Capelly hệ có vô số nghiệm phụ thuộc
vào (n – r ) tham số. Do ó hệ có nghiệm khác 0. m 0 8 7 3 m 2 4m 0m 52 2 3.6 detA= m m 25 0 0 m 53 m5 m 0 0 5 m
Hệ có nghiệm duy nhất ↔ detA≠0↔m≠0