

Preview text:
  lOMoARcP SD| 59256 994 MÔN: TOÁN CAO CẤP 1 
BÀI 9: Cực trị tự do của hàm hai biến  BÀI TẬP B10 
B10.1. Tìm cực trị tự do của các hàm hai biến 
(a) f(x;y) = 15xy − x3− y3 
(b) f(x;y) = 5x − x5− 5x(y + 2)2 
(c) f(x;y) = x4 + y4− x2− 2xy − y2  ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 
OT2.1. Giải hệ phương trình tuyến nh sau (trên R) bằng phương pháp khử     x − 2y +  z − 6t =  5, x  +  2y  +  z  +  2t  =  1,  2x +  3y  +  2z  +  2t  =  3,  4x − y +  3z − t =  8. 
OT2.2. Tính ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận    2  1  3 0    2  2  2 1    A =. 
  −3 −1 −3 2      1  1  2 1 
OT2.3. Cho các hàm số u(t) = e−t cos(2t), v(t) = e−t sin(2t). Giải hệ phương trình tuyến  nh theo tham số t ∈R:  . 
OT2.4. Cho a, b, c ∈R. Chứng minh rằng    lOMoARcP SD| 59256 994 .   
OT2.5. Tính giới hạn hàm số  .  2 
OT2.6. Tính ch phân suy rộng loại một  . 
OT2.7. Cho phương trình ax5 + bx + c = 0 với các hệ số thực a,b,c thỏa mãn  . 
Chứng minh rằng phương trình có nghiệm thuộc khoảng (0,1).  OT2.8. Cho hàm số
. Tính dφ(1;2;−1). OT2.9. Chứng  minh rằng hàm số   thoả mãn phương trình  x.  
OT2.10. Khảo sát cực trị của hàm số 
f(x,y) = x3 + 3xy2− 12xy + 9x.