Bài tập điều khiển lập trình PLC | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

 Dưới đây là một số bài tập mẫu về lập trình điều khiển PLC, giúp sinh viên tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp thực hành các kiến thức đã học về lập trình điều khiển tự động hóa với PLC. Thiết kế một chương trình điều khiển PLC cho hệ thống bật tắt đèn. Có một nút nhấn để bật đèn và một nút khác để tắt đèn. Viết chương trình điều khiển PLC cho một động cơ điện có hai chế độ vận hành:

Câu hi BT Điu Khin Lp Trình PLC 2022
NHÓM T H P CÂU H I S : 01
S câu h i/1 thi m s 1 câu h i Ghi chú đề Đi
01
03
DANH M C CÁC CÂU H I THU C NHÓM T H P S 1
Mã câu h i 1_1. Trình bày v c u trúc chung b n l p trình PLC? điu khi
Mã câu h i 1_2. Dòng s n ph m PLC S7-1200 và PLC S7-1500 phù h p cho nh ng ng
dng như th nào? ế
Mã câu h i 1_3. Trình bày c u trúc ph n c ng c a PLC S7-1200?
Mã câu h i 1_4. Trình bày c u trúc ph n c ng c a PLC S7-1500?
Mã câu h i 1_5.
PLC S7-1200 và PLC S7-1500 truy xu t Tag nh hay a ch tr c ti đị ếp?
Mã câu h i 1_6. PLC S7-1200 và PLC S7-1500 có bao nhiêu ngôn ng l p trình? K tên
các ngôn ng trên?
Mã câu h i 1_7. Trình bày v l p trình c u trúc c a PLC S7-1200 và S7-1500, hàm ch c
năng FC và khi hàm ch c n ng FB? ă
Mã câu h i 1_8. Trình bày v vòng quét ch ng trình c a PLC S7-1200 S7-1500 trên ươ
phn m m TIA PORTAL?
Mã câu h i 1_9. Trình bày a ch MAC, IP Address là gì? đị
câu h i 1_10. Trình bày a Subnet Mask gì?đị
Phân chia l p m ng v i IP và Subnet
mask?
Mã câu hi 1_11. Trình bày các b c c u hình a ch IP cho máy tính? ướ đị
Mã câu hi 1_12. Trình bày các b c c u hình a ch IP cho PLC S7-1200/1500? ướ đị
Mã câu hi 1_13. Trình bày các b c c u hình PLC S7-1200 và S7-1500 chu n d a theo ướ
phn c ng PLC?
Mã câu hi 1_14. Trình bày các b c th c hi n ph ng (ph n m m gi l p) cho PLC ướ
S7-1200/1500?
Mã câu hi 1_15. Trình bày u m l p trình I/O Mapping và các b c l p trình v i I/O ư đi ướ
Mapping trên ph n m m TIA Portal?
Mã câu hi 1_16. K tên các t p l nh logic và ch c n ng d ng c a nó? ăng
Mã câu hi 1_17.
B định thì khai báo theo chu n IEC timer có nh c tr ng gì? ng đặ ư
câu hi 1_18. Trình bày nguyên ho t ng c a b nh thì t o xung TP c a PLC độ đị
S7-1200 và S7-1500? Nêu ví d minh h a?
Mã câu hi 1_19. Trình bày nguyên ho t ng c a b nh thì tr s n lên không nh độ đị ườ
TON c a PLC S7-1200 và S7-1500? Nêu ví d minh h a?
câu hi 1_20. Trình bày nguyên ho t ng c a b nh thì tr s n xu ng TOFF độ đị ườ
ca PLC S7-1200 và S7-1500? Nêu ví d minh h a?
Mã câu hi 1_21. Trình bày nguyên lý ho t ng c a b nh thì tr s n lên có nh đ đị ườ
TONR c a PLC S7-1200 và S7-1500? Nêu ví d minh h a?
Mã câu hi 1_22. Trình bày nguyên lý ho t ng c a b m lên CTU c a PLC S7-1200 đ đế
và PLC S7-1500? Nêu ví d minh h a?
câu h i 1_23. Trình bày nguyên ho t ng c a b m xu ng CTD c a PLC S7- độ đế
1200 và PLC S7-1500? Nêu ví d minh h a?
Mã câu h i 1_24. Trình bày nguyên ho t ng c a b m lên xu ng CTUD c a PLC độ đế
S7-1200 và PLC S7-1500? Nêu ví d minh h a?
Mã câu h i 1_25. Trình bày các phép toán so sánh b ng, so sánh khác, so sánh l n h n và ơ
so sánh l n h n b ng trong TIA Portal cho PLC S7-1200 và PLC S7-1500? L y ví d minh ơ
ho?
Mã câu h i 1_26. Trình bày các phép toán so sánh l n h n, so sánh l n h n b ng, so sánh ơ ơ
nh h n so sánh nh h n b ng trong TIA Portal cho PLC S7-1200 PLC S7-1500? ơ ơ
Ly ví d minh ho ?
Mã câu h i 1_27. Trình bày các b c t ng h p m ch trình t b ng ph ng pháp hàm tác ướ ươ
độ ương và ph ng pháp Grafcet?
câu hi 1_28. Trình bày c b c t ng h p m ch trình t b ng ph ng pháp b ng ướ ươ
trng thái và ph ng pháp Grafcet? ươ
Mã câu hi 1_29. Trình bày l p trình x lý tín hi u Analog input?
câu h i 1_30. Trình bày l p trình x lý tín hi u Analog output? L p trình x tín hi u
nhit?
Mã câu h i 1_31 . Trình bày câu l nh NORM_X và l nh SCALE_X trong TIA PORTAL?
Mã câu h i 1_32 . Trình bày các t p l nh x lý PID trong TIA cho PLC S7-1200 và PLC
S7-1500?
Mã câu h i 1_33 . Trình bày c tính giao ti p m ng truy n thông ASI? đặ ế
Mã câu h i 1_34 . Trình bày ki n trúc trong m ng ASI? ế
câu h i 1_35 .
Trình bày t ng quan v m ng truy n thông Modbus? Các d ng m ng
truyn thông Modbus?
câu h i 1_36 . Trình bày t p l nh truy n thông cho m ng truy n thông Modbus trên
phn m m TIA PORTAL?
Mã câu h i 1_37 . Trình bày t ng quan v m ng truy n thông Profibus? Truy n thông d
liu v i m ng Profibus DP?
Mã câu h i 1_38 . Trình bày t p l nh truy ng Profibus DP trên ph n m m TIA n thông m
PORTAL?
Mã câu h i 1_39. Trình bày t ng quan m ng truy n thông Profinet? Truy li u n thông d
vi m ng truy n thông Profinet?
câu h i 1_40 . Trình bày t p l nh truy n thông m ng Profinet trên ph n m m TIA
PORTAL?
NHÓM T H P CÂU H I S : 02
S câu trong 1 thi m s 1 câu h i Ghi chú đề Đi
01
03
DANH M C CÁC CÂU H I THU C NHÓM T H P S 2
Mã câu h i 2_1: S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình điu khin ON/OFF
độ ơng c có ch báo theo yêu cu:
Mt ng c n 3 pha c u khi n b ng m t PLC S7-300. Khi nh n nút S2 (th ng độ ơ đi đượ đi ườ
h) thì ng c s ch y. Khi nh n nút S1 (thđộ ơ ường đóng) thì ng c s d ng l i. Các ch độ ơ ế
độ độ đượ hot ng chy và dng c báo bng 2 đèn báo H1 và H2.
Mã câu h i 2_2: S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình o chi u điu khin đả
quay động c theo yêu c u: ơ
M t ng c n 3 pha c n c u khi n o chi u. Khi n S1 (th ng h ) thì ng độ ơ đi đượ đi đả ườ độ
cơ s quay ph i và đèn H1 sáng báo ng c độ ơ đang quay phi. Khi nhn t S2 (th ng h ) ườ
thì ng c quay trái và èn H2 ng báo độ ơ đ độ ơng c đang quay trái. Độ ơng c có th d ng b t
c lúc nào n u n nút d ng S3 (th c ế ường óng) hođ độ ơng c xy ra s c quá dòng làm cho
tiếp m c a thi t b b o v Q1 tác ng (ti p m 13, 14 c a Motor CB). Khi ng c đi ế độ ế đi độ ơ
dng đèn báo H3 sáng.
Mã câu h i 2_3: S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình n tu n t 3 điu khi
độ ơ đng c không ng b xoay chiu 3 pha theo yêu cu:
Khi n nút START thì ng c 1 làm vi c, sau 10 giây thì độ ơ Đ động cơ Đ2 làm vi c, sau 15
giây ti p theo thì ng c 3 làm vi c, Nh n nút STOP thì d ng h thế độ ơ Đ ng
Mã câu h i 2_4: S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình n tu n t 4 điu khi
độ ơ đng c không ng b xoay chiu 3 pha theo yêu cu:
Khi nh n nút M thì sau 5s ng c 1 làm vi c, sau 10 giây thì ng c 2 làm vi c, độ ơ Đ độ ơ Đ
sau 15 giây ti p theo thì ng c ế độ ơ Đ3 làm vic, sau 20s độ ơng c Đ4 làm vi c. H th ng làm
vic l p l i 5 l n sau ó d ng. Nh n nút D thì d ng h th ng đ
câu h i 2_5: S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình u khi đi n cơ cu
máy d p theo yêu c u:
M t c c u d p trong m t máy d u (ví d d p ra các v h p) có th chuy n ơ p nguyên li
độ độ ơ Để đảng nâng lên hay h xung nh mt ng c đin M1 quay 2 chiu. m bo an toàn
cho tay ng i v n hành thì ch khi nào ng i v 2 tay nh n ng th i 2 nút ườ ườ n hành dùng c đồ
nhn S1 (NO) S2 (NO) tbàn d p m i h xu ng. Khi h xu ng công t c hành ng đụ
trình gi i h n d i S3 (NC) thì t ch y nâng lên cho t i khi ng công t c hành trình gi i ướ đụ
hn trên S4 (NC) thì d ng l i. Chu k l p l i khi nào ng i v n hành l i nh n 2 nút nh n ườ
S1 và S2.
câu h i 2_6: S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình u khi đi n ca
theo yêu c u:
M t c a lò có ch c n ng “m , v trí b t k c n b i m t cylinder. ă đóng và đượ điu khi
v trí bình thườ đượng thì ca c đóng.
- Khi tác động t nhn “S1” (NO) thì c a lò m ra và khi đến công t c hành trình gi i h n
m c a “S4” (NC) thì d ng l i.
- N u c a ã m ra v trí gi i h n m c a “S4” thì s t óng l i sau th i gian 6s ế đ động đ
hoc nút nh n óng c a “S2” (NO) c n. đ đượ
- Khi n gi i h n c a óng “S5” (NC) thì vi c a k t thúc. đế đ đóng c ế
- Quá trình đóng ca d ng ngay l p t c n u c m bi n L1 (NO) b tác ế ế động. Nh ng n u c m ư ế
biến quang không b tác ng thì quá trình óng c a v n ti p t c. độ đ ế
- Khi c a lò ang d ch chuy n có th d ng b ng cách n nút d ng “S3” (NC). đ
Mã câu h i 2_7 : S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình điu khin kim soát
ch cho Garage ng m theo yêu c u:
M t Garage ng m có 20 ch u xe. ngõ vào có hai èn báo: èn o hi u Garage đậ đ Đ đỏ
đ ã hết ch , đ èn xanh báo hiu Garage còn ch tr ng. ng vào và ng ra chĐườ đườ cho phép
mt xe ch y. Hai c m bi n S1 và S2 c t g nh n bi t xe vào và ra: ế đượ đặ n nhau để ế
Mã câu h i 2_8 : S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình điu khin h thng
đóng chai theo yêu cu:
N c c b m vào b n b ng b m và x vào các chai liên t c thông qua van. Chai c ướ đượ ơ ơ đượ
vn chuy n n i b ng b ng chuy n: đế đ ă
Nguyên lý ho t ng: độ
Nhn t PM, h th ng ho t ng. B m M c u khi n ch y b m n c vào b n độ ơ đư đi để ơ ướ
cho n khi c m bi n B2 c tích c c. N u m c nu c trong b n b gi m xu ng B1, h đế ế đư ế
thng b m c n ti p t c b m y. Chai c liên t c a vào dây chuy n ơ đượ điu khi để ế ơ đầ đượ đư
và ch y cho n khi ch m c m bi n B3, dây chuy n d ng l i, van c m ra cho n khi đế ế đượ đế
cm biến B4 xác nh m c y chai, dây chuyđị đầ n li c cho phép chđượ y cho n khi chai đế
chm c m bi n B3. H th t ng liên t c nh th cho n khi nh n nút SS2. ế ng ho độ ư ế đế
Mã câu h i 2_9: S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình u khi đi n máy u n
thanh kim lo i b ng ph ng pháp Grafcet theo yêu c u: ươ
Các thanh kim lo i c n c u n m t u theo theo m t khuôn cho tr c (s công đượ đầ ướ ơ đồ
ngh). Qui trình ho t ng c a máy nh sau: độ ư
- Thanh kim lo i c n u n c t lên khuôn u n đượ đặ
- n nút kh i ng S0 thì xy lanh Cyl.1 h xu gi l y thanh kim lo i. độ ng để
Khi thanh kim lo i c gi ch t (nh n bi t b i công t c hành trình S2) thì xy lanh Cyl.2 đượ ế
h xung uđể n thanh kim lo i vuông góc tr c. Sau khi u n xong thì t ng nâng lên ướ độ
nh công t c hành trình S4.
- Khi xy lanh Cyl.2 tr v v trí c b n (nh n bi t b i S3) thì xy lanh Cyl.3 c y ơ ế đượ đ đ
un thanh kim lo i giai an u đọ n cui theo nh hình cđị a khuôn u n. Khi xy lanh Cyl.3
đế độ ượn v trí S6 thì t ng rút ng c v.
- Khi xy lanh Cyl.3 rút v n v trí c b n (nh n bi t b i S5) thì xy lanh Cyl.1 c ng rút v đế ơ ế ũ
v trí c b n cơ a nó (nh n bi t b i S1). Lúc này thanh kim lo i c t do. Ng i s d ế đượ ườ ng
có th l y ra và t m t thanh kim lo i m i vào. Và m t chu k m i l i có th b t u. đặ đầ
Mã câu h i 2_10: S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình đi u khi n máy doa
ming ng kim lo i theo yêu c u:
ng kim lo i c n được doa mi ng theo mt khuôn cho trướ ơc (s đồ công ngh ).
Máy ho t ng nh sau: Ng i v t ng kim lo i c n doa mi ng vào v trí sao độ ư ườ n hành đặ
cho ming ng phi ch m vào c ch n mi ng. Sau ng đó n nút nh n S0, xy lanh Cyl.1 s
kp ng l i. khi ng đã c k p thì c ch n miđượ ng ng t ng t v . Xy lanh Cyl.2 s độ
h xung doa mi ng ng theo khuôn A. th i gian doa kh ang 3s. Sau đó xy lanh Cyl.2 rút
v và khuôn B đưc xylanh Cyl.4 đưa vào. Sau khi khuôn B được đưa vào thì xy lanh Cyl.2
h xu ng để doa ming ng theo khuôn B. T ng t nh khuôn A vi c doa kho ng 3s. Sau ươ ư
đ ũó xy lanh Cyl.2 tr v v trí cơ bn c a xy lanh Cyl.4 c ng rút khuôn B v đặt
khuôn A v ng v trí s n sàng cho ng kim lo i k ti p. Sau khi mi ng ế ế đã c doa theo đượ
khuôn B xong thì xy lanh k p ng Cyl.1 co v th ng kim lo i kh i hàm k p. Xy lanh
Cyl.2 c y tr v v trí ch n mi ng. M t chu k m i l i có th b t u. đượ đẩ ng đầ
câu h i 2_11: S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình điu khin đảo chièu
quay không động cơ đồng b 3 pha có kh ng ch th i gian theo yêu c u: ế
M t ng c n 3 pha có th o chi u quay. Khi n nút nh i “S1” (NO) thì độ ơ đi đả n quay ph
độ ơ độ ơng c quay phi, đèn “H1” sáng báo ng c quay phi. Khi n nút nhn quay trái “S2”
(NO) thì động c quay trái, èn “H2” sáng báo ng c quay trái. ơ đ độ ơ Độ ơng c có th d ng b t
c lúc nào nếu n nút nhn d ng “S3” (NC) ho c xy ra s c . Khi d ng thì èn báo “H0” đ
sáng. Vi c o chi th c hi n c sau khi nút d ng “S3” c n đả u quay không th đượ đượ
chưa h t 5s ch cho ng c d ng h n. èn báo ch i “H3” s ch p t t v i t n s 1Hz ế đ ơ Đ đợ
trong th i gian ch ng c d ng h n. độ ơ
Mã câu h i 2_12: S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình u khi n thi t b đi ế
rót ch t l ng vào thùng ch a theo yêu c u:
Khi b t công t c S1” thì thùng t kho ch a thùng r ng s đượ đưc a vào b ng t i, và b ng ă ă
ti v n chuy n thùng ho t ng. Khi m t thùng r n d i b n ch a ( c nh n bi t độ ng đế ướ đượ ế
bi c m bi n “S2”) thì b ng t i d ng. Van “Y1” m rót ch t l ng trong b n vào thùng. Sau ế ă
thi gian 5s thì thùng ch a y. Van “Y1” óng l i, m t thùng r ng s c a vào b đầ đ đượ đư ăng
ti b ng t i ti p t c di chuy n cho n d i b n ch a thì d ng l i. ă ế đến khi nào thùng đế ướ
Quá trình c l p l i. N u ch t l ng trong b n ch a h t thì còi “H1” s o v i t n s 1Hz. ế ế
Nếu thùng ch a trong kho h t thì b ng t i c ng t ế ă ũ động dng sau th i gian 15s k t thùng
cui cùng c rót y. đượ đầ
Chú ý: “Y2” là m t solenoid c s d ch n thùng trong kho. thùng r t vào đượ ng đ Để
băng t i ch c n solenoid có đin trong th i gian 100ms.
Mã câu h i 2_13: S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình đ đi u khi n èn giao
thông ngã tư theo yêu c u:
Nh n Start h th ng làm vi c: èn ng 70s, èn vàng sáng 10s, èn xanh sáng 60s. Đ đỏ đ đ
Nhn Stop d ng h th ng và èn vàng nh p nháy. đ
Mã câu h i 2_14: S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình n giám sát điu khi
hot ng b ng t i b ng th i gian theo yêu c u: độ ă
B ng t i v n chuy n s n ph m c truy n ng thông qua m t ng c . S n ph m trên ă đượ độ đ ơ
băng t i c nh n bi t b i hai c m bi n “S2” “S3”. Th i gian t đượ ế ế i đa s n ph m di để
chuyn t “S2” n S3” là 3s. N u v t quá th i gian này thì b ng t i xem nh b l i. Khi đế ế ư ă ư
b l i thì động c kéo b ng t i d ng ngay l p t c và m t chuông báo phát ra v i t n s 3Hz. ơ ă
- B ng t i kh i ng b n “S1” (NO). ă độ ng nút nh
- B ng t i d ng b ng nút nh n “S0” (NC). ă
Mã câu h i 2_15: S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình đi u khi n h th ng
đổ nhiên liu theo yêu cu:
- LS1, LS2 : Công t c hành trình
- S1, S2 : Báo b n 1 y và c n đầ
- S3, S4 : Báo b n nguyên li u y và c đầ n
Khi nh n nút LV thì c n b m nguyên li u di chuy n t A ơ đến B (nh ng c 1 kéo). Khi độ ơ
đế ơ đầ n B thì cn b m dng li bt u bơm nguyên liu o bn 1 nh bơm 1. Khi bn 1
đầ ơ đồ ơ ơy thì ngng b m m van V1, ng thi b m nguyên liu ra khi bn 1 nh b m 2.
Khi b n 1 ã c n thì ng ng b m 2 óng van V1 l i, sau ó c n b m tr v v trí A. đ ơ đ đ ơ
Mun làm vi c n a thì nh n nút LV tr l i.
câu h i 2_16 : S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình n công điu khi
ngh quá trình tr n s n theo yêu c u: ơ
Tr c tiên b m hai lo i s n khác màu nhau vào bình, lo i s n th nh t c a vào ướ ơ ơ ơ đượ đư
bình b ng máy b m c u khi n qua (Q0.0), lo i th hai c n qua (Q0.1). ơ đượ đi đượ điu khi
Sau khi dung d ch trong bình ã t m c c c i (I0.4 = 1) thì d ng hai máy b m và b t đ đạ đạ ơ
đầ u quá trình trn (Q0.2) và th i gian trn cn thiết là 5s. Sau khi trn xong, sn phm
đượ đư để đự ơc a ra rót vào các hp ng s n qua van (Q0.4) và máy bơm (Q0.5).
Như v y, PLC ph i th c hi n n quá trình rót, ki m tra m c trong bình, u điu khi đi
khin quá trình tr n và quá trình a s n ph m ra. Có th tóm t t quá trình tr n nh sau: đư ư
- Bước 1: Rót lo i s n th nh t và lo i s n th hai vào bình. ơ ơ
- Bước 2: u hành ch làm vi c khi t m c cao (I0.4 = 1). Đi ế độ đạ
- Bước 3: n ng c tr n và t th i gian tr n. Điu khi độ ơ đặ
- Bước 4: a s n ph m ra kh i bình tr n. Đư
- Bước 5: m s l n tr n. N u ã 10 l n thì d ng s n xu t. Đế ế đ đ
- Bước 6: Quay l i ch làm vi c nh b c 1. ế độ ư ướ
Mã Câu h i 2_17 : S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình n khoan điu khi
cn theo yêu cu công ngh sau:
Giai n đo đầu: Độ ơng c khoan và ng c làm mát ngh , Ph n nâng/hđộ ơ khoan v trí trên
cùng, Không có v t li u trong ph n k p
Trình t khoan: Đưa đối tượng vào phn k p (b ng tay) bt công t c cho ph n làm mát
(nếu c n) nh n nút START ch y ng c khoan v t li u c k p v i m t áp l c để độ ơ đượ
đặ ướ t tr c h khoan t i v trí thp (Khoan) ch 0,5s v trí thp (Khoan) ng
khoan t ng khoan, di v trí cao (D ng b m n c) tháo v t li u (b ng tay). ơ ướ
câu h i 2_18: S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình n b ng điu khi ă
chuyn m táo theo yêu c sau:đế u công ngh
Khi n nút kh i ng ON thì b ng chuy n thùng ho t ng. Khi thùng n v trí thì d ng độ ă độ đế
li và b n táo ho t ng. N u s l ng táo ăng chuy độ ế ượ đế đượm c bng 12 thì băng chuyn táo
dng. B n ch y ti p cho n khi m t thùng th hai ăng chuy ế đế đúng v trí thì d ng l i. Quá
trình c l p i l p l i cho n khi nào n nút OFF. đượ đ đế
câu h i 2_19 : S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình n dây điu khi
chuyn rót và p trai theo yêu c u công ngh : đóng l
Yêu c u công ngh : Nh n nút ON b ng t i 1 ho t ng a chai không ch y trên b ng ă độ đư ă
ti 1, t i v trí rót nh t b ng t i m t d ng, h th ng rót nh t vào chai và ng th i b ng t i ă đồ ă
2 c ng ho t ng. Sau 5s (th i gian rót nh t là 5s) thì b ng t i 1 ho t ng tr l i. Khi chai ũ độ ă độ
gp c m bi n ế đóng l p (t i b ng t i 2) thì b ng t i 2 d quá trình ă ă ng để đóng lp b t u. đầ
Thi gian p là 5s sau ó b ng t i 2 ho t ng v n chuy n chai vào thùng. M t đóng l đ ă độ
thùng 10 chai, khi đế đủ ườm m i chai thì s thùng t ng lên m t n v . Nh n nút nh n OFF ă đơ
tt dây chuy n, reset b m. đế
Mã câu h i 2_20 : S d ng PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 l p trình điu khi óng mn đ
nhiên li u vào b n theo yêu c u:
Công t c T h th ng. Khi b t công t c thì van 1 và van 2 t/Mng để đóng/m
đ đi n, m ơ van b m nhiên li u vào b n. Khi nhiên liu ã đượ ơ đế độ ơc b m n mc S2, ng c
trn b t đầu hot động trn nhiên li u. Nhiên li u n m c S3 thì van 1 và van 2 d đế ng hot
độ độ ơ động, ng c trn thêm 15s thì dng. Sau đó van x hot ng, khi x hết nhiên liu thì
quá trình l i l p l i. Khi g t công t c t t h th ng thì quá trình v n ho t ng cho t i khi x độ
hết nhiên li u thì h th ng d t ng. ng ho độ
NHÓM T H P CÂU H I S : 03
S câu trong 1 thi m s 1 câu h i Ghi chú đề Đi
01
04
DANH M C CÁC CÂU H I THU C NHÓM T H P S 3
Mã câu h i 3_1: Cho h th n c n tr c có s ng ngh nh hình v : ng u khiđi ơ đồ ư
Trong ó: ađ
0
, a
1
, b
0
, b
1
là các công t c hành trình. Quá trình P, T và X, L c n đượ điu khi
bi 2 ng c ba pha không ng bđộ ơ đồ roto lng sóc.
Yêu c u: Thi t k ch ng trình n trên PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 s d ế ế ươ điu khi ng
phương pháp lp trình hàm tác ng. độ
Mã câu h i 3_2: Cho h th n c n tr c có s ng ngh nh hình v ng u khiđi ơ đồ ư :
Trong ó: ađ
0
, a
1
, b
0
, b
1
là các công t c hành trình. Quá trình P, T và X, L c n đượ điu khi
bi 2 ng c ba pha không ng bđộ ơ đồ roto lng sóc.
Yêu c u: Thi t k ch ng trình n trên PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 s d ế ế ươ điu khi ng
phương pháp lp trình Grafcet.
Mã câu h i 3_3: Cho s ng ngh sau: ơ đồ
Trong ó: A, B, C là các công t c hành trình. Quá trình P, T và X, L c u khi n b i đ đượ đi
2 ng c ba pha không ng b roto l ng sóc. độ ơ đồ
Yêu c u: Thiết k ch ng trình n trên PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 s d ng ế ươ điu khi
phương pháp lp trình hàm tác ng. độ
Mã câu h i 3_4: Cho h th ng u khi n c n tr c có s ng ngh nh hình v đi ơ đồ ư :
H th ng c n tr c g m 2 c c u chuy n ng lên-xu ng ph i-trái. u tiên c c u lên ơ độ Đầ ơ
xung s th c hi n chuy n động đi xu ng (c c u chuy n ơ động phi-trái đứng im). Khi g p
công t c hành trình a1 thì s th c hi n chuy n ng lên (c c u chuy n i-trái v n độ ơ động ph
đứ ơ ơng im). Khi gp công tc hành trình a0 thì c cu lên-xung dng, c cu phi-trái thc
hin chuy n ng sang ph i. Khi g p công t c hành trình b1 thì th c hi n chuy n ng độ độ
sang trái. Khi g p công t c hành trình b0 thì c c u ph i trái d ng và c c u lên xu ng th c ơ ơ
hin chuy n i xu ng và chu trình s c l p l i. động đ đượ
Yêu c u: Thiết k ch ng trình n trên PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 s d ng ế ươ điu khi
phương pháp lp trình b ng tr ng thái.
Mã câu h i 3_5: Cho h th n c n tr c có s ng ngh nh hình v ng u khiđi ơ đồ ư :
Trong ó: A, B, C là các công t c hành trình. Quá trình P, T và X, L c u khi n b i đ đượ đi
2 ng c ba pha không ng b roto l ng sóc. độ ơ đồ
Yêu c u: Thiết k ch ng trình n trên PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 s d ng ế ươ điu khi
phương pháp lp trình Grafcet.
Mã câu h i 3_6 : Cho s công ngh u khi n c u tr c sau:ơ đồ đi
Trong ó: A, B, C, D là các ng t c hành trình. Quá trình P, T X, L c n đ đượ điu khi
bi 2 ng c ba pha không ng bđộ ơ đồ roto lng sóc.
Yêu c u: Thiết k ch ng trình n trên PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 s d ng ế ươ điu khi
phương pháp lp trình hàm tác ng. độ
Mã câu h i 3_7: Cho s ng ngh u khi n c u tr c sau: ơ đồ đi
Trong ó: A, B, C, D là các ng t c hành trình. Quá trình P, T X, L c n đ đượ điu khi
bi 2 ng c ba pha không ng bđộ ơ đồ roto lng sóc.
Yêu c u: Thiết k ch ng trình n trên PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 s d ng ế ươ điu khi
phương pháp lp trình Grafcet.
Mã câu h i 3_8: Cho s ng ngh c u tr c sau: ơ đồ
Trong ó: A, B, C, D, E, F các công t c hành trình. Quá trình P, T và X, L c u đ đượ đi
khin b i 2 ng c ng b roto l ng sóc. độ ơ ba pha không đồ
Yêu c u: Thiết k ch ng trình n trên PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 s d ng ế ươ điu khi
phương pháp l p trình Grafcet. Trong ó chu trình h th ng l p l i liên t c, khi nh n nút đ
STOP thì h th ng d ng khi ch y h t chu trình. ế
Mã câu h i 3_9: Cho s công ngh sau: ơ đồ
Trong ó: A, B, C, D, E, F các công t c hành trình. Quá trình P, T và X, L c u đ đượ đi
khin b i 2 ng c ng b roto l ng sóc. độ ơ ba pha không đồ
Yêu c u: Thiết k ch ng trình n trên PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 s d ng ế ươ điu khi
phương pháp l p trình Grafcet. Khi h th ng ho t động hết m t chu trình thì d ng l i, nh n
nút nh n START (m) h th ng m i ch y chu trình ti p theo. ế
Mã câu h i 3_10: Cho s công ngh n h th ng c u tr c sau: ơ đồ điu khi
Trong ó: A, B, C, D, E, F các công t c hành trình. Quá trình P, T và X, L c u đ đượ đi
khin b i 2 ng c ng b roto l ng sóc. độ ơ ba pha không đồ
Yêu c u: Thiết k ch ng trình n trên PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 s d ng ế ươ điu khi
phương pháp l p trình Grafcet. Trong ó chu trình h th ng l p l i liên t c, khi nh n nút đ
STOP thì h th ng d ng khi ch y h t chu trình. ế
Mã câu h i 3_11: Cho s công ngh n h th ng c u tr c sau: ơ đồ điu khi
Trong ó: A, B, C, D, E, F các công t c hành trình. Quá trình P, T và X, L c u đ đượ đi
khin b i 2 ng c ng b roto l ng sóc. độ ơ ba pha không đồ
Yêu c u: Thiết k ch ng trình n trên PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 s d ng ế ươ điu khi
phương pháp l p trình Grafcet. Khi h th ng ho t động hết m t chu trình thì d ng l i, nh n
nút nh n START (m) h th ng m i ch y chu trình ti p theo ế
Mã câu h i 3_12: Cho s công ngh u khi n h th ng c u tr c sau: ơ đồ đi
Trong đó: A, B, C, D, E là các công t c hành trình. Quá trình P, T và X, L c đượ điu khin
bi 2 ng c ba pha không ng bđộ ơ đồ roto lng sóc.
Yêu c u: Thiết k ch ng trình n trên PLC S7-1200 ho c PLC S7-1500 s d ng ế ươ điu khi
phương pháp lp trình Grafcet.
Mã câu h i 3_13: Cho h th ng tay máy công nghi p sau:
| 1/25

Preview text:

Câu hỏi BT Điều Khiển Lập Trình PLC 2022
NHÓM T HP CÂU HI S: 01
S câu hi/1 đề thi
Đim s 1 câu hi Ghi chú 01 03
DANH MC CÁC CÂU HI THUC NHÓM T HP S 1
Mã câu hi 1_1. Trình bày về cấu trúc chung bộ điều khiển lập trình PLC?
Mã câu hi 1_2. Dòng sản phẩm PLC S7-1200 và PLC S7-1500 phù hợp cho những ứng dụng như thế nào?
Mã câu hi 1_3. Trình bày cấu trúc phần cứng của PLC S7-1200?
Mã câu hi 1_4. Trình bày cấu trúc phần cứng của PLC S7-1500?
Mã câu hi 1_5. PLC S7-1200 và PLC S7-1500 truy xuất Tag nhớ hay địa chỉ tr c ự tiếp?
Mã câu hi 1_6. PLC S7-1200 và PLC S7-1500 có bao nhiêu ngôn ngữ lập trình? Kể tên các ngôn ngữ trên?
Mã câu hi 1_7. Trình bày về lập trình cấu trúc của PLC S7-1200 và S7-1500, hàm chức
năng FC và khối hàm chức năng FB?
Mã câu hi 1_8. Trình bày về vòng quét chương trình của PLC S7-1200 và S7-1500 trên phần mềm TIA PORTAL?
Mã câu hi 1_9. Trình bày địa chỉ MAC, IP Address là gì?
Mã câu hi 1_10. Trình bày địa Subnet Mask là gì? Phân chia lớp mạng với IP và Subnet mask?
Mã câu hi 1_11. Trình bày các bước cấu hình địa chỉ IP cho máy tính?
Mã câu hi 1_12. Trình bày các bước cấu hình địa chỉ IP cho PLC S7-1200/1500?
Mã câu hi 1_13. Trình bày các bước cấu hình PLC S7-1200 và S7-1500 chuẩn dựa theo phần cứng PLC?
Mã câu hi 1_14. Trình bày các bước thực hiện mô phỏng (phần mềm giả lập) cho PLC S7-1200/1500?
Mã câu hi 1_15. Trình bày ưu điểm lập trình I/O Mapping và các bước lập trình với I/O
Mapping trên phần mềm TIA Portal?
Mã câu hi 1_16. Kể tên các tập lệnh logic và chức năng ứng dụng của nó?
Mã câu hi 1_17. Bộ định thì khai báo theo chuẩn IEC timer có những đặc trưng gì?
Mã câu hi 1_18. Trình bày nguyên lý hoạt động của bộ định thì tạo xung TP của PLC
S7-1200 và S7-1500? Nêu ví dụ minh họa?
Mã câu hi 1_19. Trình bày nguyên lý hoạt động của bộ định thì trễ sườn lên không nhớ
TON của PLC S7-1200 và S7-1500? Nêu ví dụ minh họa?
Mã câu hi 1_20. Trình bày nguyên lý hoạt động của bộ định thì trễ sườn xuống TOFF
của PLC S7-1200 và S7-1500? Nêu ví dụ minh họa?
Mã câu hi 1_21. Trình bày nguyên lý hoạt động của bộ định thì trễ sườn lên có nhớ
TONR của PLC S7-1200 và S7-1500? Nêu ví dụ minh họa?
Mã câu hi 1_22. Trình bày nguyên lý hoạt động của bộ đếm lên CTU của PLC S7-1200
và PLC S7-1500? Nêu ví dụ minh họa?
Mã câu hi 1_23. Trình bày nguyên lý hoạt động của bộ đếm xuống CTD của PLC S7-
1200 và PLC S7-1500? Nêu ví dụ minh họa?
Mã câu hi 1_24. Trình bày nguyên lý hoạt động của bộ đếm lên xuống CTUD của PLC
S7-1200 và PLC S7-1500? Nêu ví dụ minh họa?
Mã câu hi 1_25. Trình bày các phép toán so sánh bằng, so sánh khác, so sánh lớn hơn và
so sánh lớn hơn bằng trong TIA Portal cho PLC S7-1200 và PLC S7-1500? Lấy ví dụ minh hoạ?
Mã câu hi 1_26. Trình bày các phép toán so sánh lớn hơn, so sánh lớn hơn bằng, so sánh
nhỏ hơn và so sánh nhỏ hơn bằng trong TIA Portal cho PLC S7-1200 và PLC S7-1500? Lấy ví dụ minh hoạ?
Mã câu hi 1_27. Trình bày các bước tổng hợp mạch trình tự bằng phương pháp hàm tác
động và phương pháp Grafcet?
Mã câu hi 1_28. Trình bày các bước tổng hợp mạch trình tự bằng phương pháp bảng
trạng thái và phương pháp Grafcet?
Mã câu hi 1_29. Trình bày lập trình xử lý tín hiệu Analog input?
Mã câu hi 1_30. Trình bày lập trình xử lý tín hiệu Analog output? Lập trình xử lý tín hiệu nhiệt?
Mã câu hi 1_31. Trình bày câu lệnh NORM_X và lệnh SCALE_X trong TIA PORTAL?
Mã câu hi 1_32. Trình bày các tập lệnh xử lý PID trong TIA cho PLC S7-1200 và PLC S7-1500?
Mã câu hi 1_33. Trình bày đặc tính giao tiếp mạng truyền thông ASI?
Mã câu hi 1_34. Trình bày kiến trúc trong mạng ASI?
Mã câu hi 1_35. Trình bày tổng quan về mạng truyền thông Modbus? Các dạng mạng truyền thông Modbus?
Mã câu hi 1_36. Trình bày tập lệnh truyền thông cho mạng truyền thông Modbus trên phần mềm TIA PORTAL?
Mã câu hi 1_37. Trình bày tổng quan về mạng truyền thông Profibus? Truyền thông dữ
liệu với mạng Profibus DP?
Mã câu hi 1_38. Trình bày tập lệnh truyền thông mạng Profibus DP trên phần mềm TIA PORTAL?
Mã câu hi 1_39. Trình bày tổng quan mạng truyền thông Profinet? Truyền thông dữ liệu
với mạng truyền thông Profinet?
Mã câu hi 1_40. Trình bày tập lệnh truyền thông mạng Profinet trên phần mềm TIA PORTAL?
NHÓM T HP CÂU HI S: 02
S câu trong 1 đề thi
Đim s 1 câu hi Ghi chú 01 03
DANH MC CÁC CÂU HI THUC NHÓM T HP S 2
Mã câu hi 2_1: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển ON/OFF
động cơ có chỉ báo theo yêu cầu:
Một động cơ điện 3 pha được điều khiển bằng một PLC S7-300. Khi nhấn nút S2 (thường
hở) thì động cơ sẽ chạy. Khi nhấn nút S1 (thường đóng) thì động cơ sẽ dừng lại. Các chế
độ hoạt động chạy và dừng được báo bằng 2 đèn báo H1 và H2.
Mã câu hi 2_2: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển đảo chiều
quay động cơ theo yêu cầu:
Một động cơ điện 3 pha cần được điều khiển đảo chiều. Khi ấn S1 (thường hở) thì động
cơ sẽ quay phải và đèn H1 sáng báo động cơ đang quay phải. Khi nhấn nút S2 (thường hở)
thì động cơ quay trái và đèn H2 sáng báo động cơ đang quay trái. Động cơ có thể dừng bất
cứ lúc nào nếu ấn nút dừng S3 (thường đóng) hoặc động cơ xảy ra sự cố quá dòng làm cho
tiếp điểm của thiết bị bảo vệ Q1 tác động (tiếp điểm 13, 14 của Motor CB). Khi động cơ dừng đèn báo H3 sáng.
Mã câu hi 2_3: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển tuần tự 3
động cơ không đồng bộ xoay chiều 3 pha theo yêu cầu:
Khi ấn nút START thì động cơ Đ1 làm việc, sau 10 giây thì động cơ Đ2 làm việc, sau 15
giây tiếp theo thì động cơ Đ3 làm việc, Nhấn nút STOP thì dừng hệ thống
Mã câu hi 2_4: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển tuần tự 4
động cơ không đồng bộ xoay chiều 3 pha theo yêu cầu:
Khi nhấn nút M thì sau 5s động cơ Đ1 làm việc, sau 10 giây thì động cơ Đ2 làm việc,
sau 15 giây tiếp theo thì động cơ Đ3 làm việc, sau 20s động cơ Đ4 làm việc. Hệ thống làm
việc lặp lại 5 lần sau đó dừng. Nhấn nút D thì dừng hệ thống
Mã câu hi 2_5: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển cơ cấu máy dập theo yêu cầu:
Một cơ cấu dập trong một máy dập nguyên liệu (ví dụ dập ra các vỏ hộp) có thể chuyển
động nâng lên hay hạ xuống nhờ một động cơ điện M1 quay 2 chiều. Để đảm bảo an toàn
cho tay người vận hành thì chỉ khi nào người vận hành dùng cả 2 tay nhấn đồng thời 2 nút
nhấn S1 (NO) và S2 (NO) thì bàn dập mới hạ xuống. Khi hạ xuống đụng công tắc hành
trình giới hạn dưới S3 (NC) thì tự chạy nâng lên cho tới khi đụng công tắc hành trình giới
hạn trên S4 (NC) thì dừng lại. Chu kỳ lặp lại khi nào người vận hành lại nhấn 2 nút nhấn S1 và S2.
Mã câu hi 2_6: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển cửa lò theo yêu cầu:
Một cửa lò có chức năng “mở, đóng và ở vị trí bất kỳ” được điều khiển bởi một cylinder.
Ở vị trí bình thường thì cửa lò được đóng.
- Khi tác động nút nhấn “S1” (NO) thì cửa lò mở ra và khi đến công tắc hành trình giới hạn
mở cửa “S4” (NC) thì dừng lại.
- Nếu cửa đã mở ra ở vị trí giới hạn mở cửa “S4” thì sẽ tự động đóng lại sau thời gian 6s
hoặc nút nhấn đóng cửa “S2” (NO) được ấn.
- Khi đến giới hạn cửa đóng “S5” (NC) thì việc đóng cửa kết thúc.
- Quá trình đóng cửa dừng ngay lập tức nếu cảm biến L1 (NO) bị tác động. Nhưng nếu cảm
biến quang không bị tác động thì quá trình đóng cửa vẫn tiếp tục.
- Khi cửa lò đang dịch chuyển có thể dừng bằng cách ấn nút dừng “S3” (NC).
Mã câu hi 2_7: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển kiểm soát
chỗ cho Garage ngầm theo yêu cầu:
Một Garage ngầm có 20 chỗ đậu xe. Ở ngõ vào có hai đèn báo: Đèn đỏ báo hiệu Garage
đã hết chỗ, đèn xanh báo hiệu Garage còn chỗ trống. Đường vào và đường ra chỉ cho phép
một xe chạy. Hai cảm biến S1 và S2 được đặt gần nhau để nhận biết xe vào và ra:
Mã câu hi 2_8: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển hệ thống đóng chai theo yêu cầu:
Nước được bơm vào bồn bằng bơm và xả vào các chai liên tục thông qua van. Chai được
vận chuyển đến và đi bằng băng chuyền: Nguyên lý hoạt động:
Nhấn nút PM, hệ thống hoạt động. Bơm M được điều khiển chạy để bơm nước vào bồn
cho đến khi cảm biến B2 được tích cực. Nếu mực nuớc trong bồn bị giảm xuống B1, hệ
thống bơm được điều khiển để tiếp tục bơm đầy. Chai được liên tục đưa vào dây chuyền
và chạy cho đến khi chạm cảm biến B3, dây chuyền dừng lại, van được mở ra cho đến khi
cảm biến B4 xác định mức đầy chai, dây chuyền lại được cho phép chạy cho đến khi chai
chạm cảm biến B3. Hệ thống hoạt động liên tục như thế cho đến khi nhấn nút SS2.
Mã câu hi 2_9: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển máy uốn
thanh kim loại bằng phương pháp Grafcet theo yêu cầu:
Các thanh kim loại cần được uốn một đầu theo theo một khuôn cho trước (sơ đồ công
nghệ). Qui trình hoạt động của máy như sau:
- Thanh kim loại cần uốn được đặt lên khuôn uốn
- Ấn nút khởi động S0 thì xy lanh Cyl.1 hạ xuống để giữ lấy thanh kim loại.
Khi thanh kim loại được giữ chặt (nhận biết bởi công tắc hành trình S2) thì xy lanh Cyl.2
hạ xuống để uốn thanh kim loại vuông góc trước. Sau khi uốn xong thì tự động nâng lên
nhờ công tắc hành trình S4.
- Khi xy lanh Cyl.2 trở về vị trí cơ bản (nhận biết bởi S3) thì xy lanh Cyl.3 được đẩy để
uốn thanh kim loại ở giai đọan uốn cuối theo định hình của khuôn uốn. Khi xy lanh Cyl.3
đến vị trí S6 thì tự động rút ngược về.
- Khi xy lanh Cyl.3 rút về đến vị trí cơ bản (nhận biết bởi S5) thì xy lanh Cyl.1 cũng rút về
vị trí cơ bản của nó (nhận biết bởi S1). Lúc này thanh kim loại được tự do. Người sử dụng
có thể lấy ra và đặt một thanh kim loại mới vào. Và một chu kỳ mới lại có thể bắt đầu.
Mã câu hi 2_10: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển máy doa
miệng ống kim loại theo yêu cầu:
Ống kim loại cần được doa miệng theo một khuôn cho trước (sơ đồ công nghệ).
Máy hoạt động như sau: Người vận hành đặt ống kim loại cần doa miệng vào vị trí sao
cho miệng ống phải chạm vào cử chặn miệng ống. Sau đó ấn nút nhấn S0, xy lanh Cyl.1 sẽ
kẹp ống lại. khi ống đã được kẹp thì cử chặn miệng ống tự động rút về. Xy lanh Cyl.2 sẽ
hạ xuống doa miệng ống theo khuôn A. thời gian doa khỏang 3s. Sau đó xy lanh Cyl.2 rút
về và khuôn B được xylanh Cyl.4 đưa vào. Sau khi khuôn B được đưa vào thì xy lanh Cyl.2
hạ xuống để doa miệng ống theo khuôn B. Tương tự như khuôn A việc doa khoảng 3s. Sau
đó xy lanh Cyl.2 trở về vị trí cơ bản của nó và xy lanh Cyl.4 cũng rút khuôn B về và đặt
khuôn A về vị trí sẵn sàng cho ống kim loại kế tiếp. Sau khi miệng ống đã được doa theo
khuôn B xong thì xy lanh kẹp ống Cyl.1 co về thả ống kim loại khỏi hàm kẹp. Xy lanh
Cyl.2 được đẩy trở về vị trí chặn miệng ống. Một chu kỳ mới lại có thể bắt đầu.
Mã câu hi 2_11: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển đảo chièu
quay động cơ không đồng bộ 3 pha có khống chế thời gian theo yêu cầu:
Một động cơ điện 3 pha có thể đảo chiều quay. Khi ấn nút nhấn quay phải “S1” (NO) thì
động cơ quay phải, đèn “H1” sáng báo động cơ quay phải. Khi ấn nút nhấn quay trái “S2”
(NO) thì động cơ quay trái, đèn “H2” sáng báo động cơ quay trái. Động cơ có thể dừng bất
cứ lúc nào nếu ấn nút nhấn dừng “S3” (NC) hoặc xảy ra sự cố. Khi dừng thì đèn báo “H0”
sáng. Việc đảo chiều quay không thể thực hiện được sau khi nút dừng “S3” được ấn và
chưa hết 5s chờ cho động cơ dừng hẳn. Đèn báo chờ đợi “H3” sẽ chớp tắt với tần số 1Hz
trong thời gian chờ động cơ dừng hẳn.
Mã câu hi 2_12: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển thiết bị
rót chất lỏng vào thùng chữa theo yêu cầu:
Khi bật công tắc “S1” thì thùng từ kho chứa thùng rỗng sẽ được đưa vào băng tải, và băng
tải vận chuyển thùng hoạt động. Khi một thùng rỗng đến dưới bồn chứa (được nhận biết
bởi cảm biến “S2”) thì băng tải dừng. Van “Y1” mở rót chất lỏng trong bồn vào thùng. Sau
thời gian 5s thì thùng chứa đầy. Van “Y1” đóng lại, một thùng rỗng sẽ được đưa vào băng
tải và băng tải tiếp tục di chuyển cho đến khi nào thùng đến dưới bồn chứa thì dừng lại.
Quá trình cứ lặp lại. Nếu chất lỏng trong bồn chứa hết thì còi “H1” sẽ báo với tần số 1Hz.
Nếu thùng chứa trong kho hết thì băng tải cũng tự động dừng sau thời gian 15s kể từ thùng
cuối cùng được rót đầy.
Chú ý: “Y2” là một solenoid được sử dụng để chặn thùng trong kho. Để thùng rớt vào
băng tải chỉ cần solenoid có điện trong thời gian 100ms.
Mã câu hi 2_13: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển đèn giao
thông ngã tư theo yêu cầu:
Nhấn Start hệ thống làm việc: Đèn đỏ sáng 70s, đèn vàng sáng 10s, đèn xanh sáng 60s.
Nhấn Stop dừng hệ thống và đèn vàng nhấp nháy.
Mã câu hi 2_14: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển giám sát
hoạt động băng tải bằng thời gian theo yêu cầu:
Băng tải vận chuyển sản phẩm được truyền động thông qua một động cơ. Sản phẩm trên
băng tải được nhận biết bởi hai cảm biến “S2” và “S3”. Thời gian tối đa để sản phẩm di
chuyển từ “S2” đến “S3” là 3s. Nếu vượt quá thời gian này thì băng tải xem như bị lỗi. Khi
bị lỗi thì động cơ kéo băng tải dừng ngay lập tức và một chuông báo phát ra với tần số 3Hz.
- Băng tải khởi động bằng nút nhấn “S1” (NO).
- Băng tải dừng bằng nút nhấn “S0” (NC).
Mã câu hi 2_15: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển hệ thống
đổ nhiên liệu theo yêu cầu:
- LS1, LS2 : Công tắc hành trình
- S1, S2 : Báo bồn 1 đầy và cạn
- S3, S4 : Báo bồn nguyên liệu đầy và cạn
Khi nhấn nút LV thì cần bơm nguyên liệu di chuyển từ A đến B (nhờ động cơ 1 kéo). Khi
đến B thì cần bơm dừng lại và bắt đầu bơm nguyên liệu vào bồn 1 nhờ bơm 1. Khi bồn 1
đầy thì ngừng bơm và mở van V1, đồng thời bơm nguyên liệu ra khỏi bồn 1 nhờ bơm 2.
Khi bồn 1 đã cạn thì ngừng bơm 2 và đóng van V1 lại, sau đó cần bơm trở về vị trí A.
Muốn làm việc nữa thì nhấn nút LV trở lại.
Mã câu hi 2_16: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển công
nghệ quá trình trộn sơn theo yêu cầu:
Trước tiên bơm hai loại sơn khác màu nhau vào bình, loại sơn thứ nhất được đưa vào
bình bằng máy bơm được điều khiển qua (Q0.0), loại thứ hai được điều khiển qua (Q0.1).
Sau khi dung dịch trong bình đã đạt mức cực đại (I0.4 = 1) thì dừng hai máy bơm và bắt
đầu quá trình trộn (Q0.2) và thời gian trộn cần thiết là 5s. Sau khi trộn xong, sản phẩm
được đưa ra để rót vào các hộp đựng sơn qua van (Q0.4) và máy bơm (Q0.5).
Như vậy, PLC phải thực hiện điều khiển quá trình rót, kiểm tra mức trong bình, điều
khiển quá trình trộn và quá trình đưa sản phẩm ra. Có thể tóm tắt quá trình trộn như sau:
- Bước 1: Rót loại sơn thứ nhất và loại sơn thứ hai vào bình.
- Bước 2: Điều hành chế độ làm việc khi đạt mức cao (I0.4 = 1).
- Bước 3: Điều khiển động cơ trộn và đặt thời gian trộn.
- Bước 4: Đưa sản phẩm ra khỏi bình trộn.
- Bước 5: Đếm số lần trộn. Nếu đã đủ 10 lần thì dừng sản xuất.
- Bước 6: Quay lại chế độ làm việc như bước 1.
Mã Câu hi 2_17: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển khoan
cần theo yêu cầu công nghệ sau:
Giai đoạn đầu: Động cơ khoan và động cơ làm mát nghỉ, Phần nâng/hạ khoan ở vị trí trên
cùng, Không có vật liệu trong phần kẹp
Trình tự khoan: Đưa đối tượng vào phần kẹp (bằng tay) → bật công tắc cho phần làm mát
(nếu cần) → nhấn nút START để chạy động cơ khoan → vật liệu được kẹp với một áp lực
đặt trước → hạ khoan tới vị trí thấp (Khoan) → chờ 0,5s ở vị trí thấp (Khoan) → nâng
khoan tới vị trí cao (Dừng khoan, dừng bơm nước) → tháo vật liệu (bằng tay).
Mã câu hi 2_18: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển băng
chuyền đếm táo theo yêu cầu công nghệ sau:
Khi ấn nút khởi động ON thì băng chuyền thùng hoạt động. Khi thùng đến vị trí thì dừng
lại và băng chuyền táo hoạt động. Nếu số lượng táo đếm được bằng 12 thì băng chuyền táo
dừng. Băng chuyền chạy tiếp cho đến khi một thùng thứ hai đúng vị trí thì dừng lại. Quá
trình được lặp đi lặp lại cho đến khi nào ấn nút OFF.
Mã câu hi 2_19: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển dây
chuyền rót và đóng lắp trai theo yêu cầu công nghệ:
Yêu cầu công nghệ: Nhấn nút ON băng tải 1 hoạt động đưa chai không chạy trên băng
tải 1, tới vị trí rót nhớt băng tải một dừng, hệ thống rót nhớt vào chai và đồng thời băng tải
2 cũng hoạt động. Sau 5s (thời gian rót nhớt là 5s) thì băng tải 1 hoạt động trở lại. Khi chai
gặp cảm biến đóng lắp (tại băng tải 2) thì băng tải 2 dừng để quá trình đóng lắp bắt đầu.
Thời gian đóng lắp là 5s sau đó băng tải 2 hoạt động và vận chuyển chai vào thùng. Một
thùng 10 chai, khi đếm đủ mười chai thì số thùng tăng lên một đơn vị. Nhấn nút nhấn OFF
tắt dây chuyền, reset bộ đếm.
Mã câu hi 2_20: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển đóng mở
nhiên liệu vào bồn theo yêu cầu:
Công tắc Tắt/Mở dùng để đóng/mở hệ thống. Khi bật công tắc thì van 1 và van 2 có
điện, mở van bơm nhiên liệu vào bồn. Khi nhiên liệu đã được bơm đến mức S2, động cơ
trộn bắt đầu hoạt động trộn nhiên liệu. Nhiên liệu đến mức S3 thì van 1 và van 2 dừng hoạt
động, động cơ trộn thêm 15s thì dừng. Sau đó van xả hoạt động, khi xả hết nhiên liệu thì
quá trình lại lặp lại. Khi gạt công tắc tắt hệ thống thì quá trình vẫn hoạt động cho tới khi xả
hết nhiên liệu thì hệ thống dừng hoạt động.
NHÓM T HP CÂU HI S: 03
S câu trong 1 đề thi
Đim s 1 câu hi Ghi chú 01 04
DANH MC CÁC CÂU HI THUC NHÓM T HP S 3
Mã câu hi 3_1: Cho hệ thống điều khiển cần trục có sơ đồ công nghệ như hình vẽ:
Trong đó: a0, a1, b0, b1 là các công tắc hành trình. Quá trình P, T và X, L được điều khiển
bởi 2 động cơ ba pha không đồng bộ roto lồng sóc.
Yêu cầu: Thiết kế chương trình điều khiển trên PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 sử dụng
phương pháp lập trình hàm tác động.
Mã câu hi 3_2: Cho hệ thống điều khiển cần trục có sơ đồ công nghệ như hình vẽ:
Trong đó: a0, a1, b0, b1 là các công tắc hành trình. Quá trình P, T và X, L được điều khiển
bởi 2 động cơ ba pha không đồng bộ roto lồng sóc.
Yêu cầu: Thiết kế chương trình điều khiển trên PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 sử dụng
phương pháp lập trình Grafcet.
Mã câu hi 3_3: Cho sơ đồ công nghệ sau:
Trong đó: A, B, C là các công tắc hành trình. Quá trình P, T và X, L được điều khiển bởi
2 động cơ ba pha không đồng bộ roto lồng sóc.
Yêu cu: Thiết kế chương trình điều khiển trên PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 sử dụng
phương pháp lập trình hàm tác động.
Mã câu hi 3_4: Cho h thng điu khin cn trc có sơ đồ công ngh như hình v:
Hệ thống cần trục gồm 2 cơ cấu chuyển động lên-xuống và phải-trái. Đầu tiên cơ cấu lên
xuống sẽ thực hiện chuyển động đi xuống (cơ cấu chuyển động phải-trái đứng im). Khi gặp
công tắc hành trình a1 thì sẽ thực hiện chuyển động lên (cơ cấu chuyển động phải-trái vẫn
đứng im). Khi gặp công tắc hành trình a0 thì cơ cấu lên-xuống dừng, cơ cấu phải-trái thực
hiện chuyển động sang phải. Khi gặp công tắc hành trình b1 thì thực hiện chuyển động
sang trái. Khi gặp công tắc hành trình b0 thì cơ cấu phải trái dừng và cơ cấu lên xuống thực
hiện chuyển động đi xuống và chu trình sẽ được lặp lại.
Yêu cu: Thiết kế chương trình điều khiển trên PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 sử dụng
phương pháp lập trình bảng trạng thái.
Mã câu hi 3_5: Cho hệ thống điều khiển cần trục có sơ đồ công nghệ như hình vẽ:
Trong đó: A, B, C là các công tắc hành trình. Quá trình P, T và X, L được điều khiển bởi
2 động cơ ba pha không đồng bộ roto lồng sóc.
Yêu cu: Thiết kế chương trình điều khiển trên PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 sử dụng
phương pháp lập trình Grafcet.
Mã câu hi 3_6: Cho sơ đồ công nghệ điều khiển cầu trục sau:
Trong đó: A, B, C, D là các công tắc hành trình. Quá trình P, T và X, L được điều khiển
bởi 2 động cơ ba pha không đồng bộ roto lồng sóc.
Yêu cu: Thiết kế chương trình điều khiển trên PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 sử dụng
phương pháp lập trình hàm tác động.
Mã câu hi 3_7: Cho sơ đồ công nghệ điều khiển cầu trục sau:
Trong đó: A, B, C, D là các công tắc hành trình. Quá trình P, T và X, L được điều khiển
bởi 2 động cơ ba pha không đồng bộ roto lồng sóc.
Yêu cu: Thiết kế chương trình điều khiển trên PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 sử dụng
phương pháp lập trình Grafcet.
Mã câu hi 3_8: Cho sơ đồ công nghệ cầu trục sau:
Trong đó: A, B, C, D, E, F là các công tắc hành trình. Quá trình P, T và X, L được điều
khiển bởi 2 động cơ ba pha không đồng bộ roto lồng sóc.
Yêu cu: Thiết kế chương trình điều khiển trên PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 sử dụng
phương pháp lập trình Grafcet. Trong đó chu trình hệ thống lặp lại liên tục, khi nhấn nút
STOP thì hệ thống dừng khi chạy hết chu trình.
Mã câu hi 3_9: Cho sơ đồ công ngh sau:
Trong đó: A, B, C, D, E, F là các công tắc hành trình. Quá trình P, T và X, L được điều
khiển bởi 2 động cơ ba pha không đồng bộ roto lồng sóc.
Yêu cu: Thiết kế chương trình điều khiển trên PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 sử dụng
phương pháp lập trình Grafcet. Khi hệ thống hoạt động hết một chu trình thì dừng lại, nhấn
nút nhấn START (m) hệ thống mới chạy chu trình tiếp theo.
Mã câu hi 3_10: Cho sơ đồ công ngh điu khin h thng cu trc sau:
Trong đó: A, B, C, D, E, F là các công tắc hành trình. Quá trình P, T và X, L được điều
khiển bởi 2 động cơ ba pha không đồng bộ roto lồng sóc.
Yêu cu: Thiết kế chương trình điều khiển trên PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 sử dụng
phương pháp lập trình Grafcet. Trong đó chu trình hệ thống lặp lại liên tục, khi nhấn nút
STOP thì hệ thống dừng khi chạy hết chu trình.
Mã câu hi 3_11: Cho sơ đồ công ngh điu khin h thng cu trc sau:
Trong đó: A, B, C, D, E, F là các công tắc hành trình. Quá trình P, T và X, L được điều
khiển bởi 2 động cơ ba pha không đồng bộ roto lồng sóc.
Yêu cu: Thiết kế chương trình điều khiển trên PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 sử dụng
phương pháp lập trình Grafcet. Khi hệ thống hoạt động hết một chu trình thì dừng lại, nhấn
nút nhấn START (m) hệ thống mới chạy chu trình tiếp theo
Mã câu hi 3_12: Cho sơ đồ công nghệ điều khiển hệ thống cầu trục sau:
Trong đó: A, B, C, D, E là các công tắc hành trình. Quá trình P, T và X, L được điều khiển
bởi 2 động cơ ba pha không đồng bộ roto lồng sóc.
Yêu cu: Thiết kế chương trình điều khiển trên PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 sử dụng
phương pháp lập trình Grafcet.
Mã câu hi 3_13: Cho h thng tay máy công nghip sau: