Bài tập Đọc tên chất hữu cơ - Hóa Đại cương 2 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM

Bài tập Đọc tên chất hữu cơ - Hóa Đại cương 2 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Phần 2 - bài tập
Điền tên/ công thức cấu tạo của các hợp chất tương ứng vào bảng sau
STT Công thức cấu tạo Tên (theo danh pháp IUPAC)
dụ
1
6C, chỉ có liên kết đơn -> hexane
3 nhóm methyl ->trimethyl
3,3,4 - trimethylhexane
2
dụ
3
2,3-dimethylpentane
pentane: mạch 5 C, chỉ có nối đơn
2,3-dimethyl: 2 nhóm methyl ở C số 2 và
3
4 2,2-dimethylbutane
5
6
7 4,4-diethylhex-1-ene
8 4,4-dimethylpent-1-ene
9
10
11 1-ethyl-2,3-dimethylcyclohexane
12 1,2-diethyl-3-methylcyclopentane
13
14
15 pentane-2,2-diol
16 4-methylpentane-2,3-diol
17
18
19 3-fluoro-2-methylpentane
20 3-chloro-3-methylbut-1-ene
21
22 3-methylbutanal
23 butan-2-one
24
25 pentanoic acid
26 3-ethylpentanoic acid
27
28
29 Potassium butanoate
30 Sodium 4,4-dimethylpentanoate
31 Sodium hexanoate
32 Sodium 5-chloropentanoate
33 methyl butanoate
34 ethyl butanoate
35 3-methylbutan-1-amine
36 propane-1,1-diamine
37
38
39 1-ethyl-2-methylbenzene
40
41 (2-methylphenyl)methanol
42
43
44 2,4-dimethyl-1-propylbenzene
45 3,4-dimethylbenzaldehyde
46 3,4-dimethylbenzoic acid
47
48 Naphthalene
49 Anthracene
50 2,3-dimethylnaphthalene
| 1/8

Preview text:

Phần 2 - bài tập
Điền tên/ công thức cấu tạo của các hợp chất tương ứng vào bảng sau STT Công thức cấu tạo Tên (theo danh pháp IUPAC)
6C, chỉ có liên kết đơn -> hexane dụ 3 nhóm methyl ->trimethyl 1 3,3,4 - trimethylhexane 2 2,3-dimethylpentane dụ 3
pentane: mạch 5 C, chỉ có nối đơn
2,3-dimethyl: 2 nhóm methyl ở C số 2 và 3 4 2,2-dimethylbutane 5 6 7 4,4-diethylhex-1-ene 8 4,4-dimethylpent-1-ene 9 10 11
1-ethyl-2,3-dimethylcyclohexane 12
1,2-diethyl-3-methylcyclopentane 13 14 15 pentane-2,2-diol 16 4-methylpentane-2,3-diol 17 18 19 3-fluoro-2-methylpentane 20 3-chloro-3-methylbut-1-ene 21 22 3-methylbutanal 23 butan-2-one 24 25 pentanoic acid 26 3-ethylpentanoic acid 27 28 29 Potassium butanoate 30 Sodium 4,4-dimethylpentanoate 31 Sodium hexanoate 32 Sodium 5-chloropentanoate 33 methyl butanoate 34 ethyl butanoate 35 3-methylbutan-1-amine 36 propane-1,1-diamine 37 38 39 1-ethyl-2-methylbenzene 40 41 (2-methylphenyl)methanol 42 43 44 2,4-dimethyl-1-propylbenzene 45 3,4-dimethylbenzaldehyde 46 3,4-dimethylbenzoic acid 47 48 Naphthalene 49 Anthracene 50 2,3-dimethylnaphthalene