1 Làm Toán Th
Hc k 1 năm học 2019 2020 (mã MAT1091)
Bài 1. Tìm gi i h n c : a hàm s
lim
x→2
2x + 5
x + 7
x
2
+ 2x + 8
=lim
x→2
(
2x + 5
x + 7)(
2x + 5 +
x + 7)
( )
x 2 x + 4
)(
(
2x + 5
x + 7)
=lim
x→2
x 2
( )
x 2 x + 4
)(
(
2x + 5 +
x + 7)
=lim
x→2
1
( )
x + 4 (
2x + 5 +
x + 7)
=
1
36
.
𝐁à𝐢 𝟐. m để hàm số f
Tìm
(
x
)
={
e
3x
cos2x
x
khi x0
m khi x= 0
liên tục trên R.
Khi x0 𝑡ℎì: f
(
x
)
=
e
3x
cos2x
x
liên tục.
Khi x=0, : limta có
x→0
f
(
x =lim
)
x→0
e
3x
cos2x
x
=lim
x→0
(
e
3x
cos2x
)
x
=lim
x→0
(
3e
3x
+ 2sin2x
1
)=3.
Để hàm số liên tục tại x =0 thì lim
x→0
f
(
x =3= f
) (
0
)
=m
m=3.
𝐁à𝐢 𝟑.Cho hàm số f =
(
x
)
{
sin4x
x
khi x0
4 khi x=0
.Tính đạo hàm f
(
0
)
.
Ta có: lim
x→0
f
(
x f(0)
)
x 0
=lim
𝑥→0
sin4x
x
4
𝑥
=lim
𝑥→0
sin4x 4x
𝑥
2
=lim
𝑥→0
(
sin4x 4x
)
(
𝑥
2
)
lim
𝑥→0
4cos4x 4
2x
=lim
𝑥→0
(
2cos4x 2
)
x
=lim
𝑥→0
(
−8sin4x =0.
)
f
(
0
)
=0.
Bài 4.
Cho hàm s f
(
x
)
=xcos2x. Tính đạo hàm f
(10)
(
0
)
Áp dng công th c Leibnitz, ta có:
2 Làm Toán Th
f
(
10
)
(
x C
)
=
10
k
( )
x
(k) ( −k)
(
cos2x
)
10
10
k=0
=C
10
0
.x. cos2x
( )
(10)
+ C
10
1
.
(
x
)
(1)
(
cos2x
)
(9)
+
+ + C
10
10
.
(
x
)
(
10
)
cos2x
Ta li có:
(
x
)
(k)
=0 với k2
(
cos2x
)
(k)
=2
k
cos(2x+ k
π
2
)
f
(
10
)
(
x =C
)
10
0
.x. cos2x
( )
(10)
+ C
10
1
.
(
x
)
(1)
(
cos2x
)
(9)
=x.2
10
cos
(
2x +
)
+
+
10.2 cos(
9
2x +
9
2
π)=−2
10
xcos2x 5.2
10
sin2x=−2
10
(
xcos2x + 5sin2x
)
f
(
10
)
(
0
)
=0.
𝐁à𝐢 𝟓.Tính tích phân I= e
2x
ln6
0
√e
x
+ 3dx
Đặt u=
e
x
+ 3 u
2
=e + 32udu=e
x x
dx
I=2
u
2
(
u
2
3
)
3
2
du=2.(
u
5
5
u
3
)|
3
2
=
232
5
.
𝐁à𝐢 𝟔.Tính tích phân suy rộ : I =
ng
1
3x + 2
2
+ 5x
dx
+∞
1
I =
1
(
3x + 2 x + 1
)(
)
dx
+∞
1
=
1
(
3x + 2 x + 1
)(
)
dx
+∞
1
=
(
3
(
3x + 2
)
1
(
x + 1
)
)dx
+∞
1
=
(ln
(
3x + 2
)
ln
(
x + 1
)
)|
+∞
1
=ln(
3x + 2
x + 1
)|
+∞
1
=ln3 ln
5
2
=ln
6
5
.
𝐁à𝐢 𝟕. ảo sát sự hội tụ của chuỗi số
Kh
n + 2
n n + 4
2
+∞
n=1
3 Làm Toán Th
Ta
dễ dàng thấy:n n + 4
2
(
n + 2
)
2
n + 2
n
n + 4
2
n + 2
( )
n + 2
2
=
1
n + 2
chuỗi số
1
n + 2
+∞
n=1
phân kỳ nên ỗi số chu
n + 2
n n + 4
2
+∞
n=1
cũng phân kỳ.
𝐁à𝐢 𝟖. ền hội tụ của ỗi hàm:
Tìm mi chu [
n( + 1)2x
3n + 1
]
n
+∞
n=1
Chuỗi lũy ừa dạth ng a
n
X
n
n=0
Đặt
{
a
n
=(
n
3n
+ 1
)
n
X=(2x + 1)
Ta có: lim
𝑛→+∞
a
n
n
= lim
𝑛→+∞
(
n
3n
+ 1
)
n
= lim
𝑛→+∞
n
3n
+ 1
=
1
3
Bán kính hội tụ R=3.
Miền hội tụ của chuỗi lũy ừa th a
n
X
n
n=0
(
−3;3 .
)
Xét
tại R=3, ỗi số ta có chu: (
n
3n
+ 1
)
n
n=0
hội tụ limdo
𝑛→+∞
a
n
n
=
1
3
<1.
Xét
tại R=−3, ỗi số ta có chu:
(
−1
)
n
(
n
3n
+ 1
)
n
n=0
theo tiêu ẩn Leibnitz.chu
Miền hội tụ của huỗi lũy thừa a
n
X
n
n=0
[
−3;3
]
Suy
ra miền hội tụ của chuỗi lũy ừa th [
n( + 1)2x
3n + 1
]
n
+∞
n=1
thỏa mãn:
−3 2x +13
−2𝑥1.
4 Làm Toán Th
Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa [
n(
2x + 1)
3n + 1
]
n
+∞
n=1
[
−2;1
]
.

Preview text:

Học kỳ 1 năm học 2019 – 2020 (mã MAT1091)
Bài 1. Tìm giới hạn của hàm số: ( lim√2x + 5 − √x + 7
√2x + 5 − √x + 7)(√2x + 5 + √x + 7) x→2 x2 + 2x + 8 = lim x→2
(x − 2)(x + 4)(√2x + 5 − √x + 7) x − 2 1 1 = lim = lim =
x→2 (x − 2)(x + 4)(√2x + 5 + √x + 7) x→2 (x + 4)(√2x + 5 + √x + 7) 36. e3x − cos2x 𝐁à𝐢 𝟐. Tì m m để hàm số f(x) = { x
khi x ≠ 0 liên tục trên R. m khi x = 0 e3x − cos2x Khi x ≠ 0 𝑡ℎì: f(x) = x liên tục. e3x − cos2x (e3x − cos2x)′
Khi x = 0, ta có: limf(x) = lim x→0 x→0 x = lim x→0 x′ 3e3x + 2sin2x = lim ( x→0 1 ) = 3.
Để hàm số liên tục tại x = 0 thì limf(x) = 3 = f(0) = m ⇔ m = 3. x→0 sin4x
𝐁à𝐢 𝟑. Cho hàm số f(x) = { x khi x ≠ 0 .Tính đạo hàm f′(0). 4 khi x = 0 sin4x f(x) − f(0) sin4x − 4x (sin4x − 4x)′ Ta có: lim x − 4 x→0 x − 0 = lim 𝑥→0 𝑥 = lim 𝑥→0 𝑥2 = lim 𝑥→0 (𝑥2)′ 4cos4x − 4 (2cos4x − 2)′ lim (−8sin4x) = 0. 𝑥→0 2x = lim 𝑥→0 x′ = lim 𝑥→0 → f′(0) = 0.
Bài 4. Cho hàm số f(x) = xcos2x. Tính đạo hàm f (10)(0)
Áp dụng công thức Leibnitz, ta có: 1
Th Làm Toán 10 f(10)(x) = ∑ Ck (k) ( −k) 0 1 10(x)
(cos2x) 10 = C10 .x.(cos2x)(10) + C10. (x)(1)(cos2x)(9) + k=0 + ⋯ + C10 10. (x)(10)cos2x Ta lại có: (x)(k) = 0 với k ≥ 2 ( π cos2x)(k) = 2kcos (2x + k 2) → f(10)(x) = C0 1
10. x. (cos2x)(10) + C10. (x)(1)(cos2x)(9) = x. 210cos(2x + 5π) + 9
+ 10. 29cos (2x + 2π) = −210xcos2x − 5.210sin2x = −210(xcos2x + 5sin2x) → f(10)(0) = 0. ln6
𝐁à𝐢 𝟓. Tính tích phân I = ∫ e2x √ex + 3dx 0
Đặt u = √ex + 3 → u2 = ex + 3 → 2udu = exdx 3 I = 2 ∫ u2(u2 − 3) u5 232 du = 2. ( 5 − u3)|32 = 5 . 2 +∞ 1
𝐁à𝐢 𝟔. Tính tích phân suy rộng: I = ∫ 3x2 + 5x + 2dx 1 +∞ +∞ +∞ 1 1 3 1
I = ∫ (3x + 2)(x + 1)dx= ∫ (3x + 2)(x + 1)dx = ∫ ((3x + 2) − (x + 1))dx 1 1 1 3x + 2 5 6
= (ln(3x + 2) − ln(x + 1)) |+∞ 1 = ln ( x + 1 ) |+∞ 1 = ln3 − ln 2 = ln 5. +∞ n + 2
𝐁à𝐢 𝟕. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số ∑ n√n2 + 4 n=1 2
Th Làm Toán n + 2 1
Ta dễ dàng thấy: n√n2 + 4 ≤ (n + 2)2 → n + 2 ≥ n√n2 + 4 (n + 2)2 = n + 2 +∞ 1 +∞ n + 2
Mà chuỗi số ∑ n + 2 phân kỳ nên chuỗi số ∑ cũng phân kỳ. n√n2 + 4 n=1 n=1 +∞ n(2x + 1) n
𝐁à𝐢 𝟖. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm: ∑ [ 3n + 1 ] n=1 ∞
Chuỗi lũy thừa có dạng ∑ anXn n=0 n n Đặt {an = (3n + 1) X = (2x + 1) n n n 1 Ta có: lim √na = lim ( = lim 𝑛→+∞ n 𝑛→+∞ 3n + 1) 𝑛→+∞ 3n + 1 = 3
→ Bán kính hội tụ R = 3. ∞
Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ anXn l à(−3; 3). n=0 ∞ n n 1
Xét tại R = 3, ta có: chuỗi số ∑ ( n
3n + 1) hội tụ do lim √a = 𝑛→+∞ n 3 < 1. n=0 ∞ n n
Xét tại R = −3, ta có: chuỗi số ∑(−1)n (3n + 1) theo tiêu chuẩn Leibnitz. n=0 ∞
→ Miền hội tụ của huỗi lũy thừa ∑ anXn là [−3; 3] n=0 +∞ n(2x + 1) n
Suy ra miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ [ 3n + 1 ] thỏa mãn: n=1
−3 ≤ 2x + 1 ≤ 3 ⇔ −2 ≤ 𝑥 ≤ 1. 3
Th Làm Toán +∞ n(2x + 1) n
→ Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ [ 3n + 1 ] là [−2;1]. n=1 4
Th Làm Toán