










Preview text:
lOMoAR cPSD| 58833082
BÀI TẬP GIẢI TÍCH 1 Năm học 2021 - 2022
Chương 1. Giới hạn và liên tục
Bài 1. Tính giới hạn
1. lim (√x2 + 2x + 5 − x) 12. lim √ex − cos x . x→+∞ x→0 1 + 2x − 1 √ √
2. x→−lim∞√( x2 − 5√x − 1−
x2 + 3x + 3) 13. xlim→0 √4 11+−4cosx2 −x 1.
cos x − 3 cos x
3. xlim→0 sin2 x 14. I = lim 1 − cos5x .
x→0 ln(1 + x sin x) √ √ √ − √ 4. → 1 − − − cos x. cos2x
15. I = xlim→0 sin2 x . + 5. → − + 16. lim(1 − x) tan πx √ x→1 2 p + √ → + + x x 7. lim x x→∞ √x2
1 + 2x2 − cos x 8. xlim→0 x2 √ √x 5 − 4 + cos x 9. xlim→0 x2
21. lim(1 + sin πx)cotπx 2x − x2 x→1 1 lOMoAR cPSD| 58833082
10. xlim→2 x − 2 22. lim(1 − 2x2)cot2 x x→0 ex3 − 1 + x2 px √ 11. lim
23. lim cos x x→0 x tan x x→0+
Bài 2. Vô cùng bé, vô cùng lớn 1. So sánh các VCB sau:
(a) f(x) = 1 − cos2x và g(x) = x khi x → 0.
(b) f(x) = ln (1 + sin x) và g(x) = 2x khi x → 0. √ √
(c) f(x) = 1 + x −
1 − x và g(x) = x2 khi x → 0. πx
(d) f(x) = x − 1 và g(x) = cot khi x → 1. 2
(e) f(x) = 1 − cos2 x và g(x) = ln(1 + x2) khi x → 0. √ √
(f) f(x) = 1 + x −
1 − x và g(x) = sin x khi x → 0. 2 1 1 (g) f(x) = cos − cos và g(x) =
khi x → ∞. x x x 1
(h) f(x) = x.cos
và g(x) = x khi x → 0. x
2. So sánh các VCL f(x) = ex + e−x, g(x) = ex − e−x khi
(a) x → +∞. (b) x → −∞.
3. Tìm phần chính dạng Cxα khi x → 0 của VCB: √
(a) f(x) = 1 − 2x − 1 + x.
(b) f(x) = tan x − sin x..
Bài 3. Xét tính liên tục 2x a với x 6= 0 với 4. f 1. f(x) =
e2x − e−x x = 0 nếu x 6= 1 2.5. a nếu x = 1 √ 2 lOMoAR cPSD| 58833082 1 − cos x > nếu x > 0 3. f(x) = x 6. nếu x 6= a nếu x ≤ 0 √ 1 a nếu x = 1 1 + x − 1 (x) = x nếu x 0 nếu x ≤ 0
nếu x > 0 nếu x a + 2cos x ≤ 0
Chương 2. Đạo hàm và vi phân với x ≤ 2, 9 − 2 với x > 2.
Bài 1. Tính đạo hàm 1. Tính đạo hàm ( 2x2 + 3x nếu x ≤ 0, của các hàm số sau:
f(x) = ln(1 + x) −
(a) y(x) = x|x|.
x nếu x > 0.
(b) y(x) = |(x − 1)2(x + 1)|. ( x − 1 nếu x ≤ 0,
(c) y(x) = |(x + 1)2(x + 2)3|. (h) 2
f(x) = ln(1 + x) nếu x > 0. ( x(x + 1)2 với x ≥ 0,
x − x nếu x < 0, x
(d) f(x) = −x(x + 1)2 với x < 0. (i) nếu x ≥ 0. ( x với x ex với x < 0, ≥ 0 x2 (e) f(x) = + với x < 0 1 + x với x ≥ 0.
x nếu x < 2 nếu x ≥ 2 2.
Tính y0(0) bằng định nghĩa. Biết:
y = x(x − 1)(x − 2)...(x − 2020)(x − 2021) x
1/x nếu x 6= 0 3. Tính
fcủa: f(x) = 1 + e 0 nếu x = 0 3 lOMoAR cPSD| 58833082
4. Tính y0(x), y00(x) của hàm số cho dưới dạng tham số:
( t cos2t x = e ( (
t x = a(t − sin t)
x = t + e (a)
t sin2t y = e (c) (e)
2 + 2t3 y = a(1 − cos t) y = t ( 3 t x = a cos (b) 3 t y = a sin
( t cos t x = 2e (d)
t sin t y = 3e
Bài 2. Xét tính khả vi
1. y = (x + 2)|x − 1|.
6. Xét tính khả vi tại x = 1 của hàm số: ( 2 1 − cos x
nếu x ≤ 02e1−x nếu x ≤ 1 2. f(x) =
ln(1 + x) nếu x > 0 y
nếu x > 1 x nếu x ≤ 0 3. x nếu x > 0
7. Xét tính khả vi tại x = 0 của hàm số: 2 arctan 1
nếu x 6= 0 x nếu x > 0 f(x) = x 4. 0 nếu x = 0 0 nếu x ≤ 0
8. Tìm a, b để hàm số sau khả vi trên R x − 1 nếu x < 1 ax + b nếu x ≥ 2
Bài 3. Đạo hàm cấp cao
1. Tính đạo hàm cấp n của hàm số x − 1 √ ( ) =
(d) f(x) = ln 3 1 − 4x. ( nếu x ≥ 1 x2 − 3x + 4 nếu x < 2 5.f(x) = 4 lOMoAR cPSD| 58833082 (a) f x x2 + 5x + 6.
(e) f(x) = cos4 x + sin4 x. .
(f) f(x) = e2x(3x + 5). .
(g) f(x) = (2x + 1) sin x.
2. Cho hàm số f(x) = ln(1 − 3x). Tính f(n)(0). 3. Cho y = x4 . Tính d4y. 2 − x
Bài 4. Áp dụng quy tắc L’Hospital, tính giới hạn ln(1 + x) − x
10. lim x(π − 2arctan x) 1. lim x→+∞ 2 x→0 x x − sin x ex − 1 − x
11. lim √ x→0 1 + 2x − ex 2. lim x→0
12. lim x2 ln x x→0+ x.sin x
4arctan(1 + x) − π 3. lim x→0 x arctan x − x 4. xlim→0
x3 e2x − 1 − 2x 5. xlim→0 2x2 . 14. xlim→0
√5 1 + 5xx−2 (1 + x) √ 1 + 2x − ex 6. lim 2 . x2017 x→0 x 15. lim ln3 x x x→+∞ e 7. lim
x→+∞ xsinx 1/x2 8. lim x→ 9. lim (sin x)tan2x x→0+ 5 lOMoAR cPSD| 58833082
Chương 3. Tích phân
Bài 1. Ứng dụng của tích phân xác định 1.
Tính độ dài của các đường cong sau:
(a) y = ln x, với 1 ≤ x ≤ e.
(f) x2/3 + y2/3 = a2/3, a > 0.
(b) y = ex, 0 ≤ x ≤ 1.
(g) r = a(1 + cos ϕ), a > 0.
x; 1 ≤ x ≤ e.
(h) y = arcsin (e−x) ; 0 ≤ x ≤ 1 (i) r = 2 y, 1 ≤ y ≤ e. ϕ, 0 ≤ ϕ ≤ 2π. ≤ ≤ 1 (
x = a(t − sin t) (e)
; 0 y = a(1 − cos t).
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: x2
(a) y = x2 − 1 và y = 3 − x2.
(e) y = x2, y , y = 2x. x2 y2
(b) y = 1 + 2x − x2 và y = 3 − x.
(f) (E): a2 + b2 = 1.
(c) y = x3, y = 4x.
(g) r = a(1 + cos ϕ); 0 ≤ ϕ ≤
(d) x + y = 0; y = 3x − x2. 2π, a > 0. (l) Một cung (một nhịp) Xicloit (
(h) y = x2, y = 4x2, y = 4.
x = a(t − sin t)
(0 ≤ t ≤ 2π)
(i) (x2 + y2)2 = a2(x2 − y2). y = a(1 − cos t) √ (j) y = −
4 − x2 và x2 + 3y = 0. và trục Ox.
(k) y = 4 − x2 và y = 2x + 1. (m) y = x3 (x ≥ 0), y = x và y = 2x.
3. Tính thể tích của vật thể tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi:
(a) y = 2x − x2, y = 0 quanh trục Ox.
(b) y = 4x − x2 và y = x quay quanh trục Ox.
(c) y = x2 và x = y2 quanh trục Ox. 6 lOMoAR cPSD| 58833082
(d) x2/3 + y2/3 = a2/3, a > 0 quanh trục Ox.
(e) x2 +(y − 2)2 = 1 quanh Ox. √
(f) y = x, x = 0, y = 1 − x2 quanh trục Oy.
(g) y = ln x, y = 0, x = e, quay quanh trục Ox.
(h) x2 + y2 = 4x − 3 quanh trục Oy.
(i) x = y2 − 4 và x = 0 quanh trục Oy. (j) y2 + x = 9 và x = 0 quanh trục Oy. x2 x3 (k) y = và y quanh trục Ox. 2 x2 y2 +
(l) 2 b2 ≤ 1 quanh trục Oy. a
Bài 2. Tính các tích phân suy rộng +∞ +∞ Z dx dx Z √ x x2 1. 6. x2(x + 2) − 1 1 2 dx
2. 7.x√4 1 + x3 1 +∞ xdx Z ln x 3. 8. 2 dx x 1 +∞ Z dx 4. √ 9.. x x4 + 1 1 arctan x 5. (√x + 1)3 x2 dx 0 1 +∞ Z √ 11. e− xdx. 7 lOMoAR cPSD| 58833082 Z x3 12. x2dx 1 e 1 Z √ +∞ x ( − ) − Z 13.
x2e−xdx Z x 14. p 2)3dx . (1 + x 0 + Bài 3.
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng Z √ 1.dx + 6. √ dx x x 1 + √ Z xdx 7. 2. x2 + sin x 1 dx 3. dx 8.. 4. 2√ dx x 1 9. +∞ Z arctan x x 5. dx x p d Z x x 8 lOMoAR cPSD| 58833082 1 14. + tan x − sin x x 0 1 1 √ 1 Z Z dx 15. e 11. √ sin2x − 1dx 0 tan x 1 √ 0 Z sin x 1 √ 16. √3 2 dx Z 0 e x − 1 12.
esinx − 1dx 1 √ 0 Z ln(1 + x) 1 Z 17.
esinx − 1 dx dx 0 13. e√4 x − 1 1 √ 0 Z 1 − cos x 1 Z 18. √ dx x x xdx 0 1 √ 1 √ Z x Z e x − 1 19.dx 20.dx x 0 Chương 4. Chuỗi
Bài 1. Xét sự hội tụ của chuỗi số +∞ 1. + √ n = 2. +∞ 1)n2 9 lOMoAR cPSD| 58833082 n=1 n= nn 1n 1 n +∞ ln(n + 1) 3. n=1 3 + n2 + 2 12. ∑ 3 n n=1 n n ∞ n 4. n=2 2 − 1 n=1 n n 5. +∞ nn n 14. +∑∞ 1k
n=2 n.ln n 6. n n
n=1 2.5.8...(3n − 1) n=2 n2 − 1
+∞ 3n.n!n 7. n∑=1 nn n=1 2n + 7 n2n 8. n∑=1 2n 1 + n + 1 n3 n=1 +n 9. ∑
1 . n ln(n2 + 1)
6. n=1 ln(n + 1) n=1 10 lOMoAR cPSD| 58833082 nn=1 n + 1
Bài 2. Xét sự hội tụ tuyệt đối, hội tụ tương đối +∞ πn2 (n + 1)(n + 2)
n + 1 n=1 1. 4. ∑ n=1 sin n 2. n=1 n=1 5. n! n n n 7. n=1
Bài 3. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
+∞ (−4)n arcsinn x +∞ (x + 1)2n 1. ∑ 12. ∑ n(n + n4 1) n n=0 π n=1 x n2n n 1 n 2n 2. = 1 n=1 +∞ n2n (− ln x)n x + 1 3. ∑
+∞ (x − 1)2n 13. 2n + 1 n=1 14. ∑ n9n n=1 +∞ n 2 ( − ) 11 lOMoAR cPSD| 58833082 4. (−1)n n enx +∑∞ (−2)n n 15. n x +∞ n=1 nπ x 16. ∑ n2 + 6. n 1xn n=1 2x + 1 n=1 7.n x +∞ (x + 1)n 5. n +∞ ln n n=1 n=1 ∞ +∞ 1 17. n xn ∑ n
18. n∑=1 n(2n + 1) 8. n=1 n x + 2 2 2
n +∞ (−1)nxn
9.19. n∑=1 n(2n + 1) n=1 2n + 1 1 + x +∞ (−1)n 20. ∑+n=∞1 2
(nx(n−+1)2n) n + +
∞ (x − 1)2nn ( − ) ( + ) 11. ∑ n 21. √ 2 + 1 n=1 n4 n=0 n 12
