lOMoARcPSD| 58833082
1
BÀI TẬP GIẢI TÍCH 1
Năm học 2021 - 2022
Chương 1. Giới hạn và liên tục
Bài 1. Tính giới hạn
1. lim (
x2 + 2x + 5 x) 12. lim e
x
cos x . x→+
x0 1 + 2x 1
2. x→−lim√( x
2
5x 1 x
2
+ 3x + 3) 13. xlim
0
4 11+−4cosx2 x 1.
cos x
3
cos x
3. xlim0 sin2 x 14. I = lim 1 cos5x .
x0 ln(1 + x sin x)
4.
1 cos x. cos2x
15. I = xlim0 sin
2
x
.
5.
16. lim(1 x) tan
πx
x1 2
x
x
7. lim x x
x2
1 + 2x
2
cos x
8. xlim0 x
2
x
5 4 + cos x
9. xlim0 x
2
21. lim(1 + sin πx)cotπx
2x
x
2 x1
+
+
p
+
+
lOMoARcPSD| 58833082
2
10. xlim2 x 2 22. lim(1 2x2)cot2 x
x0
ex3 1 + x2 px
11. lim 23. lim cos x x0 x tan x x0
+
Bài 2. Vô cùng bé, vô cùng lớn
1. So sánh các VCB sau:
(a) f(x) = 1 cos2x và g(x) = x khi x 0.
(b) f(x) = ln (1 + sin x) g(x) = 2x khi x 0.
(c) f(x) = 1 + x 1 x và g(x) = x
2
khi x 0.
(d) f(x) = x 1 và g(x) = cot
πx
khi x 1.
2
(e) f(x) = 1 cos
2
x và g(x) = ln(1 + x
2
) khi x 0.
(f) f(x) = 1 + x 1 x và g(x) = sin x khi x 0.
2 1 1
(g) f(x) = cos cos và g(x) = khi x ∞. x x x
1
(h) f(x) = x.cos và g(x) = x khi x 0.
x
2. So sánh các VCL f(x) = e
x
+ e
x
, g(x) = e
x
e
x
khi
(a) x → +∞. (b) x → −∞.
3. Tìm phần chính dạng Cx
α
khi x 0 của VCB:
(a) f(x) = 1 2x 1 + x.
(b) f(x) = tan x sin x..
Bài 3. Xét nh liên tục
2x
1. f(x) = e
2x
e
x
với x 6= 0 với
x = 0
4. f
a
nếu x 6= 1
2.5.
a nếu x = 1
lOMoARcPSD| 58833082
3
1 cos x
nếu x > 0
3. f(x) = x 6.
a nếu x 0
1 + x 1
>
nếu x 6=
1
a nếu x = 1
nếu x > 0 nếu x
0
Chương 2. Đạo hàm và vi phân
Bài 1. Tính đạo hàm 1. Tính đạo hàm
của các hàm số sau:
(a) y(x) = x|x|.
(b) y(x) = |(x 1)
2
(x + 1)|.
(c) y(x) = |(x + 1)
2
(x + 2)
3
|.
(h)
(
x(x + 1)
2
với x 0,
(d) f(x) = −x(x + 1)2 với x < 0. (i)
(
e
x
với x < 0,
(e) f(x) =
1 + x với x 0.
x nếu x < 2 nếu x 2
với x 2, 9 2
với x > 2.
(
2x
2
+ 3x nếu x 0,
f(x) = ln(1 + x) −
x nếu x > 0.
(
x
1 nếu x 0,
2
f(x) = ln(1 + x) nếu x > 0.
x x nếu x < 0, x
nếu x 0.
x với x
0 x
2
+ với x < 0
Tính y
0
(0) bằng định nghĩa. Biết:
2.
y = x(x 1)(x 2)...(x 2020)(x 2021)
x
1/x
nếu x 6= 0
fcủa: f(x) = 1 + e
3. Tính
0 nếu x = 0
(x) =
x
a + 2cos x
nếu x 0 nếu
x 0
lOMoARcPSD| 58833082
4
4. Tính y
0
(x), y
00
(x) của hàm số cho dưới dạng tham số:
1 cos x nếu x 02e1x nếu x 1
2. f(x) =
ln(1 + x) nếu x > 0 y
nếu x > 1 x
nếu x 0
3.
x nếu x > 0 7. Xét nh khả vi tại x = 0 của hàm số:
2
arctan 1 nếu x 6= 0 x
nếu x >
0
f(x) = x
4.0 nếu x = 0
0 nếu x 0
8. Tìm a, b để hàm số sau khả vi trên R
nếu x 1
(
x
2
3x + 4
x < 2 nếu
5.f(x) =
(
t
cos2t x = e
(a)
t
sin2t y = e
( 3 t x = a cos
(b)
3
t y = a sin
Bài 2. Xét nh khả vi
( ( t x = a(t sin t) x = t + e
(c) (e) 2
+
2t
3 y = a(1 cos
t) y = t
(
t
cos t x = 2e
(d) t sin t y = 3e
1. y = (x + 2)|x 1|.
6. Xét nh khả vi tại x = 1 của hàm số:
( 2
x 1 nếu x < 1
Bài 3. Đạo hàm cấp cao
1. Tính đạo hàm cấp n của hàm số
ax + b
nếu x 2
x 1
( ) =
(d) f(x) = ln
3
1 4x.
lOMoARcPSD| 58833082
5
(a) f x x2
+
5x
+
6
.
(e) f(x) = cos
4
x + sin
4
x.
.
(f) f(x) = e
2x
(3x + 5).
. (g) f(x) = (2x + 1) sin x.
2. Cho hàm sf(x) = ln(1 3x). Tính f
(
n
)
(0).
3. Cho y = x4 . Tính d4y.
2 x
Bài 4. Áp dụng quy tắc L’Hospital, nh giới hạn
ln(1 + x) − x
1. lim
2
x0 x
e
x
1 x
2. lim x0
x.sin x
4arctan(1 + x) π 3.
lim
x0 x
10. lim x(π 2arctan x)
x→+
x sin x
11. lim x0 1 + 2x e
x
12. lim x
2
ln x x0+
arctan x x
4. xlim0 x
3
e
2x
1 2x
5. xlim0 2x
2
. 14. xlim0 5 1 + 5xx2 (1 + x)
1 + 2x e
x
6. lim
2
.
x0 x
ln
3
x
7. lim
x2017
15. lim
x
x→+e
x→+xsinx
1/x
2
lim x 9. lim (sin 8.
x)
tan2x
x0+
lOMoARcPSD| 58833082
6
Chương 3. Tích phân
Bài 1. Ứng dụng của ch phân xác định 1.
Tính độ dài của các đường cong sau:
(a) y = ln x, với 1 x e.
(b) y = e
x
, 0 x 1.
(f) x2/3 + y2/3 = a2/3, a > 0.
(g) r = a(1 + cos
ϕ
), a > 0.
x; 1 x e. (h) y = arcsin (e
x
) ; 0 x 1
(i) r = 2
y, 1 y e.
ϕ, 0
ϕ 2π.
1
(
x = a(t sin t)
(e) ; 0 y = a(1 cos t).
2. Tính diện ch hình phẳng giới hạn bởi:
(a) y = x
2
1 và y = 3 x
2
.
(b) y = 1 + 2x x
2
y = 3 x.
(c) y = x
3
, y = 4x.
(d) x + y = 0; y = 3x x
2
.
x
2
(e) y = x
2
, y , y = 2x.
x2 y2
(f) (E): a
2
+
b
2
= 1.
(g) r = a(1 + cos ϕ); 0 ϕ
2
π
, a > 0. (l) Một cung (một nhp) Xicloit
(h) y = x
2
, y = 4x
2
, y = 4.
(
x = a(t sin t)
(0 t 2
π
)
(i) (x
2
+ y
2
)
2
= a
2
(x
2
y
2
). y = a(1 cos t)
(j) y = − 4 x2 x2 + 3y = 0. và trục Ox.
(k) y = 4 x
2
y = 2x + 1. (m) y = x
3
(x 0), y = x y = 2x.
3. Tính thể ch của vật thể tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi:
(a) y = 2x x
2
, y = 0 quanh trục Ox.
(b) y = 4x x
2
y = x quay quanh trục Ox.
(c) y = x
2
x = y
2
quanh trc Ox.
lOMoARcPSD| 58833082
7
(d) x
2/3
+ y
2/3
= a
2/3
, a > 0 quanh trục Ox.
(e) x
2
+(y 2)
2
= 1 quanh Ox.
(f) y = x, x = 0, y = 1 x
2
quanh trục Oy.
(g) y = ln x, y = 0, x = e, quay quanh trục Ox.
(h) x
2
+ y
2
= 4x 3 quanh trc Oy.
(i) x = y
2
4 và x = 0 quanh trục Oy. (j) y
2
+ x = 9 và x = 0 quanh trục Oy. x2 x3
(k) y = và y quanh trục Ox.
2
x2 y2
(l)
2
+
b
2
1 quanh trục Oy.
a
Bài 2. Tính các ch phân suy rộng
+
Z
1.
1
dx
x
2
(x + 2)
+
Z
6.
2
dx
x x
2
1
dx
2. 7.x4 1 + x3
1
+
xdx
Z
ln x
3. 8. 2 dx
x
1
+
Z
dx
4. 9.. x x
4
+ 1
1
arctan x
5. (√x + 1)
3
x2
dx
0 1
+
Z
11. e
x
dx.
lOMoARcPSD| 58833082
8
+
Z
Z x3
12. x
2
dx 1
e
1
+ x
Z
13. x
2
e
x
dx
Z x
14. p 2)3dx .
(1 + x
0
Bài 3. Xét sự hội tụ của ch phân suy rộng
1.dx
+
Z
xdx
2. x2 + sin x
1
3. dx
4.
2
dx
x
1
+
Z
arctan x
5. dx x
Z
x
6. dx x x
1
7.
dx
8..
9.
x
p
d
x
Z
(
)
lOMoARcPSD| 58833082
9
1
+
x
1
1
Z
dx
11.
tan
x
0
1
Z
12. esinx
1
dx
0
1
Z
dx
13. e4 x 1
0
1
Z
xdx
14.
tan x sin x
0
1
Z
15. esin2x 1dx
0
1
Z
sin x
16. 3 2 dx
0 e x 1
1
Z
ln(1 + x)
17. esinx
1
dx
0
1
Z
1 cos x
18. dx x x
0
1 1
Z x Z e
x
1
19.dx 20.dx
x
0
Chương 4. Chuỗi
Bài 1. Xét sự hội tụ của chuỗi số
+
1.
n
2. + 1)n2
=
lOMoARcPSD| 58833082
10
n=1 n= nn
1
n
1
n +
ln(n + 1)
3. n=1 3 + n2 + 2 12.
3 n n=1 n n
4. n
=
2
n
2
1
n=1 n n
5. +
nn
n 14. +
1k
n
=
2 n.ln n
6. n
n
n=1 2.5.8...(3n 1)
n
=
2
n2 1
+3n.n!n
7. n=1 n
n
n
=
1
2n + 7
n2n
8. n=1 2n 1 + n + 1
n3
n=1
+n
9.
1
. n ln(n2 + 1) 6. n=1 ln(n + 1) n=1
lOMoARcPSD| 58833082
11
nn=1 n + 1
Bài 2. Xét sự hội tụ tuyệt đối, hội tụ tương đối
+ πn2
1. 4.
sin
n
2.
5.
n! n
n n
7.
n=1
Bài 3. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
+
(−4)
n
arcsin
n
x
1.
n(n +
1) n=0 π
+(x + 1)2n
12.
n4n
n=1
x
n2n
2. =
n2n
x + 1
13.
( − )
(n + 1)(n + 2)
n=1
n + 1 n=1
n=1
n=1
n 1
+
(− ln x)
n
3.
2n + 1
n=1
+ n 2
n 2n
1 n=1
+(x 1)2n
14. n9n
n=1
lOMoARcPSD| 58833082
12
4. (−1)
n
n enx +(−2)n n
15. n x
+ n=1
5. n +ln n n=1
n=1
+
1
17. n xn
n 18. n=1
n
(2n + 1)
8. n=1 n x + 2 2
2
n +(−1)nxn
9.19. n=1 n(2n + 1) n=1 2n + 1 1 + x
+ (−1)n
20. ∑+n=∞1 2 (nx(n−+1)2n)
n
+(x 1)2nn
11. n 21. 2 + 1 n=1 n4
n=0 n
x
6.
2x + 1
n
16. n 2 +
1xn
n=1
7.
n
x
n=1
+(x + 1)n
+
(
)
(
+
)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58833082
BÀI TẬP GIẢI TÍCH 1 Năm học 2021 - 2022
Chương 1. Giới hạn và liên tục
Bài 1. Tính giới hạn
1. lim (√x2 + 2x + 5 − x) 12. lim √ex − cos x . x→+∞ x→0 1 + 2x − 1 √ √
2. x→−lim∞√( x2 − 5√x − 1−
x2 + 3x + 3) 13. xlim→0 √4 11+−4cosx2 −x 1.
cos x − 3 cos x
3. xlim→0 sin2 x 14. I = lim 1 − cos5x .
x→0 ln(1 + x sin x) √ √ √ − √ 4. → 1 − − − cos x. cos2x
15. I = xlim→0 sin2 x . + 5. → − + 16. lim(1 − x) tan πx x→1 2 p + √ → + + x x 7. lim x x→∞ √x2
1 + 2x2 − cos x 8. xlim→0 x2 √ √x 5 − 4 + cos x 9. xlim→0 x2
21. lim(1 + sin πx)cotπx 2x x2 x→1 1 lOMoAR cPSD| 58833082
10. xlim→2 x − 2 22. lim(1 − 2x2)cot2 x x→0 ex3 − 1 + x2 px √ 11. lim
23. lim cos x x→0 x tan x x→0+
Bài 2. Vô cùng bé, vô cùng lớn 1. So sánh các VCB sau:
(a) f(x) = 1 − cos2x g(x) = x khi x → 0.
(b) f(x) = ln (1 + sin x) và g(x) = 2x khi x → 0. √ √
(c) f(x) = 1 + x
1 − x g(x) = x2 khi x → 0. πx
(d) f(x) = x − 1 và g(x) = cot khi x → 1. 2
(e) f(x) = 1 − cos2 x g(x) = ln(1 + x2) khi x → 0. √ √
(f) f(x) = 1 + x
1 − x g(x) = sin x khi x → 0. 2 1 1 (g) f(x) = cos − cos và g(x) =
khi x → ∞. x x x 1
(h) f(x) = x.cos
g(x) = x khi x → 0. x
2. So sánh các VCL f(x) = ex + ex, g(x) = ex ex khi
(a) x → +∞. (b) x → −∞.
3. Tìm phần chính dạng Cxα khi x → 0 của VCB: √
(a) f(x) = 1 − 2x − 1 + x.
(b) f(x) = tan x − sin x..
Bài 3. Xét tính liên tục  2xa  với x 6= 0 với 4. f 1. f(x) =
e2x ex x = 0 nếu x 6= 1 2.5.  a nếu x = 1 √ 2 lOMoAR cPSD| 58833082   1 − cos x >  nếu x > 0 3. f(x) = x 6. nếu x 6=  a nếu x ≤ 0 √ 1   a nếu x = 1 1 + x − 1 (x) = x nếu x 0 nếu x ≤ 0
nếu x > 0 nếu x a + 2cos x ≤ 0
Chương 2. Đạo hàm và vi phân với x ≤ 2, 9 − 2 với x > 2.
Bài 1. Tính đạo hàm 1. Tính đạo hàm ( 2x2 + 3x nếu x ≤ 0, của các hàm số sau:
f(x) = ln(1 + x) −
(a) y(x) = x|x|.
x nếu x > 0.
(b) y(x) = |(x − 1)2(x + 1)|. ( x − 1 nếu x ≤ 0,
(c) y(x) = |(x + 1)2(x + 2)3|. (h) 2
f(x) = ln(1 + x) nếu x > 0. ( x(x + 1)2 với x ≥ 0,
x x nếu x < 0, x
(d) f(x) = −x(x + 1)2 với x < 0. (i) nếu x ≥ 0. ( x với x ex với x < 0, ≥ 0 x2 (e) f(x) = + với x < 0 1 + x với x ≥ 0.
x nếu x < 2 nếu x ≥ 2 2.
Tính y0(0) bằng định nghĩa. Biết:
y = x(x − 1)(x − 2)...(x − 2020)(x − 2021)  x
1/x nếu x 6= 0 3. Tính
fcủa: f(x) = 1 + e  0 nếu x = 0 3 lOMoAR cPSD| 58833082
4. Tính y0(x), y00(x) của hàm số cho dưới dạng tham số:
( t cos2t x = e ( (
t x = a(t − sin t)
x = t + e (a)
t sin2t y = e (c) (e)
2 + 2t3 y = a(1 − cos t) y = t ( 3 t x = a cos (b) 3 t y = a sin
( t cos t x = 2e (d)
t sin t y = 3e
Bài 2. Xét tính khả vi
1. y = (x + 2)|x − 1|.
6. Xét tính khả vi tại x = 1 của hàm số: (  2 1 − cos x
nếu x ≤ 02e1−x nếu x ≤ 1 2. f(x) =
ln(1 + x) nếu x > 0 y
 nếu x > 1 x nếu x ≤ 0 3. x nếu x > 0
7. Xét tính khả vi tại x = 0 của hàm số:  2 arctan 1
nếu x 6= 0  x nếu x > 0 f(x) = x 4. 0 nếu x = 0  0 nếu x ≤ 0
8. Tìm a, b để hàm số sau khả vi trên Rx − 1 nếu x < 1 ax + b nếu x ≥ 2
Bài 3. Đạo hàm cấp cao
1. Tính đạo hàm cấp n của hàm số x − 1 √ ( ) =
(d) f(x) = ln 3 1 − 4x. ( nếu x ≥ 1 x2 − 3x + 4 nếu x < 2 5.f(x) = 4 lOMoAR cPSD| 58833082 (a) f x x2 + 5x + 6.
(e) f(x) = cos4 x + sin4 x. .
(f) f(x) = e2x(3x + 5). .
(g) f(x) = (2x + 1) sin x.
2. Cho hàm số f(x) = ln(1 − 3x). Tính f(n)(0). 3. Cho y = x4 . Tính d4y. 2 − x
Bài 4. Áp dụng quy tắc L’Hospital, tính giới hạn ln(1 + x) − x
10. lim x(π − 2arctan x) 1. lim x→+∞ 2 x→0 x x − sin x ex − 1 − x
11. lim √ x→0 1 + 2x ex 2. lim x→0
12. lim x2 ln x x→0+ x.sin x
4arctan(1 + x) − π 3. lim x→0 x arctan x x 4. xlim→0
x3 e2x − 1 − 2x 5. xlim→0 2x2 . 14. xlim→0
√5 1 + 5xx−2 (1 + x) √ 1 + 2x ex 6. lim 2 . x2017 x→0 x 15. lim ln3 x x x→+∞ e 7. lim
x→+∞ xsinx 1/x2 8. lim x→ 9. lim (sin x)tan2x x→0+ 5 lOMoAR cPSD| 58833082
Chương 3. Tích phân
Bài 1. Ứng dụng của tích phân xác định 1.
Tính độ dài của các đường cong sau:
(a) y = ln x, với 1 ≤ x e.
(f) x2/3 + y2/3 = a2/3, a > 0.
(b) y = ex, 0 ≤ x ≤ 1.
(g) r = a(1 + cos ϕ), a > 0.
x; 1 ≤ x e.
(h) y = arcsin (ex) ; 0 ≤ x ≤ 1 (i) r = 2 y, 1 ≤ y e. ϕ, 0 ≤ ϕ ≤ 2π. ≤ ≤ 1 (
x = a(t − sin t) (e)
; 0 y = a(1 − cos t).
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: x2
(a) y = x2 − 1 và y = 3 − x2.
(e) y = x2, y , y = 2x. x2 y2
(b) y = 1 + 2x x2 và y = 3 − x.
(f) (E): a2 + b2 = 1.
(c) y = x3, y = 4x.
(g) r = a(1 + cos ϕ); 0 ≤ ϕ
(d) x + y = 0; y = 3x x2. 2π, a > 0. (l) Một cung (một nhịp) Xicloit (
(h) y = x2, y = 4x2, y = 4.
x = a(t − sin t)
(0 ≤ t ≤ 2π)
(i) (x2 + y2)2 = a2(x2 − y2). y = a(1 − cos t) √ (j) y = −
4 − x2 và x2 + 3y = 0. và trục Ox.
(k) y = 4 − x2 và y = 2x + 1. (m) y = x3 (x ≥ 0), y = x y = 2x.
3. Tính thể tích của vật thể tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi:
(a) y = 2x x2, y = 0 quanh trục Ox.
(b) y = 4x x2 và y = x quay quanh trục Ox.
(c) y = x2 và x = y2 quanh trục Ox. 6 lOMoAR cPSD| 58833082
(d) x2/3 + y2/3 = a2/3, a > 0 quanh trục Ox.
(e) x2 +(y − 2)2 = 1 quanh Ox. √
(f) y = x, x = 0, y = 1 − x2 quanh trục Oy.
(g) y = ln x, y = 0, x = e, quay quanh trục Ox.
(h) x2 + y2 = 4x − 3 quanh trục Oy.
(i) x = y2 − 4 và x = 0 quanh trục Oy. (j) y2 + x = 9 và x = 0 quanh trục Oy. x2 x3 (k) y = và y quanh trục Ox. 2 x2 y2 +
(l) 2 b2 ≤ 1 quanh trục Oy. a
Bài 2. Tính các tích phân suy rộng +∞ +∞ Z dx dx Z √ x x2 1. 6. x2(x + 2) − 1 1 2 dx
2. 7.x√4 1 + x3 1 +∞ xdx Z ln x 3. 8. 2 dx x 1 +∞ Z dx 4. √ 9.. x x4 + 1 1 arctan x 5. (√x + 1)3 x2 dx 0 1 +∞ Z √ 11. exdx. 7 lOMoAR cPSD| 58833082 Z x3 12. x2dx 1 e 1 Z √ +∞ x ( − ) − Z 13.
x2exdx Z x 14. p 2)3dx . (1 + x 0 + Bài 3.
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng Z √ 1.dx + 6. √ dx x x 1 + √ Z xdx 7. 2. x2 + sin x 1 dx 3. dx 8.. 4. 2√ dx x 1 9. +∞ Z arctan x x 5. dx x p d Z x x 8 lOMoAR cPSD| 58833082 1 14. + tan x − sin x x 0 1 1 √ 1 Z Z dx 15. e 11. √ sin2x − 1dx 0 tan x 1 √ 0 Z sin x 1 √ 16. √3 2 dx Z 0 e x − 1 12.
esinx − 1dx 1 √ 0 Z ln(1 + x) 1 Z 17.
esinx − 1 dx dx 0 13. e√4 x − 1 1 √ 0 Z 1 − cos x 1 Z 18. √ dx x x xdx 0 1 √ 1 √ Z x Z e x − 1 19.dx 20.dx x 0 Chương 4. Chuỗi
Bài 1. Xét sự hội tụ của chuỗi số +∞ 1. + √ n = 2. +∞ 1)n2 9 lOMoAR cPSD| 58833082 n=1 n= nn 1n 1 n +∞ ln(n + 1) 3. n=1 3 + n2 + 2 12. ∑ 3 n n=1 n n n 4. n=2 2 − 1 n=1 n n 5. +∞ nn n 14. +∑∞ 1k
n=2 n.ln n 6. n n
n=1 2.5.8...(3n − 1) n=2 n2 − 1
+∞ 3n.n!n 7. n∑=1 nn n=1 2n + 7 n2n 8. n∑=1 2n 1 + n + 1 n3 n=1 +n 9. ∑
1 . n ln(n2 + 1)
6. n=1 ln(n + 1) n=1 10 lOMoAR cPSD| 58833082 nn=1 n + 1
Bài 2. Xét sự hội tụ tuyệt đối, hội tụ tương đối +∞ πn2 (n + 1)(n + 2)
n + 1 n=1 1. 4. ∑ n=1 sin n 2. n=1 n=1 5. n! n n n 7. n=1
Bài 3. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
+∞ (−4)n arcsinn x +∞ (x + 1)2n 1. ∑ 12. ∑ n(n + n4 1) n n=0 π n=1 x n2n n 1 n 2n 2. = 1 n=1 +∞ n2n (− ln x)n x + 1 3. ∑
+∞ (x − 1)2n 13. 2n + 1 n=1 14. ∑ n9n n=1 +∞ n 2 ( − ) 11 lOMoAR cPSD| 58833082 4. (−1)n n enx +∑∞ (−2)n n 15. n x +∞ n=1 x 16. ∑ n2 + 6. n 1xn n=1 2x + 1 n=1 7.n x +∞ (x + 1)n 5. n +∞ ln n n=1 n=1 ∞ +∞ 1 17. n xnn
18. n∑=1 n(2n + 1) 8. n=1 n x + 2 2 2
n +∞ (−1)nxn
9.19. n∑=1 n(2n + 1) n=1 2n + 1 1 + x +∞ (−1)n 20. ∑+n=∞1 2
(nx(n−+1)2n) n + +
∞ (x − 1)2nn ( − ) ( + ) 11. ∑ n 21. √ 2 + 1 n=1 n4 n=0 n 12