lOMoARcPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1.1. Khái niệm mở ầu
1.1.1.Tập hợp
- Tập hợp một khái niệm bản của toán học, khái niệm này không
ược ịnh nghƿa mà ta chỉ thừa nhận ngay từ ban ầu.
- Ví dụ:+ Tập hợp sinh viên 1 của lớp.
+ Tập hợp các số tự nhiên N.
+ Tập hợp các nghiệm của một phương trình: sinx = ½.
- Mỗi ối tượng trong một tập hợp gọi là phần tử của tập hợp ó.
+ Nếu a là một phần tử của tập hợp A, ta viết a A.
+ Nếu phần tử a không thuộc tập A, ta viết a A.
-Tập rỗng: là tập không có phần tử nào, kí hiệu:
-Tập con: Tập hợp A ược gọi tập con ca tập hợp B (A B) nếu
mỗi phần tử của A ều là phần tử của B.
A B x A => x B B A
H
C PH
N TOÁN GT
1
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
CHƯƠNG 3: PHÉP TÍNH CH PHÂN
CHƯƠNG 4: VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
lOMoARcPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1.1.4. Tập tích Ěề các
- Cho hai tập hợp A, B , với mỗi a A mỗi b B ta lập cặp
(a; b) a viết trước, b viết sau thì ta gọi một cặp sắp thứ tự - Tích
Ěề các ca hai tập hợp A và B, hiệu: AxB, là một tập hợp ược ịnh
nghƿa bởi
AxB = {(a;b)/ a A ; b B }
1.1.5. Ánh xạ
-Ěịnh nghƿa 1:Cho hai tập hợp X và Y, ta gọi f là một ánh xạ từ X
vào Y là một quy tắc cho tương ứng mỗi phần tử của tập X với
một và chỉ một phần tử của tập Y, kí hiệu: f: X Y
x y = f(x) X Y
X : Tập gốc (tập nguồn) f
Y: Tập ảnh ( tập ích) x X gọi tạo ảnh ,
y Y gọi là ảnh
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
.Cácphéptoán
1.1.2
của
tập
hợp
:
Tậphợpbằng
nhau:
A=B
A
BvàB
A
-
Giaohai
tậphợp
:
A
B={x/x
Avàx
B}
A
B
-
Hợp
hai
tậphợp
:
A
B={x/x
A
hoặc
x
B}
-
Hiệu
hai
tậphợp
:
A\B={x/x
Avàx
B}
-
Tính
chất
:
Sgk
.Các
1.1.3
tập
số
A
B
A\B
B
lOMoARcPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
Ví dụ: 1/ f: R R 2/ f: R R x y = 2x + 3 x y = x
2
3/ f: R R x y = sinx
Ěịnh nghƿa 2: Ánh xạ f ược gọi là một ơn ánh nếu phương trình y =
f(x) có nhiều nhất một nghiệm x X với y Y.
Ví dụ: Trong ví dụ 1 ở trên.
Ěịnh nghƿa 3: Ánh xạ f ược gọi một toàn ánh nếu phương trình
f(x) = y có ít nhất một nghiệm x X với y Y.
Ví dụ: Trong ví dụ 1 ở trên.
Ěịnh nghƿa 3: Ánh xạ f ược gọi là một song ánh nếu nó vừa là ơn
ánh vừa là toàn ánh. Ví dụ1: Trong ví dụ 1 ở trên.
d2: Xác ịnh xem khi nào các ánh xtrong dụ 2, 3 trên song
ánh
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1.2
.Hàm
số
1
.2.1.
Ěịnhnghƿa
:
Chohai
tậphợp
X,Y
R,ánh
xạ
f:X
Y
ược
gọi
làhàm
số
một
biến
số
thực
.
X:
Miền
xác
ịnh
,kí
hiệu
:
D
f
Y:
Miền
giá
trị
,kí
hiệu
:
R
f
x
D
f
gọi
ối
số
y=f(x)
R
f
gọi
làhàm
số
dụ
R
:1
/f:R
y=2x+3
x
R
/f:R
2
x
y=x
2
3
/f:R
R
x
y=sinx
1
.2.2
.Hàm
số
chẵn
,
lẻ
,hàm
số
tuần
hoàn,hàm
số
ơniệu
sgk
lOMoARcPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1.2.4. Hàm số ngược
Ěịnh nghƿa: Cho hai tập X, Y R, và ánh xạ f: X Y
x y = f(x)
một song ánh, nghƿa mỗi phần tử y Y ều ảnh của úng một
phần tử x X nên thể ặt tương ứng một phần tử y Y với một
phần tử x X; phép cho tương ứng ó ã xác ịnh một hàm số ánh xạ
từ Y sang X, hàm số này ược gọi là hàm số ngược
của song ánh f , kí hiệu là f
-1
:Y X
y x = f
-1
(y)
Từ ịnh nghƿa hàm ngược, ta có: y = f(x) x = f
-1
(y) Do vậy trong
cùng một hệ tọa ộ, thị của hai hàm số trùng nhau nhưng thông
thường người ta dùng chữ x hiệu biến còn y hiệu hàm,
nghƿa là: y = f
-1
(x)
Do ó thị của hai hàm số ngược nhau ối xứng nhau qua ường phân
giác thứ nhất.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1
.2.3
.Hàm
số
hợp
:
Ěịnhnghƿa
:
Chocác
tập
X,Y,Z
R,vàcáchàm
số
g:X
Y,
f:Y
Z,xéthàm
số
h:X
Z
ịnhnghƿabởi
ược
.
h(x) = f[g(x)] ,
x
X
h
ược
gọi
làhàm
số
hợpcủa
haihàm
số
fvàhàm
số
g.
dụ
:
f(x)=2x
2
+3
;
g(x)=sinx
Khi
ó
cócáchàm
số
hợp
:
+
h(x)=f[g(x)]=2(sinx
)
2
+3
+
u(x)=g[f(x)]=sin(2x
2
+3)
lOMoARcPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1.2.5. Hàm số sơ cấp:
a.Hàm số sơ cấp cơ bản:
Các hàm số sau ây ược gọi là các hàm số sơ cấp cơ bản:
1/ y = x
; R
2/ y = a
x
; a > 0; a 1
3/ y = log
a
x
; a > 0; a 1
4/ y = sinx; cosx; tanx; cotx
5/ y = arcsinx; arccosx; arctanx; arccotx b.Hàm
số sơ cấp:
Là những hàm số ược tạo thành bởi một số hữu hạn các phép toán
số học (cộng, trừ, nhân, chia), các phép lấy hàm số hợp ối với các
hàm số sơ cấp cơ bản và các hằng số. c. Ěa thức:
Trong các hàm số cấp người ta ặc biệt chú ý ến hai loại hàm số:
các a thức, các phân thức khi tính giá trị của các hàm số này ta
chỉ cần thực hiện các phép toán số học ối với biến
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
dụ
Tìmhàm
:
số
ngượccủa
cáchàm
số
sau:
VD1.f:R
R
x
y=2x+3
Làsongánhnêncóhàm
số
ngược
f
-1
R
R
:
x=(y
y
3)
/
2
Dokí
hiệu
xlà
biến
nên
f
-1
:
R
R
x
y=(x
2
3)
/
VD2.f:R
R
x
y=x
2
VD3.f:R
R
x
y=sinx,cosx,tanx,cotx
lOMoARcPSD| 58833082
1.3. Giới hạn và sự liên tục của hàm số 1.3.1.
Giới hạn của hàm số
a. Ěịnh nghƿa
Ěịnh nghƿa 1: Hàm số f(x) xác ịnh trong khoảng (a;b), ta nói rằng
f(x) giới hạn k (hữu hạn) khi x dần ến x
0
, x
0
[a;b] nếu với
> 0 , > 0 sao cho x – x
0
< thì f(x) – k < , Kí hiệu là:
lim f(x) = k
x x
0
Ěịnh nghƿa 2: Hàm số f(x) ược gọi là có giới hạn k (hữu hạn) khi x
dần ến + , nếu với > 0 , N > 0 sao cho x > N thì
f(x) – k < ,Kí hiệu là: lim f(x) = k
x
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
Ěịnh
nghƿa
3:
Hàm
số
f(x)
ược
gọi
làcó
giớihạn
làk(
hữuhạn
)
khix
ến
dần
-
,
nếuvới
>0
,
N<0saocho
x<Nthì
f(x)
k
<
,kí
hiệu
là:
b
.Tính
chất
Ěịnh
lí1:
Cho
;
l
,k
–hữuhạn
,khi
ó
:
a.
b.
c.
d.
limf(x) = k
x
limf(x) = ; limg(x) = k
xa
xa
l
limf(x) + g(x) = + k
xa
l
limC.f(x) = C.
xa
l
limf(x).g(x) = .k
xa
l
f(x)
lim
=
; k
0
g(x)
k
xa
l
lOMoARcPSD| 58833082
Nhận xét: (1) Từ các dụ ã nêu từ ịnh 1 ta thể suy ra: nếu
P
n
(x) một a thức bậc n ối với x, nghƿa P
n
(x) = a
0
+ a
1
x + +
a
n
x
n
Thì lim P (x) = P (x )
0
n n 0
x x
(2) Hơn nữa, cǜng từ dụ từ ịnh 1 suy ra: nếu R(x) một phân
thức hữu tỷ, nghƿa là:
R(x)
a + a x + ... + a x
0 1 n
nm
Q (x)P
(x)
nm
b + b x + ... + b x
0 1 m
Thì x xlim R(x) 0
Q (x )
P (x )
n
m
0
0 miễn là Q
m
(x
0
) 0
(3) Trong ịnh 1 chưa khảng ịnh ược khi l k không hữu hạn
hoặc bằng 0, các giới hạn trong ịnh lí có dạng 0/0; / ; - 0. , ó
các dạng ịnh của giới hạn, khi gặp các dạng ó ta phải tìm cách khử
dạng vô ịnh.
lOMoARcPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
dụ
:
Tìmcác
giớihạn
sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
1
lim
1
n
m
x
x
x
2
1
2
5
1
lim
1
x
x
x
3
2
1
5
1
7
lim
1
x
x
x
x
2
2
2
3
5
lim
5
1
x
x
x
x
2
lim
3
5
x
x
x
x
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
Ěịnh
lí2:
Giả
sử
bahàm
số
f(x),g(x)vàh(x)
thỏa
mãn:
f(x)
g(x)
h(x)
với
x
(
a; b
)
Khi
ó
,
nếu
thì
Ěịnh
lí3:
Chof(x)là
một
hàm
số
xác
ịnh
,
tĕng
(
giảm
trênR;khi
)
ó
,
nếu
f(x)
bị
chặn
trên(
bị
chặndưới
)
thì
tồntại
giớihạn
:
0
0
limf(x) = limh(x) =
xx
xx
l
0
limg(x) =
xx
l
)
(
limf(x) =
x
x
l
lOMoARcPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
Một
số
giớihạn
ặc
biệt
:
=>
(1)
mở
rộng
dụ
:1
/
2
/
3
/
0
sinx
lim
1
x
x
0
(()
0)
sinu(x)
1
lim
u(x)
xx
ux
0
tan3x
lim
sin2x
x
2
0
cos3x - cos5x
lim
sinx
x
0
1-
cos3x.cos5x
lim
1-
cosx
x
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
Một
số
giớihạn
ặc
biệt
:
=>
(2)
mở
rộng
dụ
:
1
0
lim1
x
x
x
2
0
2+3
x
/ lim
1
3
- 4x
x
x
1
1
+ 2x
1
2
/ lim
+ x
1
x
x
x
0
1
()
0
()
1
()
lim
ux
xx
ux
ux
e
1
0
1
+ 2x
4
/ lim
1
+ x
x
x
2
1
1
1
+ 2x
3
/ lim
+ x
1
x
x
x
3
3 + 2x
/ lim
x
x
lOMoARcPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
Một
số
giớihạn
ặc
biệt
:
(3)
Ěặcbiệt
:
(4)
Ěặcbiệt
:
a
a
0
log
1
log
lim
u
u
u
0
ln1
lim
1
u
u
u
u
0
1
a
lim
lna
u
u
u
0
1
lim
1
u
u
e
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
Một
số
giớihạn
ặc
biệt
:
(5)
dụ
:
0
1
1
lim
u
u
u
0
ln1
sin2
1
/ lim
tanx
x
sin2
0
1
2
/ lim
3
x
x
x
lOMoARcPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1
.3.2.
Giới
hạn
một
phía
a
.
Giớihạn
trái:
giớihạncủa
hàm
số
f(x)khix
dầntới
x
0
(
x
0
hữu
hạn)
từ
phíabêntrái,
tức
là:
x
x
0
hiệu
:
b
.
Giớihạnphải
:
giớihạncủa
hàm
số
f(x)khix
dầntới
x
0
x
(
0
hữu
hạn)
từ
phíabên
phải,tức
là:
x
0
x
hiệu
:
c
.
Ěiềukiệncần
ủể
hàm
số
giớihạn
là:
0
0
)
xx
(
()
lim
xx
fx
0
()
lim
xx
fx
0
0
x
x)
(
()
lim
xx
fx
0
lim
()
xx
fx
0
0
lim
()
lim
()
xx
xx
fx
fx
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
dụ
:
Chohàm
số
:
Tìm
giớihạn
trái,
phảicủa
hàm
số
tại
x=0,hàm
số
giớihạn
tại
x=0không?
2
0
x
1
()
1
x <
0
x
fx
x
ế
ế
lOMoARcPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1.3.3. Vô cùng bé (VCB), vô cùng lớn(VCL):
a. Vô cùng bé (VCB): Hàm số f(x) ược gọi là một VCB khi x x
0
nếu : lim f x( ) 0
x x
0
Ví dụ: f(x) = x – 2 là một VCB khi x 2 vì:
lim f x( ) lim(x 2) 0
x 2 x 2
b. Vô cùng lớn (VCL): Hàm số f(x) ược gọi là một VCL khi x x
0
nếu : lim f x( )
x x
0
Ví dụ: f x( )
1
x
2
là một VCL khi x 2 vì:
lim f x( ) lim
1
x 2 x 2 x 2
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
c. Một số tính chất ơn giản:
(1) Nếu f(x) một VCB khi x x
0
thì 1/f(x) một VCL khi x x
0
.
Ngược lại, nếu f(x) là một VCL khi x x
0
thì 1/f(x) là một VCB khi x
x
0
.
(2) Một số tính chất tổng, tích của các VCB và VCL cǜng ược suy ra
từ tổng, tích của các ại lượng có giới hạn.
d.Tốc ộ tiến tới VCB, VCL: Trong phần này ta xét tốc ộ tiến tới VCB
của các hàm số, tiến tới VCL ta làm tương tự. Cho các hàm số f(x),
g(x) hai VCB khi x x
0
, ta nói rằng: f x( ) + f(x) bậc cao hơn
g(x) khi x x
0
nếu : lim 0 x x 0 g x( )
ký hiệu là: f(x) = o(g(x)) khi x x
0
Khi ó ta cǜng nói rằng g(x) có bậc thấp hơn f(x) khi x x
0
lOMoARcPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
+ f(x) cùng bậc với g(x) khi x x
0
nếu :
lim
f x
( )
C
0
x x 0 g x( )
hiệu là: f(x) = O(g(x)) khi x x
0
f x( )
Ěặc biệt là nếu: lim 1 x x 0 g x( )
thì ta nói f(x) và g(x) là hai VCB tương ương khi x x
0
Kí hiệu là: f(x) g(x) khi x x
0
Chú ý: Nếu lim f x( ) l thì ta có f(x) = l + (x),
x x
0
trong ó (x) một
VCB khi x x
0
Một số VCB tương
ương:
+/ tanx sinx arctanx arcsinx x khi x 0
+/ ln(1+x) x khi x 0; (1+x)
a
-1~ a.x khi x 0
+/ e
x
1 x khi x 0
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
Ěịnh
lí:
Nếu
trongquátrìnhx
x
0
,cóf(x)
f
1
)
(
x)vàg(x
g
1
)
x
(
f(x)=o(g(x))
f(x).g(x)~f
thìtacó:
1)
1
(
x).g
1
(
x);
f(x)+g(x)~g(x)
dụ
:
Tìmcác
giớihạn
sau:
0
0
1
1
()
()
lim
lim
2)
()
()
xx
xx
fx
fx
gx
gx
2
3
2
1
5
/ lim
3
x
x
x
x
x
/ lim
2
2
.sin
1
x
x
x
arcsin
1
1.3
/ lim
3
x
x
x
e
2
0
osx
ln
/ lim
4
2
x
c
x
2
0
1
1
/ lim
sin3
x
x
e
x
lOMoARcPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1
.3.4.
Sự
liên
tụccủa
hàm
số
:
a
.
Ěịnhnghƿa
:
(1)
Hàm
số
f(x)xác
ịnh
trong(a;b),tanói
rằng
f(x)liên
tụctại
iểm
x
0
(
a;b
)
nếu
Trong
trườnghợpngượclại
tanói
rằng
hàm
số
f(x)gián
oạntại
x
0
Ví dụ:
Xét sự liên tục của hàm số sau tại x = 0
0
0
(
)
()
lim
xx
fx
fx
2
2
arctan
0
3
0
x
x
x
fx
x
x
A
n
ế
u
n
ế
u
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
(2)
Hàm
số
f(x)
ược
gọi
làliên
tục
trên(a; b)
nếu
f(x) liên
tục
tại
x
(
a; b
).
dụ
:
Xét
sự
liên
tụccủa
hàm
số
sau:
b.
Tính
chất
:
sgk
2
arctan
2
0
3
0
x
x
x
fx
x
x
A
n
ế
u
n
ế
u
lOMoARcPSD| 58833082
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
2.1.
Ěạo
hàm
2.1.1.
Ěịnhnghƿa
-
Chohàm
số
f(x)xác
ịnh
trong
khoảng
(
a;b)nói
rằng
f(x)
khả
vi
tại
x
0
(
a;b
)
nếu
tồntại
giớihạn
:
Số
A
trên
ược
gọi
ạo
hàm
của
hàm
số
f(x)
lấy
tại
x=x
0
hiệu
:
f’(x
0
)
-
Nếu
hàm
số
f(x)
khả
vi
tại
x
(
a;b)thìtanói
rằng
f(x)
khả
vi
trong
khoảng
).
a;b
(
ạo
hiệu
hàm
tại
x
bất
k
Ƕ
:
f’(x)
0
0
0
0
-
()
)
(
lim
= A ,
-
xx
fx
fx
x
x
x
x
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
Nhận
xét:
(1)
Nếu
ặt
x
x
0
=
x,và
gọi
số
gia
ối
của
số
.
y=f(x)
f(x
0
f(x
)=
0
+
x)
f(x
0
)
,
gọi
số
gia
của
hàm
số
.
Khi
ó
:
(2)
Nếu
hàm
số
f(x)
khả
vi
tại
x
0
thì:
f(x
0
+
x)
f(x
0
)=
f’(x
0
)
x+o(
x)
Trong
ó
o(
x)là
một
VCB
bậc
cao
hơn
xkhi
x
0
(3)
Nếu
hàm
số
f(x)
khả
vi
tại
x
0
thìf(x)liên
tục
tại
x
0
,
iềungược
lại
không
úng
.
(4)
Nếu
hàm
số
f(x)
khả
vi
tại
x
0
thì
f’(x
0
)
chínhlà
hệ
số
góc
của
tiếptuyếncủa
thị
hàm
số
f(x)
tại
x
0
0
0
= '(
)
lim
x
y
x
f
x
lOMoARcPSD| 58833082
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
Ěịnh lí 2: (Về ạo hàm của hàm số hợp) Nếu
các hàm số:
- u = g(x) xác ịnh trong khoảng (a;b) lấy giá trị trong khoảng
(c;d), g(x) khả vi trên khoảng (a;b).
- y = f(u) xác ịnh trong khoảng (c;d) khả vi trên khoảng (c;d).
Thì khi ó hàm số hợp y = f[g(x)] khả vi trên khoảng (a;b) và
y’ = {f[g(x)]}’ = f
u
.u’
x
Ěịnh lí 3: (Về ạo hàm của hàm số ngược)
Cho hàm số f(x) hàm số ngược g(y) = f
-
1
(y), nếu f(x) ạo hàm
và f’(x) 0 thì : 1 g y'( )
2.1.3. Bảng ạo hàm: sgk f '(x)
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
2.1.2
.Tính
chất
Ěịnh
lí1
Nếu
cáchàm
số
f(x)vàg(x)
khả
vitrên
khoảng
(
a;b)thì
f(x)+g(x);cf(x);f(x).g(x)
cǜng
khả
vitrên
khoảng
(
a;b)và
(1)
(
f(x
)+
g(x))’
=
f’(x)
+
g’(x)
(2)
(
cf(x))’
=
cf’(x)
(3)
(
f(x
).
g(x))’
=
f’(x)g(x)
+
f(x)g’(x)
lOMoARcPSD| 58833082
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
2.2. Vi phân
2.2.1. Ěịnh nghƿa
Cho hàm số y = f(x) khả vi trên khoảng (a;b), khi ó tích f’(x) x gọi
là vi phân của hàm số f(x), lấy tại x.
Kí hiệu: df(x) = f’(x) x
2.2.2. Chú ý: (1) dx = x ( vì xét f(x) = x) nên df(x) = f’(x)dx
(2) Từ (1) ta suy ra f '(x)
df x( )
dx
2.2.3. Ěạo hàm theo tham số:
Cho hàm số y = f(x) xác ịnh bởi các m số x = x(t); y = y(t) với
t ( ; ) . Nếu x = x(t); y = y(t) khả vi trên ( ; ) thì y = f(x) cǜng
khả vi và y t'( ) f '(x)
x t'( )
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
2.3. Ěạo hàm một phía, ạo hàm vô cùng.
sgk
2.4.Ěạo hàm và vi phân cấp cao
2.4.1. Ěạo hàm cấp cao
Ěịnh nghƿa: Cho hàm số f(x) khả vi trong khoảng (a;b), khi ó f’(x)
gọi là ạo hàm cấp 1 của hàm số f(x).
Nếu f’(x) khả vi trong khoảng (a;b) thì ạo hàm của f’(x) gọi là ạo
hàm cấp 2 của hàm số f(x), kí hiệu là: f’(x)
f’(x) = [f’(x)]’
Tương tự nếu f’(x) khả vi trong khoảng (a;b) thì [f’(x)]’ gọi là ạo
hàm cấp 3 của hàm số f(x), kí hiệu là: f’(x) hoặc f
(3)
(x) = [f’(x)]’
……….
Hàm số f(x) khả vi n – 1 lần trong (a;b) và ạo hàm cấp n 1 của f(x)
cǜng khả vi. Khi ó ạo hàm cấp n của f(x), kí hiệu: f
(n)
(x), ược xác ịnh
như sau: f
(n)
(x) = [f
(n - 1)
(x)]’
lOMoARcPSD| 58833082
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
dụ
:
Tìm
ạo
hàm
cấp
cao
của
cáchàm
số
sau:
/y=2x
1
3
3
x
2
+5
;
tìmy
(2)
2
/y=e
2
x
+3
;
tìmy
(
n
)
tìmy
;
3
/y=sin
(3x+4)
(
n
)
5
/y=cos(2x
3)
tìmy
;
(
n
)
6
/y=ln
(3
4
x
)
;
tìmy
(
n
)
(
n
)
1
; tìm y
4
/
2
3
y
x
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
Tính
chất
:
Chocáchàm
số
f(x),g(x)
khả
vi
cấp
ntrên
khoảng
(
a;b),khi
ó
:
f(x)+g(x);cf(x);f(x).g(x)
khả
vi
cấp
nvà
1
)
/(f+g
(
n
)
f
=
)
n
(
+
g
(
n
)
)
2
/(c.f
n
)
(
=
c.f
(
n
)
dụ
:
Tìm
ạo
hàm
cấp
cao
của
cáchàm
số
sau:
tìmy
(
)
n
;
/y=(2x
2
2
+3)
e
(2x+3)
tìmy
(30)
3
=(3
/y
4
x
2
sin(2x
)
tìmy
3)
(30)
n
(
0
n
)
(
)
n
(
n
(n-1)
1
)
n
n
n
.g
+ ... + C.f
+ C.f '.g
3
/ (f.g
)
= C.f.g
n
(
k
)
)
n - k
(
k
n
k = 0
.g
C.f
=
3
2
16
18
4
1
/
6
2
x
x
y
x
x

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58833082
H ỌC PH N TOÁN GT 1
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
CHƯƠNG 3: PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN
CHƯƠNG 4: VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1.1. Khái niệm mở ầu 1.1.1.Tập hợp
- Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học, khái niệm này không
ược ịnh nghƿa mà ta chỉ thừa nhận ngay từ ban ầu.
- Ví dụ:+ Tập hợp sinh viên 1 của lớp.
+ Tập hợp các số tự nhiên N.
+ Tập hợp các nghiệm của một phương trình: sinx = ½. - Mỗi
ối tượng trong một tập hợp gọi là phần tử của tập hợp ó.
+ Nếu a là một phần tử của tập hợp A, ta viết aA.
+ Nếu phần tử a không thuộc tập A, ta viết aA.
-Tập rỗng: là tập không có phần tử nào, kí hiệu:
-Tập con: Tập hợp A ược gọi là tập con của tập hợp B (A B) nếu
mỗi phần tử của A ều là phần tử của B.
A B   x A => x B B A lOMoAR cPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC 1.1.2.C
ácphéptoán của tập hợp :
Tậphợpbằng nhau: A=BABvàBA
- Giaohai tậphợp : AB={x/xAvàxB} AB
- Hợp hai tậphợp : AB={x/xA hoặc xB} A  B
- Hiệu hai tậphợp : A\B={x/x
AvàxB}
- Tính chất : Sgk A\B  B 1.1.3.C
ác tập số
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1.1.4. Tập tích Ěề các
- Cho hai tập hợp A, B   , với mỗi a A và mỗi b B ta lập cặp
(a; b) a viết trước, b viết sau thì ta gọi là một cặp sắp thứ tự - Tích
Ěề các của hai tập hợp A và B, kí hiệu: AxB, là một tập hợp ược ịnh nghƿa bởi

AxB = {(a;b)/ aA ; bB } 1.1.5. Ánh xạ
-Ěịnh nghƿa 1:Cho hai tập hợp X và Y, ta gọi f là một ánh xạ từ X
vào Y là một quy tắc cho tương ứng mỗi phần tử của tập X với
một và chỉ một
phần tử của tập Y, kí hiệu: f: X Y x y = f(x) X Y
X : Tập gốc (tập nguồn) f
Y: Tập ảnh ( tập ích) x X gọi là tạo ảnh ,
y Y gọi là ảnh lOMoAR cPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC Ví dụ: 1/ f: R R 2/ f: R R x y = 2x + 3 x y = x2 3/ f: R R x y = sinx
Ěịnh nghƿa 2: Ánh xạ f ược gọi là một ơn ánh nếu phương trình y =
f(x) có nhiều nhất một nghiệm x X với y Y.
Ví dụ: Trong ví dụ 1 ở trên.
Ěịnh nghƿa 3: Ánh xạ f ược gọi là một toàn ánh nếu phương trình
f(x) = y có ít nhất một nghiệm x X với y Y.
Ví dụ: Trong ví dụ 1 ở trên.
Ěịnh nghƿa 3: Ánh xạ f ược gọi là một song ánh nếu nó vừa là ơn
ánh vừa là toàn ánh. Ví dụ1: Trong ví dụ 1 ở trên.
Ví dụ 2: Xác ịnh xem khi nào các ánh xạ trong ví dụ 2, 3 ở trên là song ánh
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1.2 .Hàm số
1 .2.1. Ěịnhnghƿa : Chohai tậphợp X,YR,ánh xạ f:X Y
ược gọi làhàm số một biến số thực .
X: Miền xác ịnh ,kí hiệu : D f
Y: Miền giá trị ,kí hiệu : R f
xD f gọi
ối số
y=f(x)R f gọi làhàm số
dụ :1 /f:R R x y=2x+3 2/f :R R x y=x 2 3 /f:R R x y=sinx
1 .2.2 .Hàm số chẵn , lẻ ,hàm số tuần hoàn,hàm số ơniệu sgk lOMoAR cPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1 .2.3 .Hàm số hợp :
Ěịnhnghƿa : Chocác tập X,Y,ZR,vàcáchàm số g:X Y, f:Y
Z,xéthàm số h:X
Z ược ịnhnghƿabởi .
h(x) = f[g(x)] , xX
h ược gọi làhàm số hợpcủa haihàm số fvàhàm số g.
dụ : f(x)=2x 2 +3 ; g(x)=sinx
Khi ó cócáchàm số hợp :
+ h(x)=f[g(x)]=2(sinx ) 2 +3 + 2 u(x)=g[f(x)]=sin(2x +3)
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1.2.4. Hàm số ngược
Ěịnh nghƿa: Cho hai tập X, Y R, và ánh xạ f: X Y x y = f(x)
là một song ánh, nghƿa là mỗi phần tử y Y ều là ảnh của úng một
phần tử x X nên có thể ặt tương ứng một phần tử y Y với một
phần tử x
X; phép cho tương ứng ó ã xác ịnh một hàm số ánh xạ
từ Y sang X, hàm số này ược gọi là hàm số ngược

của song ánh f , kí hiệu là f -1 :Y X y x = f-1(y)
Từ ịnh nghƿa hàm ngược, ta có: y = f(x) x = f-1(y) Do vậy trong
cùng một hệ tọa ộ, ồ thị của hai hàm số là trùng nhau nhưng thông
thường người ta dùng chữ x ể kí hiệu là biến còn y kí hiệu là hàm, nghƿa là: y = f-1(x)

Do ó ồ thị của hai hàm số ngược nhau ối xứng nhau qua ường phân giác thứ nhất. lOMoAR cPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
dụ : Tìmhàm số ngượccủa cáchàm số sau: VD1.f:R R x y=2x+3 Làsongánhnêncóhàm
số ngược
f -1 : R R y
x=(y 3) / 2
Dokí hiệu xlà biến nên
f -1 : R R x
y=(x 3) 2 / VD2.f:R R x y=x 2 VD3.f:R R x y=sinx,cosx,tanx,cotx
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1.2.5. Hàm số sơ cấp:
a.Hàm số sơ cấp cơ bản: Các hàm số sau
ây ược gọi là các hàm số sơ cấp cơ bản:
1/ y = x;   R
2/ y = ax ; a > 0; a 1 3/ y = log x
a ; a > 0; a 1
4/ y = sinx; cosx; tanx; cotx
5/ y = arcsinx; arccosx; arctanx; arccotx b.Hàm số sơ cấp:
Là những hàm số ược tạo thành bởi một số hữu hạn các phép toán
số học (cộng, trừ, nhân, chia), các phép lấy hàm số hợp ối với các
hàm số sơ cấp cơ bản và các hằng số. c. Ěa thức:

Trong các hàm số sơ cấp người ta ặc biệt chú ý ến hai loại hàm số:
các a thức, các phân thức vì khi tính giá trị của các hàm số này ta
chỉ cần thực hiện các phép toán số học ối với biến

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC lOMoAR cPSD| 58833082
1.3. Giới hạn và sự liên tục của hàm số 1.3.1.
Giới hạn của hàm số
a. Ěịnh nghƿa
Ěịnh nghƿa 1: Hàm số f(x) xác ịnh trong khoảng (a;b), ta nói rằng
f(x) có giới hạn là k (hữu hạn) khi x dần ến x0, x0[a;b] nếu với
> 0 ,   > 0 sao cho x – x0 < thì f(x) – k < , Kí hiệu là: lim f(x) = k x x 0
Ěịnh nghƿa 2: Hàm số f(x) ược gọi là có giới hạn là k (hữu hạn) khi x
dần ến + , nếu với   > 0 , N > 0 sao cho x > N thì
f(x) – k < ,Kí hiệu là: lim f(x) = k x  
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
Ěịnh nghƿa 3: Hàm số f(x) ược gọi làcó giớihạn làk( hữuhạn )
khix dần ến -, nếuvới   >0 ,N<0saochox  limf(x) = k
f(x) k<,kí hiệu là: x   
b .Tính chất
Ěịnh lí1: Cho
; l ,k –hữuhạn ,khi ó : limf(x) = ; limg(x l ) = k xaxaa.  limf(x ) + g(x) =  + k l xab.   limC.f(x) = C. l xac.  limf(x ).g(x) = . k l xad. f(x) l lim = ; k  0 xa  g(x) k
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC lOMoAR cPSD| 58833082
Nhận xét: (1) Từ các ví dụ ã nêu và từ ịnh lí 1 ta có thể suy ra: nếu
Pn(x) là một a thức bậc n ối với x, nghƿa là Pn(x) = a0 + a1x + … +
anxn Thì
lim P (x) = P (x ) 0 n n 0 x x
(2) Hơn nữa, cǜng từ ví dụ và từ ịnh lí 1 suy ra: nếu R(x) là một phân
thức hữu tỷ, nghƿa là:
R(x)  a + a x + ... + a x nm 0 1 n  Q (x)P
(x)nm b + b x + ... + b x0 1 m Thì  0 x xlim R(x) 0
Q (x )P (x )nm 0 miễn là Qm(x0) 0
(3) Trong ịnh lí 1 chưa khảng ịnh ược khi l và k không là hữu hạn
hoặc bằng 0, các giới hạn trong ịnh lí có dạng 0/0; /; - 0., ó là
các dạng vô ịnh của giới hạn, khi gặp các dạng ó ta phải tìm cách khử dạng vô ịnh.
lOMoAR cPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
dụ : Tìmcác giớihạn sau: n x  1 (1) lim  1 m x x  1 (2) 5 x  1 2 lim 2 x  1 x  1 3 (3)
5 x  1  x 7 lim 2 x  1 x  1 2 2 x  3 x  5 (4) lim 2 x   5 x  1 (5)        2 lim x 3 x 5 x x
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
Ěịnh lí2: Giả sử bahàm số f(x),g(x)vàh(x) thỏa mãn:
f(x) g(x) h(x) với x( a; b )
Khi ó , nếu limf(x) = limh(x) =
l thì limg(x) = l xx  0 xx  0 xx  0
Ěịnh lí3: Chof(x)là một hàm số xác ịnh , tĕng ( giảm ) trênR;khi
ó , nếu f(x) bị chặn trên( bị chặndưới ) thì tồntại giớihạn : limf(x) = l x    ( x    ) lOMoAR cPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
Một số giớihạn ặc biệt : sinx (1) sinu(x) lim  1
=> mở rộng lim  1 x  0 x xx  0 u(x) (() ux  0) tan3x
dụ :1 / lim x  0 sin2x cos3x - cos5x 2 lim / 2 x  0 sinx 1- 3 cos3x.cos5x / lim x  0 1- cosx
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
Một số giớihạn ặc biệt : 1 1 (2) lim  () 1 uxuxe ()   lim1 xxe
=> mở rộng x  0 xx  0  () ux  0 
dụ : 1  x 2  2+3  x x 1 1 + 2x  x 1 /   lim  2  / lim   x  0  3 x - 4x      1 + x  2 1 x 1 1 1 + 2x  x  1 + 2x x 3 / lim 4  / lim   x x       0  1 + x   1 + x  3  3 + 2x x 5  / lim  x     2x  lOMoAR cPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
Một số giớihạn ặc biệt : log 1  u a  (3)  lim  log e a u  0 u Ěặcbiệt : ln  1  u  lim  1 u  0 u u (4) a  1 lim  lna u  0 u Ěặcbiệt : u e  1 lim  1 u  0 u
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
Một số giớihạn ặc biệt :(5) 1  u  1   lim   u  0 u
dụ :  ln1  sin2 x  1 / lim x  0 tanx sin2 x e  1 2 / lim x  0 3 x lOMoAR cPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1 .3.2. Giới hạn một phía
a . Giớihạn trái: giớihạncủa hàm số f(x)khix dầntới x 0 ( hữu x 0
hạn) từ phíabêntrái, tức là: lim () fx xx  0 x x 0 (xx  hiệu : 0 ) lim () fx xx   0
b . Giớihạnphải : giớihạncủa hàm số f(x)khix dầntới x 0 x ( hữu 0
hạn) từ phíabên phải,tức là: lim () fx xx  0 x 0 x (x  x) hiệu : 0 lim () fx xx   0
c . Ěiềukiệncần ủể hàm số giớihạn là: lim () fx  lim () fx xx    0 xx  0
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
dụ : Chohàm số :  2 x  1 n u x  0 () fx ế   x  1 n u x < 0  ế
Tìm giớihạn trái, phảicủa hàm số tại x=0,hàm số giớihạn tại x=0không? lOMoAR cPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1.3.3. Vô cùng bé (VCB), vô cùng lớn(VCL):
a. Vô cùng bé (VCB): Hàm số f(x) ược gọi là một VCB khi x x0
nếu : lim f x( )  0 x x 0
Ví dụ: f(x) = x – 2 là một VCB khi x2 vì:
lim f x( )  lim(x  2) 0 x 2 x 2
b. Vô cùng lớn (VCL): Hàm số f(x) ược gọi là một VCL khi x x0
nếu : lim f x( )   x x 0
Ví dụ: f x( ) 1x 2 là một VCL khi x2 vì: 1
lim f x( )  lim   x2 x2 x  2
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
c. Một số tính chất ơn giản:
(1) Nếu f(x) là một VCB khi xx0 thì 1/f(x) là một VCL khi xx0.
Ngược lại, nếu f(x) là một VCL khi x
x0 thì 1/f(x) là một VCB khi xx0.
(2) Một số tính chất tổng, tích của các VCB và VCL cǜng ược suy ra
từ tổng, tích của các ại lượng có giới hạn.

d.Tốc ộ tiến tới VCB, VCL: Trong phần này ta xét tốc ộ tiến tới VCB
của các hàm số, tiến tới VCL ta làm tương tự. Cho các hàm số f(x),
g(x) là hai VCB khi x
x0 , ta nói rằng: f x( ) + f(x) có bậc cao hơn
g(x) khi x
x0 nếu : lim  0 x x 0 g x( )
ký hiệu là: f(x) = o(g(x)) khi xx0
Khi ó ta cǜng nói rằng g(x) có bậc thấp hơn f(x) khi xx0 lOMoAR cPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
+ f(x) cùng bậc với g(x) khi xx0 nếu : lim f x( )   C 0 x x 0 g x( )
ký hiệu là: f(x) = O(g(x)) khi xx0 f x( )
Ěặc biệt là nếu: lim  1 x x 0 g x( )
thì ta nói f(x) và g(x) là hai VCB tương
ương khi x x0
Kí hiệu là: f(x) g(x) khi xx0
Chú ý: Nếu lim f x( )  l thì ta có f(x) = l + (x),
x x 0 trong ó (x) là một
VCB khi xx0 Một số VCB tương ương:
+/ tanx sinx arctanx arcsinx x khi x 0
+/ ln(1+x) x khi x 0; (1+x)a -1~ a.x khi x 0
+/ ex – 1 x khi x 0
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
Ěịnh lí: Nếu trongquátrìnhxx 0,cóf(x)
( x)vàg(x ) (x )f 1g 1 f(x)=o(g(x)) thìtacó:
1) f(x).g(x)~f 1( (
x).g 1 x); f(x)+g(x)~g(x) () fx () fx1 2) lim  lim xx  0 () xx gx  0 gx() 1
dụ : Tìmcác giớihạn sau: 2 x e  1 2  / lim 2 x . sin 1 / lim x    x  1 x  0 sin3 x arcsin    x 1 3 / lim e  1. 3  x x        2 2 x ln cosx  3  x 1   5 / lim 4 / lim x 2    x  0 3 xx 2 x lOMoAR cPSD| 58833082
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
1 .3.4. Sự liên tụccủa hàm số :
a . Ěịnhnghƿa :
(1) Hàm số f(x)xác ịnh trong(a;b),tanói
rằng f(x)liên tụctại
iểm x 0( a;b ) nếu lim () fx  ( fx ) 0 xx  0
Trong trườnghợpngượclại tanói rằng hàm số f(x)gián oạntại x 0
Ví dụ: Xét sự liên tục của hàm số sau tại x = 0  ar ctan  2 x  2 x   fxn u   x 0 ế   3 xA
n u x  0  ế
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
(2) Hàm số f(x) ược gọi làliên tục trên(a; b) nếu f(x) liên tục tại
x ( a; b ).
dụ : Xét sự liên tụccủa hàm số sau:   2 arctan x  2 x   fxn u   x 0 ế   3 xA
n u x  0  ế
b. Tính chất : sgk lOMoAR cPSD| 58833082
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
2.1. Ěạo hàm
2.1.1. Ěịnhnghƿa
- Chohàm số f(x)xác ịnh trong khoảng ( a;b)nói rằng f(x) khả vi
tại x 0( a;b ) nếu tồntại giớihạn : () fx - ( fx ) 0 lim = A , xx0 xx  0 x - x0
Số A trên ược gọi ạo hàm của hàm số f(x) lấy tại x=x 0
hiệu : f’(x 0)
- Nếu hàm số f(x) khả vi tạix( a;b)thìtanói
rằng f(x) khả vi
trong khoảng (a ;b).
hiệu ạo hàm tại x bất k : f’(x) Ƕ
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
Nhận xét:
(1) Nếu ặt x x 0 = của số
x,và gọi số gia ối .
y=f(x) f(x 0)= f(x + )
0x) f(x 0 , gọi số gia của hàm số . Khi ó :y lim = '(f x ) 0 x  0  x
(2) Nếu hàm số f(x) khả vi tại x 0 thì:
f(x 0 +x) f(x 0 )= f’(x 0 )x+o(x)
Trong ó o(x)là một VCB bậc cao hơnxkhix0
(3) Nếu hàm số f(x) khả vi tại x 0 thìf(x)liên ,
tục tại x 0 iềungược
lại không úng .
(4) Nếu hàm số f(x) khả vi tại x 0 thì )
f’(x 0 chínhlà hệ số góc của
tiếptuyếncủa thị hàm số f(x) tại x 0 lOMoAR cPSD| 58833082
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
2.1.2 .Tính chất
Ěịnh lí1 Nếu cáchàm số f(x)vàg(x) khả vitrên khoảng ( a;b)thì
f(x)+g(x);cf(x);f(x).g(x) cǜng khả vitrên khoảng ( a;b)và (1)
( f(x )+ g(x))’ = f’(x) + g’(x)
(2) ( cf(x))’ = cf’(x) (3)
( f(x ). g(x))’ = f’(x)g(x) + f(x)g’(x)
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
Ěịnh lí 2: (Về ạo hàm của hàm số hợp) Nếu các hàm số: -
u = g(x) xác ịnh trong khoảng (a;b) và lấy giá trị trong khoảng
(c;d), g(x) khả vi trên khoảng (a;b). -
y = f(u) xác ịnh trong khoảng (c;d) và khả vi trên khoảng (c;d).
Thì khi ó hàm số hợp y = f[g(x)] khả vi trên khoảng (a;b) và
y’ = {f[g(x)]}’ = f’u.u’x
Ěịnh lí 3: (Về
ạo hàm của hàm số ngược)
Cho hàm số f(x) có hàm số ngược là g(y) = f-1(y), nếu f(x) có ạo hàm
và f’(x) 0 thì : 1 g y'( ) 
2.1.3. Bảng ạo hàm: sgk f '(x) lOMoAR cPSD| 58833082
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN 2.2. Vi phân
2.2.1. Ěịnh nghƿa
Cho hàm số y = f(x) khả vi trên khoảng (a;b), khi ó tích f’(x)x gọi
là vi phân của hàm số f(x), lấy tại x. Kí hiệu:
df(x) = f’(x)x
2.2.2. Chú ý: (1)
dx = x ( vì xét f(x) = x) nên df(x) = f’(x)dx
(2) Từ (1) ta suy ra f '(x)  df x( ) dx
2.2.3. Ěạo hàm theo tham số:
Cho hàm số y = f(x) xác ịnh bởi các hàm số x = x(t); y = y(t) với
t(;) . Nếu x = x(t); y = y(t) khả vi trên (;) thì y = f(x) cǜng
khả vi và
y t'( ) f '(x)  x t'( )
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
2.3. Ěạo hàm một phía, ạo hàm vô cùng. sgk
2.4.Ěạo hàm và vi phân cấp cao
2.4.1. Ěạo hàm cấp cao
Ěịnh nghƿa: Cho hàm số f(x) khả vi trong khoảng (a;b), khi ó f’(x)
gọi là ạo hàm cấp 1 của hàm số f(x).
Nếu f’(x) khả vi trong khoảng (a;b) thì ạo hàm của f’(x) gọi là ạo
hàm cấp 2 của hàm số f(x), kí hiệu là: f’’(x)
f’’(x) = [f’(x)]’
Tương tự nếu f’’(x) khả vi trong khoảng (a;b) thì [f’’(x)]’ gọi là ạo
hàm cấp 3 của hàm số f(x), kí hiệu là: f’’’(x) hoặc f(3)(x) = [f’’(x)]’ ……….
Hàm số f(x) khả vi n – 1 lần trong (a;b) và ạo hàm cấp n – 1 của f(x)
cǜng khả vi. Khi ó ạo hàm cấp n của f(x), kí hiệu: f(n)(x), ược xác ịnh
như sau: f(n)(x) = [f(n - 1)(x)]’
lOMoAR cPSD| 58833082
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
dụ : Tìm ạo hàm cấp cao của cáchàm số sau: 1/y =2x
3 3 x 2 +5 ; tìmy (2)
2 /y=e 2 x +3 ;
tìmy ( n )
3 /y=sin (3x+4) ;
tìmy ( n ) 1 ( n ) 4 / y  ; tìm y 2 x  3 5 (
/y=cos(2x 3) ;
tìmy n )
6 /y=ln (3 4 x ) ;
tìmy ( n )
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
Tính chất :
Chocáchàm số f(x),g(x) khả vi cấp ntrên khoảng ( a;b),khi ó :
f(x)+g(x);cf(x);f(x).g(x)
khả vi cấp nvà 1 /(f+g
) ( n ) = f (n ) + g ( n )
2 /(c.f ) (n ) = c.f ( n ) (n ) 0 (n ) 1 (n-1) n (n ) 3 / (f.g ) = C.f.g + C.f '.g + ... + C.f .g n n n n k ( k ) (n - k) = C.f .g n  k = 0
dụ : Tìm ạo hàm cấp cao của cáchàm số sau: 3 4 x 16 x  18 1 / ytìmy (n ) ; 2 2 xx 6 2/y =(2x
2 +3) e (2x+3) tìmy (30)
3 /y =(3 4 x 2 )si
n(2x 3) tìmy (30)