Trang 1
8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DNG CA TAM GIÁC VUÔNG
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Áp dụng các trường hợp đồng dng ca tam giác vào tam giác vuông
Hai tam giác vuông đồng dng vi nhau nếu:
- Tam giác vuông này có mt góc nhn bng góc nhn ca tam giác vuông kia.
- Tam giác vuông này hai cnh góc vuông t l vi hai cnh góc vuông ca tam giác
vuông kia.
Du hiệu đặc bit nhn biết hai tam giác vuông đồng dng
Nếu cnh huyn mt cnh góc vuông ca tam giác vuông này t l vi cnh huyn
cnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dng.
T s hai đường cao, trung tuyến, phân giác của hai tam giác đồng dng
- T s hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dng bng t s đồng dng.
- T s hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đồng dng bng t s đồng dng.
- T s hai đường phân giác tương ứng của hai tam giác đồng dng bng t s đồng dng.
T s din tích của hai tam giác đồng dng
T s din tích của hai tam giác đồng dng bằng bình phương tỉ s đồng dng.
III. BÀI TP
Bài 1: Cho tam giác ABC có các đường cao BD và CE ct nhau ti H. Chng minh:
a)
BEH CDH;
b)
EHD BHC.
Bài 2:
Cho
ABC
có đường cao AH, biết
30 ,A B cm=
18BH cm=
;
40A C cm=
a) Tính độ dài AH và chng minh:
ABH CAH
b) Chng minh
Bài 3: Cho tam giác ABC, có
µ
µ
90AB= ° +
, đường cao
.CH
Chứng minh:
a)
CBA ACH=
b)
2
.CH BH A H=
Bài 4: Cho hình vuông
A BCD
, cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng với C qua D, EB cắt AD tại
I. Trên EB lấy điểm M sao cho
.DM DA=
a) Chứng minh
EMC ~ ECBDD
b) Chứng minh
2
a. 2EB MC =
.
c) Tính diện tích tam giác EMC theo a.
Trang 2
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông A, AB = 5,4cm, AC = 7,2cm.
a) Tính BC.
b) T trung điểm M ca BC, v đưng thng vuông góc vi BC, cắt đường thng AC ti H
và cắt đường thng AB ti E. Chng minh EMB ~ CAB.
c) Tính EB và EM.
d) Chng minh BH vuông góc vi EC.
e) Chng minh
. . .HA HC HM HE=
Bài 6: Cho t giác ABCD, có
DBC
0
90=
,
AD cm20=
,
AB cm4=
,
DB cm6=
,
DC cm9=
.
a) Tính góc
BAD
b) Chng minh
BA D DBCDV
c) Chng minh
//DC A B
.
Bài 7: Cho hình bình hành ABCD ( AC > BD) v CE vuông góc vi AB ti E, v CF vuông
góc vi AD ti F.Chng minh rng
2
. . A B A E AD A F AC+=
BÀI TP T LUYN
Bài 1: Cho hình thang vuông ABCD (AB // DC,
AD
0
90==
). Đường chéo BD vuông góc
vi cnh bên BC. Chng minh
BD AB DC
2
.=
.
Bài 2: Cho tam giác ABC. Một đường thng song song vi BC ct cnh AB, AC theo th t
D E. Gi G mt đim trên cnh BC. Tính din tích t giác ADGE biết din tích tam
giác ABC bng
2
16cm ,
din tích tam giác ADE bng
2
9cm .
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH,
BC 20cm,AH 8cm.==
Gi D
hình chiếu ca H trên AC, E là hình chiếu ca H trên AB.
a) Chứng minh tam giác ADE đồng dng vi tam giác ABC.
b) Tính din tích tam giác ADE.
Trang 3
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
a)
() BEH CDH g g
b) Có
~BEH CDH
ta suy ra
=
HE HB
HD HC
T đó chứng minh được
( . ) EHD BHC c g c
Bài 2:
a)
AH BC
AHB
vuông ti H, theo định lý Pitago ta có:
2 2 2 2 2 2
= + = AB AH BH AH AB BH
2 2 2
30 18 900 324 576 24 = = = =AH AH cm
AH BC
AHC→
vuông ti H, theo định lý Pitago ta có:
2 2 2
222
2 2 2
40 24 1600 576 1024 32
=+
=
= = = =
AC AH HC
HC AC AH
HC HC cm
Ta li có:
24 4
18 3
32 4
24 3
AH
A H HC
BH
HC
BH A H
AH
ü
ï
ï
==
ï
ï
ï
Þ=
ý
ï
ï
==
ï
ï
ï
þ
Xét
AHB
CHA
có:
·
·
·
·
90
(c. . )
()
A HB CHA
A HB CHA g c A BH CAH
A H HC
cmt
BH AH
ü
ï
= = °
ï
ï
ï
Þ D D Þ =
ý
ï
=
ï
ï
ï
þ
b) Ta có:
·
·
· ·
90 90HBA BA H CAH HA B+ = ° Þ + = °
Xét
ABH
CBA
có:
90
(g )
()
= =
AHB CAB
ABH CAB g
B chung
(đpcm)
Bài 3:
a)
CBA ACH=
0 0 0 0
90 90 (180 ) 90ACH CAH BAC BAC CBA= = = + =
b)
CH BH AH
2
.=
0
90
=
==
ACH CBH
HCA HBC
CHA BHC
2
. = =
HC HA
HC HA HB
HB HC
H
E
D
A
B
C
H
A
B
C
Trang 4
Bài 4:
a) Chứng minh
EMC ~ ECBDD
Tam giác EMC có trung tuyến
1
2
MD DA EC==
nên là tam giác vuông tại M.
0
~
90
=
==
MEC CEB
ECB EMC
EMC ECB
b) Chứng minh
2
a. 2EB MC =
.
2
. . 2
EB BC
ECB EMC EB MC EC BC a
EC M C
D D Þ = Þ = =
c) Tính diện tích tam giác EMC theo a.
2
22
2 2 2 2
22
44
5
4
14
.
25
EMC
ECB
EBC EMC
S
EC EC a
ECB EMC
S EB
EC CB a a
S EC BC a S a
æö
÷
ç
÷
D D Þ = = = =
ç
÷
ç
÷
ç
++
èø
= = Þ =
Bài 5:
a)
22
9BC AB AC cm= + =
(Pitago)
b)
0
( 90 ),= = =EMB CAB EBM CBA
(góc chung)
~EMB CAB
(g.g)
Trang 5
c)
5
6
9 : 2 5
6
5
5, 4 6
7,5
6
==
= = = =
==
ME AC cm
ME BE MB
EMB CAB
AC BC AB
BE BC cm
d) ΔBEC có 2 đường cao CA,EM ct nhau ti H nên H là trực tâm ΔBEC,
BH EC
e) Chng minh
A HEDD MHC
t đó suy ra
. . .HA HC HM HE=
Bài 6:
a) Ta có
222
=+BD AB AD
, suy ra tam giác ABD vuông tại A (Pitago đảo)
b) Ta có
22
35BC CD BD= =
(Pitago)
·
·
4 20
90 , ( . . )
6
35
A B A D
BA D CBD A BD BDC c g c
BD BC
æö
÷
ç
÷
ç
= = ° = = Þ D D
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
c)
// = ABD BDC ABD BDC AB CD
Bài 7: V
( )
⊥BH A C H A C
Xét
ABH và
ACE có
==
0
A HB AEC 90 ; BA C
chung .
Suy ra
ABH ACE (g g)V
= =
AB AH
AB.A E A C.AH
AC A E
(1)
Xét
CBHD
A CFD
=BCH CAF
(so le trong)
( )
==
0
CHB CFA 90
Suy ra
CBH ACF(g.g)DD
..
BC CH
BC AF AC CH
AC AF
Þ = Þ =
(2)
Cng vế theo vế (1) và (2) ta được:
( )
2
. . . . . . .A B A E BC AF AC A H AC CH A B A E AD AF A C A H CH A C+ = + Þ + = + =

Preview text:

8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
- Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
- Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và
cạnh góc vuông
của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Tỉ số hai đường cao, trung tuyến, phân giác của hai tam giác đồng dạng
- Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
- Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
- Tỉ số hai đường phân giác tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. III. BÀI TẬP
Bài 1: Cho tam giác ABC có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh: a) B  EH” C  DH; b) E  HD” B  HC. Bài 2:
Cho ABC có đường cao AH, biết A B = 30cm, BH = 18cm ; A C = 40cm
a) Tính độ dài AH và chứng minh: ABH ” CAH
b) Chứng minh ABH ” CBA µ µ
Bài 3: Cho tam giác ABC, có A = 90° + B , đường cao CH . Chứng minh: a) CBA = ACH b) 2
CH = BH .A H
Bài 4: Cho hình vuông A B CD , cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng với C qua D, EB cắt AD tại
I. Trên EB lấy điểm M sao cho DM = DA. a) Chứng minh D EMC ~ D ECB b) Chứng minh 2 EB .MC = a 2 .
c) Tính diện tích tam giác EMC theo a. Trang 1
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 5,4cm, AC = 7,2cm. a) Tính BC.
b) Từ trung điểm M của BC, vẽ đường thẳng vuông góc với BC, cắt đường thẳng AC tại H
và cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EMB ~ CAB. c) Tính EB và EM.
d) Chứng minh BH vuông góc với EC.
e) Chứng minh HA.HC = HM .HE .
Bài 6: Cho tứ giác ABCD, có DBC 0 = 90 , AD = c
20 m, AB = c
4 m, DB = c
6 m , DC = c 9 m . a) Tính góc BAD b) Chứng minh B V A D ” DDBC
c) Chứng minh DC / / A B .
Bài 7: Cho hình bình hành ABCD ( AC > BD) vẽ CE vuông góc với AB tại E, vẽ CF vuông
góc với AD tại F.Chứng minh rằng 2
A B .A E + A D. A F = A C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Cho hình thang vuông ABCD (AB // DC, A = D 0
= 90 ). Đường chéo BD vuông góc
với cạnh bên BC. Chứng minh BD2 = AB D . C .
Bài 2: Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt cạnh AB, AC theo thứ tự
ở D và E. Gọi G là một điểm trên cạnh BC. Tính diện tích tứ giác ADGE biết diện tích tam 2 2
giác ABC bằng 16cm , diện tích tam giác ADE bằng 9cm .
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, BC = 20cm,AH = 8cm. Gọi D là
hình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB.
a) Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC.
b) Tính diện tích tam giác ADE. Trang 2
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ A Bài 1: D
a) BEH ” CDH (g g) E HE HB
b) Có BEH ~ CDH ta suy ra = H HD HC
Từ đó chứng minh được EHD ” BHC( . c g c) Bài 2: B C
a) Vì AH BC  AHB vuông tại H, theo định lý Pitago ta có: 2 2 2 2 2 2
AB = AH + BH AH = AB BH 2 2 2
AH = 30 −18 = 900 − 324 = 576  AH = 24cm
AH BC → AHC vuông tại H, theo định lý Pitago ta có: 2 2 2
AC = AH + HC 2 2 2
HC = AC AH A 2 2 2
HC = 40 − 24 = 1600 − 576 = 1024  HC = 32cm A H 24 4üïï = = ïï A H HC Ta lại có: BH 18 3ïý Þ = HC 32 4ï BH A H ï = = ï B H C A H 24 3ïïþ · · A HB CHA 90 üï = = °ïïï · ·
Xét AHB và CHA có:
ý Þ DA HB ” DCHA (c. .
g c) Þ A BH = CA H A H HC (cmt ) ï = ï BH A H ïïþ · · · ·
b) Ta có: HBA + BA H = 90° Þ CA H + HA B = 90°
AHB = CAB = 90
Xét ABH và CBA có:
  ABH ” CAB (g− g) (đpcm) B (chung)  Bài 3: a) CBA = ACH 0 0 0 0
ACH = 90 − CAH = 90 − (180 − BAC) = 90 + BAC = CBA
b) CH 2 = BH.AH ACH = CBH
 HCA” HBC 0
CHA = BHC = 90 HC HA 2  =  HC = H . A HB HB HC Trang 3 Bài 4: a) Chứng minh D EMC ~ D ECB 1
Tam giác EMC có trung tuyến MD = DA =
EC nên là tam giác vuông tại M. 2 MEC = CEB
 ECB ~ EMC 0
EMC = ECB = 90 b) Chứng minh 2 EB .MC = a 2 . EB BC 2 DECB ” DEMC Þ =
Þ EB.MC = EC .BC = 2a EC MC
c) Tính diện tích tam giác EMC theo a. 2 2 2 S E æ C ö ç ÷ EC 4a 4 EMC DECB ” DEMC Þ = ç ÷ = = = ç ÷ 2 2 2 2 S çèEB ÷ø EC + CB 4a + a 5 ECB 1 4 2 2 S =
EC .BC = a Þ S = a EBC 2 EMC 5 Bài 5: a) 2 2
BC = AB + AC = 9cm (Pitago) b) 0
EMB = CAB (= 90 ), EBM = CBA (góc chung)  EMB ~ CAB (g.g) Trang 4  5
ME = AC = 6cm ME BE MB 9 : 2 5  6
c) EMB ” CAB  = = = =   AC BC AB 5, 4 6 5 BE = BC = 7,5  cm  6
d) ΔBEC có 2 đường cao CA,EM cắt nhau tại H nên H là trực tâm ΔBEC, BH EC
e) Chứng minh DA HE ” D MHC từ đó suy ra HA.HC = HM .HE . Bài 6: a) Ta có 2 2 2
BD = AB + AD , suy ra tam giác ABD vuông tại A (Pitago đảo) b) Ta có 2 2
BC = CD BD = 3 5 (Pitago) æ ö · · A B A D ç4 20 ÷
BA D = CBD = 90 , ° = ç ÷ = ç
÷Þ DA BD ” DBDC (c. . g c) BD BC ç6 è 3 5 ÷÷ø
c) ABD ” BDC ABD = BDC AB / /CD
Bài 7: Vẽ BH ⊥ A C(H  A C) Xét  ABH và  ACE có = = 0 A HB A EC 90 ; BA C chung . Suy ra DABH ” A V CE (g g × )
 AB = AH  AB.AE = AC.AH (1) A C A E
Xét D CB H và D A CF có BCH = CAF (so le trong) = (= 0 CHB CFA 90 ) BC CH Suy ra D CBH ” D ACF(g.g) Þ =
Þ BC .AF = A C .CH (2) A C AF
Cộng vế theo vế (1) và (2) ta được:
A B A E + BC AF = A C A H + A C CH Þ A B A E + A D AF = A C (AH + CH ) 2 . . . . . . = A C . Trang 5