Trang 1
7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DNG TH BA
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Định lý: Nếu hai góc ca tam giác này lần lượt bng hai góc ca tam giác kia thì hai tam
giác đó đồng dng.
GT
, ' ' 'A BC A B CDD
µ
µ
µ
A', 'A B B==
KL
'''A BC A B CDD
II. BÀI TP
Bài 1: Cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD. Qua C k đưng thng song song
vi AB, ct tia AD ti E. Chng minh:
a)
b)
ACE
cân ti C.
Bài 2: Cho hình thang ABCD có AB//CD,
4A B cm=
, DB = 6cm và
µ
·
A CBD=
. Tính độ dài
CD.
Bài 3: Cho
D
ABC vuông tại A có AK là đường cao AB = 12cm, AC = 16cm.
a) Chứng minh:
D
ABK
D
CBA. Tính độ dài đoạn thng BC, AK.
b) Chng minh:
A BK CA KDD
c) Chứng minh:
CA K CBADD
Bài 4: Cho tam giác ABC. Trên các cnh BC, CA, AB ly lần lượt các điểm M, N, P sao cho
AM, BN, CP đồng qui ti O. Qua A và C v các đường thng song song vi BO ct CO, OA
lần lượt E và F.
a) Chng minh:
FCM OBMDD
PAE PBODD
b) Chng minh:
. . 1
MB NC PA
MC NA PB
=
.
Bài 5: Cho
ABC
có 3 góc nhọn, các đường cao
, , AD BE CF
ct nhau
H
. Chng minh:
a)
. . .AD BC BE AC CF AB==
b)
..AD HD DB DC=
và suy ra các h thức tương tự
c)
ABH EDH
và suy ra các kết qu tương tự
d)
AEF ABC
BDF EDC
C'
B'
A'
C
B
A
Trang 2
e)
AHB AFD
và suy ra các kết qu tương tự.
f) Điểm H cách đều 3 cnh ca
DEF
Bài 6: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi O giao điểm của hai đường chéo AC và
BD.
a) Chng minh OA.OD = OB.OC.
b) Đường thng qua O, vuông góc vi AB, CD theo th t ti H, K. Chng minh
OH AB
OK CD
=
Bài 7: Cho tam giác ABC có
2.BC=
, AB = 4 cm, AC = 8 cm, Tính độ dài cnh BC ?
BÀI TP T LUYN
Bài 1: Cho
D
ABC nhọn có ba đường cao AD, BE, CF ct nhau ti H.
a) Chứng minh:
BH.BE= BD.BC
.
b) Chứng minh:
..CH CF CD CB=
.
c) Chng minh:
2
..BH BE CH CF BC+=
.
Bài 2: Cho tam giác ABC và d là đường thẳng tùy ý qua B. Qua E là điểm bt kì trên AC, v
đưng thng song song vi AB BC, lần lượt ct d ti M N. Gọi D giao điểm ca
ME và BC. Đường thng NE ct AB và MC lần lượt ti F và K. Chng minh:
a)
AFN MDC;
b)
AN MK.
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
a) Do
//A B CE
nên
=BAD DEC
. Chứng minh được
~ ( ) ABD ECD g g
b) Chứng minh được
()==CAD CED BAD
nên
ACE
cân ti C.
Bài 2: Xét ABD và BDC:
=A CBD
;
=ABD BDC
(so le trong)
ABD BDCÞDV
(g g)
D
B
A
E
C
Trang 3
22
AB BD BD 6
= CD = = 9cm
BD CD AB 4
Þ=
Bài 3: a) Chứng minh:
D
ABK
D
CBA. Tính độ dài đoạn thng BC, AK.
·
·
·
·
·
0
0
( 90 )
,:
( 90 )
A BK CBA BA K
A BK CBA A BK CBA
A KB CA B
ì
ï
= = -
ï
ï
D Þ D D
í
ï
==
ï
ï
î
ΔABC vuông tại A:
22
20BC A B A C cm= + =
1 1 .
. . 8,6
22
ABC
BA AC
S AK BC AB AC AK cm
BC
= = Þ = =
b)
·
·
·
·
·
0
0
( 90 )
,:
( 90 )
A BK KA C BA K
A BK CA K A BK CA K
A KB CKA
ì
ï
= = -
ï
ï
D Þ D D
í
ï
==
ï
ï
î
c)
A BK CA K
CA K CBA
A BK CBA
ì
ï
DD
ï
Þ D D
í
ï
DD
ï
î
(cách khác g-g)
Bài 4:
a)
( / / )
, : ~
FCM OBM OB CF
FCM OBM FCM OBM
FMC OMB
=
=
· ·
·
·
( / / )
,:
PA E PBO OB A E
PA E PBO PA E PBO
EPA OPB
ì
ï
=
ï
ï
D Þ D D
í
ï
=
ï
ï
î
b)
.
MB OB
FCM OBM
MB PA AE
MC FC
PA AE
MC PB FC
PAE PBO
PB BO
=
=
=
: / / ,
: / / ,
N AC
AE AC
AEC ON AE
O EC
ON NC
AE AN
FC NC
O FA
ON AN
AFC ON CF
O AC
FC AC

=

=
=
T các kết qu trên suy ra đpcm:
. . . 1
MB NC PA AE FC
MC NA PB FC AE
==
Bài 5: a) Vì
, , AD BE CF
là đường cao ca
ABC
; ;AD BC CF AB BE AC
K
B
A
C
Trang 4
Xét
CFA
BEA
có:
90
()
CFA BEA
CFA BEA g g
A chung
= =
..
CF AC
AC BE CF AB
BE AB
= =
(1)
Xét
CFB
ADB
có:
90
()
B
CFB ADB
CFB ADB g g
chung
= =
FCB DAB=
..
CF CB
AD BC CF AB
AD AB
= =
(2)
T (1) và (2) suy ra:
. . .AD BC BE AC CF AB==
b) Xét
CDH
ADB
có:
90
()
()
CDH ADB
CDH ADB g g
HCD BAD cmt
= =
=
. . ; . . ; . .
HD CD CH
AD HD CD BD AB HD CH BD CD AB CH AD
BD AD AB
= = = = =
c) Xét
AEH
BDH
có:
90
()
(dd)
AEH BDH
AHE BDH g g
AHE BHD
= =
=
AH EH
BH DH
=
Xét
AHB
EHD
có:
()
(dd
(
)
)
A
AHB EDH c g c
H EH
cmt
B
AH E D
DH
B
H
H
=
=
Tương tự ta có:
;AHC FHD BHC FHE
d) Vì
FA AC
CFA BEA
EA AB
=
Xét
AEF
ABC
có:
()
()
()
AEF ABC c g c
Ac
FA AC
c
hung
mt
AE AB
=
Chứng minh tương tự ta có
BDF BAC
BDF EDC
BAC EDC


(t/c..)
e) Vì
·
·
BDF BAC BDF BA CD D Þ =
ADF ABH=
(cùng ph vi
BDF BAC=
)
H
D
F
E
A
B
C
Trang 5
Xét
AHB
AFD
có:
()
()
ABH ADF
AHB AFD g g
A chung
=
Tương tự ta có:
AED AHC
f)
·
·
·
·
·
·
A HB A FD A BH FDA
FDA EDH
A HB EHD A BH EDH
ü
ï
D D ® =
ï
ï
Þ=
ý
ï
D D ® =
ï
ï
þ
DH
là tia phân giác
FDE
(3)
Li có:
FEB FAD=
(cùng ph vi
AEF FDB=
)
Mà:
()HAB HED cmt=
FEB HED=
EH
là tia phân giác
FED
(4)
T (3) và (4) suy ra: H là giao điểm của 3 đường phân giác trong tam giác FED hay H cách
đều 3 cnh ca tam giác FED
Bài 6:
a)
( // )
AOB COD
OA OB
OAB OCD
OC OD
OAB OCD AB CD
=
=
=
đpcm
b)
( )
0
( 90 )
//
AHO CKO
OA OH
OAH OCK
OC OK
OAH OCK AB CD
==
=
=
OA AB
OAB OCD
OC CD
=
nên
OH AB
OK CD
=
Bài 7:
K đưng phân giác BD ca tam giác ABC.
Xét ∆ABC và ∆ADB có
A
chung,
·
·
·
D
2
A BC
A CB A B
æö
÷
ç
÷
ç
==
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
suy ra ∆ABC
ADB (g.g)
22
4
D 2 (cm)
D8
AB A C AB
A
A A B AC
= = = =
CD = 6 (cm).
∆ABC có BD là đường phân giác nên
D . D 4.6
12 (cm)
D D 2
BC C AB C
BC
AB A A
= = = =
.
Trang 6

Preview text:

7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Định lý: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. A
DA BC , DA ' B 'C ' GT µ µµ ¶
A = A', B = B ' A' KL
D A BC ” D A ' B 'C ' B C B' C' II. BÀI TẬP
Bài 1: Cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD. Qua C kẻ đường thẳng song song
với AB, cắt tia AD tại E. Chứng minh:
a) DA BD ” DECD; b) ACE cân tại C. µ ·
Bài 2: Cho hình thang ABCD có AB//CD, A B = 4cm , DB = 6cm và A = CBD . Tính độ dài CD.
Bài 3: Cho D ABC vuông tại A có AK là đường cao AB = 12cm, AC = 16cm.
a) Chứng minh: D ABK ∽ D CBA. Tính độ dài đoạn thẳng BC, AK.
b) Chứng minh: D A BK ” D CA K
c) Chứng minh: D CA K ” D CBA
Bài 4: Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA, AB lấy lần lượt các điểm M, N, P sao cho
AM, BN, CP đồng qui tại O. Qua A và C vẽ các đường thẳng song song với BO cắt CO, OA lần lượt ở E và F.
a) Chứng minh: D F CM” D OBM và DP AE ” DP BO MB NC PA b) Chứng minh: . . = 1 . MC NA PB
Bài 5: Cho ABC có 3 góc nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau ở H . Chứng minh: a) .
AD BC = BE.AC = CF.AB b) . AD HD = .
DB DC và suy ra các hệ thức tương tự c) ABH  ” EDH
và suy ra các kết quả tương tự d) AEFABC BDFEDCTrang 1 e) AHBAFD
và suy ra các kết quả tương tự.
f) Điểm H cách đều 3 cạnh của DEF
Bài 6: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
a) Chứng minh OA.OD = OB.OC. OH AB
b) Đường thẳng qua O, vuông góc với AB, CD theo thứ tự tại H, K. Chứng minh = OK CD
Bài 7: Cho tam giác ABC có B = 2.C , AB = 4 cm, AC = 8 cm, Tính độ dài cạnh BC ? BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Cho D ABC nhọn có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: BH.BE= BD.BC .
b) Chứng minh: CH .CF = CD.CB . c) Chứng minh: 2
BH .BE + CH .CF = BC .
Bài 2: Cho tam giác ABC và d là đường thẳng tùy ý qua B. Qua E là điểm bất kì trên AC, vẽ
đường thẳng song song với AB và BC, lần lượt cắt d tại M và N. Gọi D là giao điểm của
ME và BC. Đường thẳng NE cắt AB và MC lần lượt tại F và K. Chứng minh: a) A  FN ∽ M  DC; b) AN MK.
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ A Bài 1:
a) Do A B / / CE nên BAD = DEC . Chứng minh được  C
ABD ~ ECD(g g) B D
b) Chứng minh được CAD = CED(= BAD) nên ACE cân tại C. E
Bài 2: Xét ABD và BDC:
A = CBD ; ABD = BDC (so le trong)  Þ A V BD ” DBDC (g – g) Trang 2 2 2  AB BD BD 6 = Þ CD = = = 9 cm BD CD AB 4
Bài 3: a) Chứng minh: D ABK ∽ D CBA. Tính độ dài đoạn thẳng BC, AK. ìï · · 0 ·
ï A BK = CBA(= 90 - BA K ) A BK ,CBA : ï D í ” ï · · Þ DA BK DCBA 0
ï A KB = CA B (= 90 ) ïî A ΔABC vuông tại A: 2 2 BC =
A B + A C = 20cm 1 1 BA.A C S = A K .BC =
A B.A C Þ A K = = 8, 6cm C A BC B 2 2 BC K ìï · · 0 ·
ï A BK = KA C (= 90 - BA K )
b) A BK ,CA K : ï D í ” ï · · Þ DA BK DCA K 0
ï A KB = CKA(= 90 ) ïî
ìï DA BK ” DCA K ï c) í
Þ D CA K ” DCBA ï (cách khác g-g) DA BK ” DCBA ïî Bài 4:
FCM = OBM (OB / /CF)
a) FCM ,OBM :   FCM ~ OBM  FMC = OMB ìï · ·
ï PA E = PBO (OB / / A E ) PA E, PBO : ï D í ” ï · · Þ DPA E DPBO ï EPA = OPB ïî  MB OB FCM OBM  =  MC FC MB PA AE b)   . = PA AE MC PB FCPAEPBO  =  PB BO  N AC AE ACAEC  : ON / / AE,   =  O   EC ON NC AE AN   = O    FA ON AN FC NC AFC  : ON / /CF,   =  O    AC FC AC MB NC PA A E FC
Từ các kết quả trên suy ra đpcm: . . = . = 1 MC NA PB FC A E
Bài 5: a) Vì AD, BE, CF là đường cao của ABC AD BC; CF AB; BE AC Trang 3
CFA = BEA = 90
Xét CFA và BEA có:   CFA  ( BEA g g) A chung  CF AC  =
AC.BE = CF.AB (1) BE AB
Xét CFB và ADB có:
CFB = ADB = 90 CFB ADB  (g g) B chung  ACF CB E FCB = DAB và =  A .
D BC = CF.AB (2) AD AB F Từ (1) và (2) suy ra: .
AD BC = BE.AC = CF.AB H B
b) Xét CDH và ADB có: D
CDH = ADB = 90 C   CDH ADB  (g g)
HCD = BAD(cmt)  HD CD CH = =  . AD HD = C . D ; BD . AB HD = CH. ; BD C .
D AB = CH.AD BD AD AB
AEH = BDH = 90 AH EH
c) Xét AEH và BDH có:
  AHE” BDH (g g)  =
AHE = BHD(dd)  BH DH AH EH  = (cmt)
Xét AHB và EHD có: BH DH   AHBE
DH (c g c) AHB E D H (dd) =  Tương tự ta có: AHC FH  ; D BHC FHE FA AC d) Vì CFABEA  = EA AB FA AC  = (cmt)
Xét AEF và ABC có: AE AB   AEFA
BC(c g c) ( A chung)  BDFBAC
Chứng minh tương tự ta có   BDFEDC (t/c..) BACEDC · ·
e) Vì D BDF ” D BA C Þ BDF = BA C ADF = ABH (cùng phụ với BDF = BAC ) Trang 4 ABH = ADF 
Xét AHB và AFD có:   AHB  ” AFD  (g g) ( A chung)  Tương tự ta có: AED AHC f) · · A HB A FD A BH FDA üï D D ® = ïï · · · ·
ý Þ FDA = EDH DH là tia phân giác FDE (3) A HB EHD A BH EDH ï D D ® = ïïþ
Lại có: FEB = FAD (cùng phụ với AEF = FDB )
Mà: HAB = HED(cmt)
FEB = HED EH là tia phân giác FED (4)
Từ (3) và (4) suy ra: H là giao điểm của 3 đường phân giác trong tam giác FED hay H cách
đều 3 cạnh của tam giác FED Bài 6: AOB = COD OA OB a)   OAB  ” OCD  =  = ( // ) OC OD OAB OCD AB CD đpcm 0
AHO = CKO(= 90 ) OA OH b)   OAH  ” OCK  = OAH  = OCK  (AB//CD) OC OK OA AB OH ABOABOCD  = nên = OC CD OK CD Bài 7:
Kẻ đường phân giác BD của tam giác ABC.
Xét ∆ABC và ∆ADB có A chung, æ · ö · · ç A BC ÷ A CB = A BDç ÷ = ç ÷ ç
suy ra ∆ABC ∽ ∆ADB (g.g) ç 2 ÷÷ è ø 2 2 AB AC AB 4  =  AD = = = 2 (cm) AD AB AC 8  CD = 6 (cm). BC D C A . B D C 4.6
∆ABC có BD là đường phân giác nên =  BC = = = 12 (cm). AB AD AD 2 Trang 5 Trang 6