Trang 1
6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DNG TH HAI
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Định lý: Nếu hai cnh ca tam giác này t l vi hai cnh ca tam giác kia và hai góc to
bi các cp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đó đồng dng.
GT
, ' ' 'A BC A B CDD
µ
,'
' ' ' '
A B BC
BB
A B B C
==
KL
'''A BC A B CDD
III. BÀI TP
Bài 1: Cho hình thang ABCD
, biết
9 , 12 , 16 .A B cm BD cm DC cm= = =
Chng
minh
ABD BDC.
Bài 2: Cho
·
xOy
, phân giác Ot. Trên Ox lấy các điểm A và
'C
sao cho
4 , ' 9OA cm OC cm==
, trên Oy lấy các điểm
A'
và C sao cho
' 12 , 3 ,OA cm OC cm==
trên
tia Ot lấy các điểm B và
B'
sao cho
6 , ' 18 .OB cm OB cm==
Chng minh:
a)
' ';OA B OA BDD
b)
.
' ' A' ' ' '
A B A C BC
A B C B C
==
Bài 3: Cho
ABC có
8A B cm=
,
16A C cm=
,. Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên các
cạnh AB, AC sao cho
2BD cm=
,
13CE cm=
. Chứng minh :
a)
AEB AD C
b)
AED ABC=
c)
..AE AC AB AD=
Bài 4: Chứng minh rằng nếu
A’B’C’ đồng dạng với
ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai
đường trung tuyến tương ứng cũng bằng k.
Bài 5: Cho tam giác ABC có
9 , 12 , 7 .A B cm A C cm BC cm= = =
Chng minh
µ µ
2.BC=
Bài 6: Cho hình thoi ABCD có
µ
0
60A =
. Gi M là mt cnh thuc cạnh AD. Đường thng
CM cắt đường thng AB ti N.
a) Chng minh
2
.A B DM BN=
;
b) BM ct DN ti P. Tính góc
·
BPD
.
Bài 7*: Cho tam giác ABC có
2A B cm=
;
3A C cm=
;
4BC c m=
. Chng minh rng:
BA C A BC 2.A CB=+
.
Trang 2
Bài 8*: Cho
A B CD
cân ti A. Ly M tùy ý thuc BC, k MN song song vi AB (vi N
AC), k MP song song vi AC ( vi P AB). Gọi O giao điểm ca BN CP. Chng
minh rng
OM P A M N=
.
Bài 9: Cho
D
ABC, biết AB = 3cm, AC = 6cm, BC = 4cm. Trên AB lấy điểm E sao cho AE =
2cm, trên AC lấy điểm D sao cho AD = 1cm.
a) Chng minh:
A D A E
A B A C
=
.
b) Chng minh:
A DE A BCVV
c) Tính độ dài đoạn DE.
Bài 10: Cho
D
ABC, biết AB = 3cm, AC = 6cm, BC = 6cm. Trên AB lấy điểm E sao cho AE =
2cm, trên AC lấy điểm D sao cho AD = 1cm.
a) Chng minh:
AD AE
AB AC
=
.
b) Chng minh:
A DE A BCVV
c) Tính độ dài đoạn DE.
Bài 11: Cho
D
ABC, biết AB = 7,5cm, AC = 9cm, BC = 12cm. Trên AB, AC theo th t ly
đim M và N sao cho AN = 3cm, AM = 2,5cm.
a) Chng minh:
AMN ABCDV
b) Tính độ dài đoạn MN.
T luyn:
Bài 1: Cho hình thang ABCD biết
0
A D 90 .==
Trên cnh AD lấy điểm I sao cho
AB.DC AI.DI.=
Chng minh:
a)
ABI DIC;
b)
0
BIC 90=
.
Bài 2: Cho hình thoi ABCD,
0
A 60 .=
Qua C k đưng thng d bt kì cắt các tia đối ca các
tia BA, DA theo th t ti E và F. Gọi I là giao điểm ca BF và ED. Chng minh:
a)
EB AD
;
BA DF
=
b)
EBD BDF;
c)
0
BID 120 .=
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: Ta chứng minh được
·
·
A BD BDC=
3
4
A B BD
BD DC
==
.
T đó suy ra
( . )A BD BDC c gcDD
A
B
C
D
Trang 3
Bài 2:
a) Chứng minh được
( . . )OA B OA B c g c
¢¢
DD
b) Chứng minh được
''
1
' ' ' ' 3
A B A C BC
A B A C B C
= = =
Bài 3:
a) Xét tam giác AEB và tam giác ADC có
2
1
16
8
==
AC
AB
;
2
1
6
3
==
AD
AE
AD
AE
AC
AB
=
Mặt khác lai có góc A chung
AEB ADC
(c-g-c)
b) Chứng minh tương tự câu a) ta có
AED ABC
AED ABC=
(hai góc tương ứng)
c) Theo câu b) ta có
AED ABC
AC
AD
AB
AE
=
..AE AC AB AD=
Bài 4:
HD: a)
A 'B'C'A BCDD
AD
''AD
lần lượt trung tuyến xut phát t đỉnh A
A’ xuống cạnh BC và B’C’ của hai tam giác đó.
Ta có
2
''
' ' ' ' ' '
2
BC
AB BC BD
k
BC
A B B C B D
= = = =
.
' ' ' '
AB BD
A B B D
=
'BB=
.
Vy
ABD ' ' 'A B DDD
(c-g-c) T đó suy ra
' ' ' '
AB AD
k
A B A D
==
Bài 5: Trên tia đối ca tia BA lấy điểm E sao cho
7BE BC cm==
. Chứng minh được
( . . )A BC A CE c g cDD
D'
D
B
A
C
B'
A'
C'
Trang 4
suy ra
·
µ
BCA E=
T đó ta có
·
·
µ µ
·
22A BC BCE E E BCA= + = =
Bài 6: a) Ta có
//A M BC
( do AD // BC) suy ra
NA NB
NA M NBC
A M BC
D D Þ =
hay
NA NB
A M A B
=
(1) (vì BC = AB).
Ta có NA // DC ( do AB // DC) suy ra
NA CD
NA M CDM
A M DM
D D Þ =
hay
NA A B
A M DM
=
(2)
(vì
CD A B=
).
T (1) và (2) suy ra
NA A B
A B DM
=
hay
2
.A B DM BN=
.
b) T
NB A B NB BD
A B DM BD DM
= Þ =
Xét
BND và
DBM có
=
NB BD
BD DM
·
·
0
60NBD BDM==
.
Suy ra
( )
..BND DBM c g cDD
·
·
·
·
·
·
0
60MBD BND MBD MBN BND MBNÞ = Þ + = + =
·
·
·
BPD BND MBN=+
nên
=
0
BPD 60
.
Bài 7*:
Trên đoạn thng BC lấy điểm D sao cho
1BD cm=
3 CD BC BD cm= - =
CD A C=
nên
A CDD
cân ti C, do vy
DA C A DC=
(1)
A B DD
CB AD
A BD
chung và
==
BD A B 1
.
BA CB 2
Suy ra
A BD CBADD
(c.g.c)
BA D BCA=
(2)
T (1) và (2) ta có :
BA C BA D DA C A CB A DC A CB A BC BA D= + = + = + +
Do đó
BA C A BC 2.A CB=+
.
Bài 8*:
Trang 5
Gi s
MB MC£
. Gọi Q là giao điểm MO và AB ; K là giao điểm CP và MN.
MNA P
là hình bình hành nên
·
·
QPM A NM=
(1)
Vì ∆ABC cân tại A nên suy ra
PBMD
cân ti P và
NCMD
cân ti N.
Do đó
PB PM A N==
NC NM A P==
kết hp vi
//MN A P
, suy ra
PQ PQ KM PB NA
PM PB KN PA NM
= = = =
(2)
T (1) và (2) suy ra
QPM A NMDD
(c.g.c)
QM P A M N=
hay
OM P A M N=
. Điều
phi chng minh.
Bài 9:
a)
1 2 1
;
3 6 3
A D AE A D A E
A B A C A B A C
= = = Þ =
b)
·
·
, : ~
A B A C
A BC A DE A BC A DE
A D A E
BA C DA E
ì
ï
ï
=
ï
ï
D Þ D D
í
ï
ï
=
ï
ï
î
c)
14
3 ( )
33
A B BC
A BC A DE DE BC cm
A D DE
D D Þ = = Þ = =
Bài 10: a)
1 2 1
;
3 6 3
AD AE AD AE
AB AC AB AC
= = = =
b)
·
·
A B A C
A BC A DE
A D A E
BA C DA E
ì
ï
ï
=
ï
ï
Þ D D
í
ï
ï
=
ï
ï
î
(c.g.c)
c)
1
3 2( )
3
A B BC
A BC A DE DE BC cm
A D DE
D D Þ = = Þ = =
Bài 11: a)
2,5 1 3 1
;
7,5 3 9 3
AM AN AM AN
AB AC AB AC
= = = = =
AB AC
AM AN
ABC AMN
BAC MAN
=
=
(c.g.c)
b)
1
3 4( )
3
A B BC
A BC A MN MN BC cm
A M MN
D D Þ = = Þ = =

Preview text:

6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Định lý: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo
bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đó đồng dạng.
DA BC , DA ' B 'C ' GT A B BC µ ¶ = , B = B ' A ' B ' B 'C '
DA BC ” DA ' B 'C ' KL III. BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình thang ABCD (AB//CD) , biết A B = 9cm, BD = 12cm, DC = 16cm. Chứng minh A  BD” B  DC. ·
Bài 2: Cho xOy , phân giác Ot. Trên Ox lấy các điểm A và C ' sao cho
OA = 4cm,OC ' = 9cm , trên Oy lấy các điểm A ' và C sao cho OA ' = 12cm,OC = 3cm, trên
tia Ot lấy các điểm B và B' sao cho OB = 6cm,OB ' = 18cm . Chứng minh: A B A C BC
a) D OA B ” DOA ' B '; b) = = . A ' B ' A'C ' B 'C '
Bài 3: Cho  ABC có A B = 8cm , A C = 16cm ,. Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên các
cạnh AB, AC sao cho BD = 2cm , CE = 13cm . Chứng minh :
a) AEB ” ADC b) AED = ABC c) AE.AC = . AB AD
Bài 4: Chứng minh rằng nếu  A’B’C’ đồng dạng với  ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai
đường trung tuyến tương ứng cũng bằng k. µ µ
Bài 5: Cho tam giác ABC có A B = 9cm, A C = 12cm, BC = 7cm . Chứng minh B = 2C . µ
Bài 6: Cho hình thoi ABCD có 0
A = 60 . Gọi M là một cạnh thuộc cạnh AD. Đường thẳng
CM cắt đường thẳng AB tại N. a) Chứng minh 2
A B = DM .BN ; ·
b) BM cắt DN tại P. Tính góc BPD .
Bài 7*: Cho tam giác ABC có A B = 2cm ; A C = 3cm ; BC = 4cm . Chứng minh rằng: BA C = A BC + 2.A CB . Trang 1
Bài 8*: Cho D A B C cân tại A. Lấy M tùy ý thuộc BC, kẻ MN song song với AB (với N ∈
AC), kẻ MP song song với AC ( với P ∈ AB). Gọi O là giao điểm của BN và CP. Chứng minh rằng OM P = A M N .
Bài 9: Cho D ABC, biết AB = 3cm, AC = 6cm, BC = 4cm. Trên AB lấy điểm E sao cho AE =
2cm, trên AC lấy điểm D sao cho AD = 1cm. A D A E a) Chứng minh: = . A B A C b) Chứng minh: A V DE A V BC
c) Tính độ dài đoạn DE.
Bài 10: Cho D ABC, biết AB = 3cm, AC = 6cm, BC = 6cm. Trên AB lấy điểm E sao cho AE =
2cm, trên AC lấy điểm D sao cho AD = 1cm. AD AE a) Chứng minh: = . AB AC b) Chứng minh: A V DE A V BC
c) Tính độ dài đoạn DE.
Bài 11: Cho D ABC, biết AB = 7,5cm, AC = 9cm, BC = 12cm. Trên AB, AC theo thứ tự lấy
điểm M và N sao cho AN = 3cm, AM = 2,5cm. a) Chứng minh: A V MN” DABC
b) Tính độ dài đoạn MN. Tự luyện: 0
Bài 1: Cho hình thang ABCD biết A = D = 90 . Trên cạnh AD lấy điểm I sao cho AB.DC = AI.DI. Chứng minh: 0 a) A  BI ∽ D  IC; b) BIC = 90 . 0
Bài 2: Cho hình thoi ABCD, A = 60 . Qua C kẻ đường thẳng d bất kì cắt các tia đối của các
tia BA, DA theo thứ tự tại E và F. Gọi I là giao điểm của BF và ED. Chứng minh: EB AD a) = ; b) E  BD ∽ B  DF; BA DF c) 0 BID = 120 .
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ · · A B BD 3 A B
Bài 1: Ta chứng minh được A BD = BDC và = = . BD DC 4
Từ đó suy ra DA BD ” DBDC (c.gc) C D Trang 2 Bài 2:
a) Chứng minh được OA B OA B ¢ (¢ D D c. . g c) A B A C BC 1 b) Chứng minh được = = = A ' B ' A 'C ' B 'C ' 3 Bài 3:
a) Xét tam giác AEB và tam giác ADC có AB 8 1 = = AE 3 1 AB AE ; = =  = AC 16 2 AD 6 2 AC AD
Mặt khác lai có góc A chung
 AEB ” ADC (c-g-c)
b) Chứng minh tương tự câu a) ta có AED” ABC
AED = ABC (hai góc tương ứng) AE AD
c) Theo câu b) ta có AED ”  ABC  =  AE.AC = . AB AD AB AC Bài 4: A A' B D C B' D' C'
HD: a) D A BC ” D A 'B'C' có AD và A ' D ' lần lượt là trung tuyến xuất phát từ đỉnh A và
A’ xuống cạnh BC và B’C’ của hai tam giác đó. BC AB BC BD AB BD Ta có 2 k = = = = .  = Có B = B ' . A' B ' B 'C ' B 'C ' B ' D ' A' B ' B ' D ' 2 AB AD
Vậy D ABD ” D A ' B ' D ' (c-g-c) Từ đó suy ra k = = A' B ' A' D '
Bài 5: Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE = BC = 7cm . Chứng minh được
DA BC ” DA CE (c. . g c) Trang 3 · µ suy ra BCA = E · · µ µ ·
Từ đó ta có A BC = BCE + E = 2E = 2BCA NA NB
Bài 6: a) Ta có A M / / BC ( do AD // BC) suy ra DNA M ” DNBC Þ = hay A M BC NA NB = (1) (vì BC = AB). A M A B NA CD NA A B
Ta có NA // DC ( do AB // DC) suy ra DNA M ” DCDM Þ = hay = (2) A M DM A M DM
(vì CD = A B ). NA A B Từ (1) và (2) suy ra = hay 2
A B = DM .BN A B DM . NB A B NB BD b) Từ = Þ = A B DM BD DM NB BD Xét  BND và  DBM có = và BD DM · · 0
NBD = BDM = 60 .
Suy ra DBND” DDBM (c. . g c) · · · · · · 0
Þ MBD = BND Þ MBD + MBN = BND + MBN = 60 · · ·
BPD = BND + MBN nên = 0 BPD 60 . Bài 7*:
Trên đoạn thẳng BC lấy điểm D sao cho BD = 1cm
CD = BC - BD = 3 cm CD = A C nên DA CD
cân tại C, do vậy DA C = A DC (1) BD A B 1
D A BD và D CBA có A BD chung và = = . BA CB 2
Suy ra DA BD ” DCBA (c.g.c)  BA D = BCA (2) Từ (1) và (2) ta có :
BA C = BA D + DA C = A CB + A DC = A CB + A BC + BA D
Do đó BA C = A BC + 2.A CB . Bài 8*: Trang 4
Giả sử MB £ MC . Gọi Q là giao điểm MO và AB ; K là giao điểm CP và MN. · ·
MNA P là hình bình hành nên QPM = A NM (1)
Vì ∆ABC cân tại A nên suy ra D PB M cân tại P và D NCM cân tại N.
Do đó PB = PM = A N NC = NM = A P kết hợp với MN / / A P , suy ra PQ PQ KM PB NA = = = = (2) PM PB KN PA NM
Từ (1) và (2) suy ra D QPM ” D A NM (c.g.c)  QM P = A M N hay OM P = A M N . Điều phải chứng minh. Bài 9: A D 1 A E 2 1 A D A E a) = ; = = Þ = A B 3 A C 6 3 A B A C ìï AB A C ïï = ï
b) D A BC , A DE : í A D A E Þ DA BC ~ DA DE ï · · ï BA C = DA E ïïî A B BC 1 4
c) DA BC ” DA DE Þ = = 3 Þ DE = BC = (cm ) A D DE 3 3 AD 1 AE 2 1 AD AE Bài 10: a) = ; = =  = AB 3 AC 6 3 AB AC ìï AB A C ïï = ï b) í A D A E
Þ DA BC ” DA DE ï (c.g.c) · · ï BA C = DA E ïïî A B BC 1
c) DA BC ” DA DE Þ = = 3 Þ DE = BC = 2(cm ) A D DE 3 AM 2,5 1 AN 3 1 AM AN Bài 11: a) = = ; = =  = AB 7,5 3 AC 9 3 AB ACAB AC =   AM ANAB
C ” AMN (c.g.c) BAC = MAN A B BC 1
b) DA BC ” DA MN Þ = = 3 Þ MN = BC = 4(cm ) A M MN 3 Trang 5