Trang 1
5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DNG TH NHT
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Định : Nếu ba cnh ca tam giác này t l vi ba cnh ca tam giác kia thì hai tam giác
đó đồng dng.
GT
, ' ' 'A BC A B CDD
' ' ' ' ' '
A B BC CA
A B B C C A
==
KL
'''A BC A B CDD
II. BÀI TP
Bài 1: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dng không? Ti sao?
a) 4cm, 5cm, 6cm và 8mm, 1cm, 12mm.
b) Tam giác ABC vuông ti A,
tam giác
A 'B'C'
vuông ti
A'
,
' ' 9 , 'C' 16 cm .A B cm B==
Bài 2: Cho tam giác ABC có độ dài các cnh t l vi
4 : 5 : 6
. Cho biết
EFD A BCDD
cnh nh nht ca
DEFD
0, 8m
, hãy tính các cnh còn li ca
DEFD
.
Bài 3: Cho tam giác ABC đồng dng vi tam giác
'''A B C
. Cho biết
24, 3 , 32, 4BC cm CA cm==
16, 2A B cm=
, hãy tính độ dài các cnh ca tam giác
'''A B C
nếu:
a)
AB
lớn hơn
''AB
là 10 cm;
b)
''AB
lớn hơn
AB
là 10 cm.
Bài 4: Cho tam giác ABC và một điểm O nằm trong tam giác đó. Trên cạnh OA lấy điểm D
sao cho
2
3
OD OA=
. Qua D v các đường thng song song vi AB, AC lần lượt ct OB, OC
ti E và F
a) Chng minh
DEF A BCDD
b)Tính độ dài DE, AB biết hiệu độ dài hai cạnh đó là 12cm
c) Tính chu vi ca
DEF, biết rng tng chu vi ca
ABC và
DEF là 120cm.
Bài 5: Cho t giác ABCD có
3A B cm=
;
10BC cm=
;
12 CD cm=
;
5A D cm=
;
6BD cm=
. Chng minh rng t giác
A B CD
là hình thang.
Trang 2
Bài 6: Chứng minh 2 tam giác ABC DEF đng dng viết các cp góc bng nhau, nếu
biết một trong các trường hp sau:
a) AB =4cm, BC = 6cm, AC = 5cm, DE = 10cm, DF = 12cm, EF = 8cm.
b) AB = 24cm, BC = 21cm, AC = 27cm, DE = 28cm, DF = 36cm, EF = 32cm.
c) AB = DE = 12cm, AC = DF = 18cm, BC = 27cm, EF = 8cm.
Bài 7: Cho
D
ABC vuông ti A và
D
DEF vuông ti D có BC = 10cm, AC = 8cm, EF = 5cm,
DF = 4cm.
a) Tính AB, DE.
b) Chứng minh:
A B A C BD
DE DF EF
==
.
c) Chng minh:
.A BC DEFDD
Bài 8: Cho tam giác ABC. Gi A, B, C lần lượt là trung điểm ca các cnh AB, BC, CA.
a) Chng minh
A B C CAB
¢ ¢ ¢
DD
b) Tính chu vi ca
' ' ',A B CD
biết chu vi ca
A B CD
bng 54cm.
T luyn
Bài 1: T đim D trên cnh AB ca tam giác ABC, k một đường thng song song vi BC,
ct AC E và cắt đường thng qua C song song vi AB ti F; BF ct AC I. Tìm các cp
tam giác đồng dng.
Bài 2: Cho tam giác ABC, ly D trên cnh BC sao cho
1
.
2
DB
DC
=
Qua D k đưng thng
song song vi AC ct AB ti D. Qua D k đưng thng song song vi AB ct AC ti E.
a) Tìm các cặp tam giác đồng dng và tìm t s đồng dng.
b) Tính chu vi các tam giác DBD, EDC biết chu vi tam giác ABC bng 24cm.
Bài 3: Cho tam giác ABC, k
Ax
song song vi BC. T trung điểm M ca cnh BC, k mt
đưng thng bt k ct Ax N, ct AB P và ct AC Q. Chng minh
.
PN QN
PM QM
=
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: a) Đổi sang đơn vị mm, ta lập được t s:
40 50 60
5
8 10 12
===
T đó kết luận hai tam giác đồng dng.
b) Theo định lý Pytago, tính được
10 .BC cm=
Trang 3
25
38
A B BC
A B B C
¢ ¢ ¢ ¢
= ¹ =
nên hai tam giác không đồng dng.
Bài 2:
DEF A BCDD
nên
DEFD
cũng có độ dài các cnh t l vi
4 : 5 : 6.
Gi s
DE EF FD DE 0, 8m< < Þ =
Ta có
0,2
4 4 6
DE EF FD
= = =
T đó tính được
1EF m=
1, 2 .FD m=
Bài 3: Ta có
16, 2 24, 3 32, 4
A B B C C A
¢ ¢ ¢ ¢ ¢ ¢
==
a) Tính được
' ' 6, 2A B cm=
. T đó tính được
' ' 9, 3B C cm=
' ' 12, 4 .A C cm=
b) Tương tự câu a tính được
' ' 26, 2A B cm=
,
' ' 39, 3B C cm=
' ' 52, 4 .A C cm=
Bài 4:
a) Ta có:
//DE A B
suy ra:
ODE OA BDD
2
3
OD OE DE
OA OB A B
Þ = = =
(1)
Tương tự:
ODF OA CDD
2
3
OD OF DF
OA OC A C
Þ = = =
(2)
Do đó:
2
3
OE OF
OB OC
= =
//EF BC
( theo
định lí Ta let đảo)
OEF OBCDD
2
3
EF OF
BC OC
= =
(3)
T (1) và (2); (3) suy ra
2
3
DF EF DE
AC BC AB
= = =
DEF A BCÞ D D
( c.c.c)
b) Ta có:
2
3 2 3
= =
DE DE AB
AB
12A B DE =
. Theo tính cht dãy t s bng nhau có
12
2 3 3 2
= = =
DE AB AB DE
24( ); 36( ) = =DE cm AB cm
c) Ta có t s v chu vi bng t s đồng dng
Trang 4
A BC DEFDD
theo t s đồng dng
3
2
AB
k
DE
==
Do đó:
EF
EF
33
22
ABC
ABC D
D
P
PP
P

= =
Mà theo gi thiết:
EF EF EF
3
120 120 48( )
2
+ = + = =
ABC D BED D D
P P P P P cm
Bài 5: Ta có:
3 1 5 1 6 1
;;
6 2 10 2 12 2
= = = = = =
AB AD BD
BD BC BC
Do đó:
1
2
AB AD BD
BD BC BC
= = =
A B D BDCÞ D D
(c.c.c)
ABD BDC=
Mà hai góc v trí so le trong
Do đó suy ra:
//A B CD
T giác ABCD là hình thang.
Bài 6:
a) Ta chia các cp cnh theo th t t nh đến ln:
4 1 5 1 6 1
;;
8 2 10 2 12 2
AB AC BC BA AC CB
EF DE DF FE ED DF
= = = = = = = =
,,
BA AC CB
BAC FED B F A E C D
FE ED DF
= = = = =
b) Ta chia các cp cnh theo th t t nh đến ln:
21 3 24 3 27 3
;;
28 4 32 4 36 4
BC AB AC CB BA AC
DE FE DF DE EF FD
= = = = = = = =
,,
CB BA AC
CBA DEF C D B E A F
DE EF FD
= = = = =
c) Ta chia các cp cnh theo th t t nh đến ln:
12 3 18 3 27 3
;;
8 2 12 2 18 2
AB AC BC AB AC BC
EF DE DF EF DE DF
= = = = = = = =
,,
BA AC CB
BAC FED B F A E C D
FE ED DF
= = = = =
Bài 7:
a) Tính AB, DE.
Trang 5
2 2 2 2
10 8 6A B BC A C cm= - = - =
2 2 2 2
5 4 3DE EF DF cm= - = - -
b)
6 8 10
2; 2; 2
3 4 5
AB AC BC AB AC BC
DE DF EF DE DF EF
= = = = = = = =
c)
A B A C BC
A BC DEF
DE DF EF
= = Þ D D
Bài 8: a)
' ' ' ' ' ' 1
2
A B B C C A
A B BC CA
= = =
, suy ra ngay
' ' 'ABC A B C
(c-c-c)
b)
' ' '
' ' '
1 ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 1
. 27
22
A B C
A B C ABC
A BC
P
A B B C C A A B B C C A
P P cm
A B BC CA A B BC CA P
++
= = = = = Þ = =
++

Preview text:

5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Định lý: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
DA BC , DA ' B 'C ' GT A B BC CA = = A ' B ' B 'C ' C ' A ' KL
DA BC ” DA ' B 'C ' II. BÀI TẬP
Bài 1: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng không? Tại sao?
a) 4cm, 5cm, 6cm và 8mm, 1cm, 12mm.
b) Tam giác ABC vuông tại A, có AB = cm,AC = 8cm và tam giác A 'B'C' vuông tại A ' ,
A ' B ' = 9cm, B 'C' = 16 cm .
Bài 2: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh tỉ lệ với 4 : 5 : 6 . Cho biết D DEF ” D A BC
cạnh nhỏ nhất của D DEF là 0, 8m , hãy tính các cạnh còn lại của D DEF .
Bài 3: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A ' B 'C ' . Cho biết
BC = 24, 3cm,CA = 32, 4cm A B = 16, 2cm , hãy tính độ dài các cạnh của tam giác
A ' B 'C ' nếu:
a) A B lớn hơn A ' B ' là 10 cm;
b) A ' B ' lớn hơn A B là 10 cm.
Bài 4: Cho tam giác ABC và một điểm O nằm trong tam giác đó. Trên cạnh OA lấy điểm D 2
sao cho OD = OA . Qua D vẽ các đường thẳng song song với AB, AC lần lượt cắt OB, OC 3 tại E và F
a) Chứng minh D DEF ” D A BC
b)Tính độ dài DE, AB biết hiệu độ dài hai cạnh đó là 12cm
c) Tính chu vi của  DEF, biết rằng tổng chu vi của  ABC và  DEF là 120cm.
Bài 5: Cho tứ giác ABCD có A B = 3cm ; BC = 10cm ; CD = 12 cm ; A D = 5cm ;
BD = 6cm . Chứng minh rằng tứ giác A BCD là hình thang. Trang 1
Bài 6: Chứng minh 2 tam giác ABC và DEF đồng dạng và viết các cặp góc bằng nhau, nếu
biết một trong các trường hợp sau:
a) AB =4cm, BC = 6cm, AC = 5cm, DE = 10cm, DF = 12cm, EF = 8cm.
b) AB = 24cm, BC = 21cm, AC = 27cm, DE = 28cm, DF = 36cm, EF = 32cm.
c) AB = DE = 12cm, AC = DF = 18cm, BC = 27cm, EF = 8cm.
Bài 7: Cho D ABC vuông tại A và D DEF vuông tại D có BC = 10cm, AC = 8cm, EF = 5cm, DF = 4cm. a) Tính AB, DE. A B A C BD b) Chứng minh: = = . DE DF EF
c) Chứng minh: D A BC ” D DEF .
Bài 8: Cho tam giác ABC. Gọi A, B, C lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. a) Chứng minh A B ¢ C ¢ ¢ D ” DCAB
b) Tính chu vi của D A ' B 'C ', biết chu vi của D A B C bằng 54cm. Tự luyện
Bài 1: Từ điểm D trên cạnh AB của tam giác ABC, kẻ một đường thẳng song song với BC,
cắt AC ở E và cắt đường thẳng qua C song song với AB tại F; BF cắt AC ở I. Tìm các cặp tam giác đồng dạng. DB 1
Bài 2: Cho tam giác ABC, lấy D trên cạnh BC sao cho =
. Qua D kẻ đường thẳng DC 2
song song với AC cắt AB tại D. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E.
a) Tìm các cặp tam giác đồng dạng và tìm tỉ số đồng dạng.
b) Tính chu vi các tam giác DBD, EDC biết chu vi tam giác ABC bằng 24cm.
Bài 3: Cho tam giác ABC, kẻ A x song song với BC. Từ trung điểm M của cạnh BC, kẻ một PN QN
đường thẳng bất kỳ cắt Ax ở N, cắt AB ở P và cắt AC ở Q. Chứng minh = . PM QM
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ 40 50 60
Bài 1: a) Đổi sang đơn vị mm, ta lập được tỉ số: = = = 5 8 10 12
Từ đó kết luận hai tam giác đồng dạng.
b) Theo định lý Pytago, tính được BC = 10cm . Trang 2 A B 2 5 BC Vì = ¹ =
nên hai tam giác không đồng dạng. A B ¢ ¢ 3 8 B C ¢ ¢
Bài 2: Vì DDEF ” DA BC nên DDEF cũng có độ dài các cạnh tỉ lệ với 4 : 5 : 6.
Giả sử DE < EF < FD Þ DE = 0, 8m DE EF FD Ta có = = = 0, 2 4 4 6
Từ đó tính được EF = 1m FD = 1, 2m . 16, 2 24, 3 32, 4 Bài 3: Ta có = = A B ¢ ¢ B C ¢ ¢ C A ¢ ¢
a) Tính được A ' B ' = 6, 2cm . Từ đó tính được B 'C ' = 9, 3cm A 'C ' = 12, 4cm .
b) Tương tự câu a tính được A ' B ' = 26, 2cm , B 'C ' = 39, 3cm A 'C ' = 52, 4cm . Bài 4:
a) Ta có: DE / / A B suy ra: D ODE ” D OA B OD OE DE 2 Þ = = = (1) OA OB A B 3 OD OF DF 2
Tương tự: D ODF ” D OA C Þ = = = (2) OA OC A C 3 OE OF 2 Do đó:  =
=  EF / / BC ( theo OB OC 3 định lí Ta let đảo) EF OF 2
 DOEF ” DOBC  = = (3) BC OC 3 DF EF DE 2 Từ (1) và (2); (3) suy ra = = = AC BC AB 3
Þ D DEF ” D A BC ( c.c.c) DE 2 DE AB b) Ta có: =  =
A B DE = 12 . Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau có AB 3 2 3 DE AB AB − = = DE =12 2 3 3 − 2
DE = 24(cm); AB = 36(cm)
c) Ta có tỉ số về chu vi bằng tỉ số đồng dạng Trang 3 AB 3
D A BC ” D DEF theo tỉ số đồng dạng k = = DE 2 P 3 3 Do đó: ABC  =  P = P ABC  EF P 2 2 D  EF D 3
Mà theo giả thiết: P + P =120  P + P =120  P = 48(cm) ABC  E D F BED  E D F  E D F 2
Bài 5: Ta có: AB 3 1 AD 5 1 BD 6 1 = = ; = = ; = = BD 6 2 BC 10 2 BC 12 2 Do đó: AB AD BD 1 = = = BD BC BC 2
Þ D A BD ” D BDC (c.c.c)
ABD = BDC Mà hai góc ở vị trí so le trong
Do đó suy ra: A B / / CD  Tứ giác ABCD là hình thang. Bài 6:
a) Ta chia các cặp cạnh theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: AB 4 1 AC 5 1 BC 6 1 BA AC CB = = ; = = ; = =  = = EF 8 2 DE 10 2 DF 12 2 FE ED DF BA AC CB = =  BACF
ED B = F, A = E,C = D FE ED DF
b) Ta chia các cặp cạnh theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: BC 21 3 AB 24 3 AC 27 3 CB BA AC = = ; = = ; = =  = = DE 28 4 FE 32 4 DF 36 4 DE EF FD CB BA AC = =  CBAD
EF C = D, B = E, A = F DE EF FD
c) Ta chia các cặp cạnh theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: AB 12 3 AC 18 3 BC 27 3 AB AC BC = = ; = = ; = =  = = EF 8 2 DE 12 2 DF 18 2 EF DE DF BA AC CB = =  BACF
ED B = F, A = E,C = D FE ED DF Bài 7: a) Tính AB, DE. Trang 4 2 2 2 2 A B = BC - A C = 10 - 8 = 6cm 2 2 2 2 DE = EF - DF = 5 - 4 - 3cm AB 6 AC 8 BC 10 AB AC BC b) = = 2; = = 2; = = 2  = = DE 3 DF 4 EF 5 DE DF EF A B A C BC c) = =
Þ DA BC ” DDEF DE DF EF A 'B ' B 'C ' C ' A ' 1 Bài 8: a) = = = , suy ra ngay ABC  ” A
 ' B 'C ' (c-c-c) A B BC CA 2 1 A ' B ' B 'C ' C ' A '
A ' B '+ B 'C '+ C ' A ' P 1 b)
A ' B 'C ' = = = = = Þ P = .P = 27cm
A ' B 'C ' 2 A B BC CA
A B + BC + CA P 2 ABC A BC Trang 5