Trang 1
7. ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. BÀI TP
Bài 1: Cho hình ch nht ABCD AB=4 cm, CD = 9cm. Trên c cnh AB, AD, lần lượt
ly M,N, sao cho
A M A N x==
.
a) Tính din tích hinh MBCDN theo x.
b) Tìm x biết
2
34 .=
MBCDN
S cm
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=4cm, AC=5cm. Các điểm D,E lần lượt trên các
cạnh AB, AC sao cho BD= AE= x. Tìm x để din tích t giác BDEC nh nht.
Bài 3: Cho tam giác ABC có
0
90 ,A
các đường cao AA’, BB’, CC’ cắt nhau ti H. Chng
minh rng
' ' '
1
'' ' '
HA HB HC
AA BB CC
=
Bài 4: Cho tam giác ABC. Chng minh rng
1
.
2
ABC
S AB AC
Bài 5: Cho t giác ABCD. Chng minh rng
1
..
2
ABCD
S AC BD
Bài 6: Cho hình bên, biết
.=
ABCD
SS
a) Chng minh rng
b) Tính
MNFE
S
theo S.
Bài 7: Gọi K và M là trung điểm ca các cnh AB, CD ca t giác li ABCD, L và N nm
trên hai cnh kia ca t giác sao cho KLMN là hình ch nht. Chng minh rng din tích
ca hình ch nht KLMN bng mt na din tích t giác ABCD.
Bài 8: Cho hình thang ABCD
( )
/ / .AB CD
Gọi O là giao điểm ca AC và BD.
Qua O v đưng thng song song vi AB, CD ct các cnh AD, BC lần lượt ti E,F. Chng
minh rng :
)
OAD OBC
a S S=
) 0 .=b OE F
T luyn
Trang 2
Bài 9: Cho tam giác
.ABC
Trên cnh
AB
ly một điểm
E
sao cho
3.BE EA=
Trên cnh
BC
ly một điểm
F
sao cho
4.BF FC=
Gi
D
là giao điểm ca
AF
.CE
a) Chng minh
.
ACF AEF
SS=
b) T
E
C
k
, EH CK
vuông góc vi
.AF
Chng minh
.EH CK=
c) Chng minh
.CD DE=
d) Chng minh
2.
ABC ABD
SS=
Bài 10: Gi
G
trng tâm ca tam giác
.ABC
Gi
M
giao điểm ca
BG
.AC
Chng minh:
a)
2
.
3
GBC MBC
SS=
b)
.
GBC GAC GAB
SSS==
Bài 11: Cho tam giác
ABC
cân ti
,A
đưng cao
.AM
Các đường trung tuyến
, BD CE
ct
nhau ti
.G
Gi
, HK
theo th t là trung điểm ca
, .BG CG
a) T giác
EH KD
là hình gì? Vì sao?
b) Cho
2
36 .
ABC
S cm=
Tính
.
EHKD
S
Bài 12: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
điểm
H
di chuyn trên
.BC
Gi
, EF
lần lượt
là điểm đối xng ca
H
qua
, .AB AC
a) Chng minh
, , A E F
thng hàng.
b) Chng minh
BEFC
hình thang. Có th tìm v trí ca
H
để
BEFC
hình bình hành,
hình ch nht không?
c) Xác định v trí ca
H
để tam giác
EHF
có din tích ln nht.
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
Trang 3
O
H
A
B
C
D
K
( )
2
2
22
1
) , 36
2
1
36
2
1
) 36 34 4 2. .109
2
AMN ABCD
MBCDN ABCD AMN
a S x S
S S S x
b x x x h
==
= =
= = =
Bài 2:
( )
11
. 10; 4
22
ABC AED
S AB AC S x x= = =
( )
1
10 4
2
BDEC ABC ADE
S S S x x= =
( )
( )
2
22
1 1 1
10 2 4 4 8 2 8 8.
2 2 2
x x x x x= + = + + = +
Bài 3:
Ta có
' ' '
' ' '
HA HB HC
AA BB CC
−−
'. '. '.
2 2 2
'. '. '.
2 2 2
HA BC HB AC HC AB
AA BC BB AC CC AB
=
1= = =
HBC HAC ABC
HAB
ABC ABC ABC ABC
S S S
S
S S S S
Bài 4:
V
BH AC
ti H.Ta có
BH AB
Do đó
11
. . ( .112)
22
=
ABC
S BH AC AB AC h
Hình 112.
Bài 5: Gọi O là giao điểm ca AC và BD.
V
BK AC
ti K,
DH AC
ti H.
Ta có
,BK OB DH OD
.
Do đó
( )
11
..
22
1 1 1 1
. . . .
2 2 2 2
ABCD ABC ACD
S S S
BK AC DH AC
OB AC OD AC AC OB OD AC BD
=+
=+
= + = + =
Trang 4
A
B
C
D
N
M
E
F
Bài 6: a) Ni B vi D. ta có
.
11
;
33
==
ADM BCF BDC
S ABD S s
Do đó
( )
11
33
+ = + =
ADM BCF ABD BDC
S S S S S
b) Ni M vi F.
MEF
2 1 1
;;
3 2 2
= = =
MBFD MDF MNF MBF
S S S S S S
Do đó
MEF
=+
MNFE MNF
S S S
( )
1
2
1 2 1
..
2 3 3
MDF MBF
SS
SS
=+
==
Bài 7: Gi P, Q lần lượt là trung điểm ca BC, AD
Chứng minh được :
11
;
44
11
;
44
AQK ABD MPC BCD
DQM DAC DKP ABC
S S S S
S S S S
==
==
Suy ra:
1
2
=
QKPM ABCD
SS
Ta có QKPM là hình bình hành, KLMN là hình ch nht nên nếu O là trung điểm ca NL,
PQ. Suy ra
/ / / / .AD BC MK
; = = =
QMK NMK PMK LMK KLMN QKPM
S S S S S S
Do đó
1
.
2
=
KLMN ABCD
SS
Bài 8:
=
ADC BDC
SS
(hai tam giác co chung đáy DC,
đường cao tương ứng bng nhau)
0
= =
ADC DC BDC ODC OAD OBC
S S S S S S
Trang 5
Ta có:
+ = +
ED
S S S S
OA O E OBF OCF
( ) ( )
+ = +
+ = +
=
1 2 1 2
1 2 1 2
1 1 1 1
2 2 2 2
11
22
OF.
h OE h OE h OF h OF
OE h h OF h h
OE

Preview text:

7. ÔN TẬP CHƯƠNG II I. BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4 cm, CD = 9cm. Trên các cạnh AB, AD, lần lượt
lấy M,N, sao cho A M = A N = x .
a) Tính diện tích hinh MBCDN theo x. b) Tìm x biết 2 S = 34cm . MBCDN
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=4cm, AC=5cm. Các điểm D,E lần lượt trên các
cạnh AB, AC sao cho BD= AE= x. Tìm x để diện tích tứ giác BDEC nhỏ nhất.
Bài 3: Cho tam giác ABC có 0
A  90 , các đường cao AA’, BB’, CC’ cắt nhau tại H. Chứng
HA' HB ' HC ' minh rằng − − =1 AA' BB ' CC ' 1
Bài 4: Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng SA . B AC ABC 2 1
Bài 5: Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng SAC.B . D ABCD 2
Bài 6: Cho hình bên, biết S = S. ABCD 1
a) Chứng minh rằng S + S = S. ADM BCF 3
b) Tính SMNFE theo S.
Bài 7: Gọi K và M là trung điểm của các cạnh AB, CD của tứ giác lồi ABCD, L và N nằm
trên hai cạnh kia của từ giác sao cho KLMN là hình chữ nhật. Chứng minh rằng diện tích
của hình chữ nhật KLMN bằng một nữa diện tích tứ giác ABCD.
Bài 8: Cho hình thang ABCD ( AB / /CD). Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Qua O vẽ đường thẳng song song với AB, CD cắt các cạnh AD, BC lần lượt tại E,F. Chứng minh rằng : a) S = S b OE = F OAD OBC ) 0 . Tự luyện Trang 1
Bài 9: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy một điểm E sao cho BE = 3 .
EA Trên cạnh BC
lấy một điểm F sao cho BF = 4FC. Gọi D là giao điểm của AF CE. a) Chứng minh S = S . ACF AEF
b) Từ E C kẻ EH , CK vuông góc với AF. Chứng minh EH = CK.
c) Chứng minh CD = DE. d) Chứng minh S = 2S . ABC ABD
Bài 10: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi M là giao điểm của BG AC. Chứng minh: 2 a) S = S . GBC 3 MBC b) S = S = S . GBC GAC GAB
Bài 11: Cho tam giác ABC cân tại ,
A đường cao AM . Các đường trung tuyến BD, CE cắt
nhau tại G. Gọi H , K theo thứ tự là trung điểm của BG, . CG
a) Tứ giác EHKD là hình gì? Vì sao? b) Cho 2 S = 36 cm . S ABC Tính . EHKD
Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm H di chuyển trên BC. Gọi E, F lần lượt
là điểm đối xứng của H qua AB, AC. a) Chứng minh ,
A E, F thẳng hàng.
b) Chứng minh BEFC là hình thang. Có thể tìm vị trí của H để BEFC là hình bình hành, hình chữ nhật không?
c) Xác định vị trí của H để tam giác EHF có diện tích lớn nhất.
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ Bài 1: Trang 2 1 2 a) S = x , S = 36 AMN 2 ABCD 1 2 S = SS = 36 − x MBCDN ABCD AMN 2 1 2 2
b) 36 − x = 34  x = 4  x = 2. ( .1 h 09) 2 Bài 2: 1 1 S = A . B AC = 10; S = x x ABC AED (4 ) 2 2 1 S = SS =10 − x x BDEC ABC ADE (4 ) 2 1 1 =
x + x = (x x + ) 1 10 2 4 4 + 8 = (x − 2)2 2 2 + 8  8. 2 2 2 Bài 3: HA'.BC HB '.AC HC '.AB
HA' HB ' HC ' Ta có − − 2 2 2 = − − AA' BB ' CC ' AA'.BC BB '.AC CC '.AB 2 2 2 = S S S S
HBC HAC HAB = ABC = 1 S S S S ABC ABC ABC ABC Bài 4:
Vẽ BH AC tại H.Ta có BH AB 1 1 Do đó S
= BH.AC A . B AC ( . h 112) ABC Hình 112. 2 2 B
Bài 5: Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Vẽ BK AC tại K, DH AC tại H. H O A
BK OB DH OD C Ta có , . K Do đó D S = S + S ABCD ABC ACD 1 1 =
BK.AC + DH.AC 2 2 1 1 1
= OB AC + OD AC = AC (OB + OD) 1 . . = AC. . BD 2 2 2 2 Trang 3 1 1
Bài 6: a) Nối B với D. ta có S = AB ; D S = s ADM BCF BDC. 3 3 B N 1 1 S + S = S + S = S M Do đó ADM BCF ( ABD BDC ) 3 3 A b) Nối M với F. 2 1 1 S = S ; S = S ; S = S MBFD MEF 3 2 MDF MNF 2 MBF D C E F Do đó S = S + S MNFE MEF MNF 1 = (S + S MDF MBF ) 2 1 2 1 = . S = S. 2 3 3
Bài 7: Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC, AD Chứng minh được : 1 1 S = S ; S = S AQK 4 ABD MPC 4 BCD 1 1 S = S ; S = S DQM 4 DAC DKP 4 ABC 1 Suy ra: S = S QKPM 2 ABCD
Ta có QKPM là hình bình hành, KLMN là hình chữ nhật nên nếu O là trung điểm của NL,
PQ. Suy ra AD / /BC / /MK.  S = S ; S = SS = S QMK NMK PMK LMK KLMN QKPM 1 Do đó S = S . KLMN 2 ABCD Bài 8: S = S ADC
BDC (hai tam giác co chung đáy DC,
đường cao tương ứng bằng nhau)  SS = SSS = S ADC 0DC BDC ODC OAD OBC Trang 4 Ta có: S + S = S + S E OA ODE OBF OCF
 1 h OE + 1 h OE = 1 h OF + 1 h OF 1 2 1 2 2 2 2 2  1 OE(h + 1 h OF h h 1 2 ) = ( + 1 2 ) 2 2  OE = OF. Trang 5