Trang 1
9. ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. BÀI TP
Bài 1: Cho tam giác
ABC
9 , 12 .AB cm AC cm==
Các điểm
,DE
lần lượt trên các cnh
,AB AC
sao cho:
3 , 4 .AD cm AE cm==
a) Chng minh rng :
.DE BC//
b) M là điểm trên cnh BC sao cho
2, 5BM MC=
. Gọi N là giao điểm ca AM và DE.
Chng minh rng
Bài 2: Cho hình thang
A BCD
có (AB//DC). E là giao điểm của AD và BC, F là giao điểm
ca AC và BD. Chng minh rằng đường thẳng È đi qua trung điểm ca AB và qua trung
đim ca DC.
Bài 3: Cho hình thang
A BCD
( AB // CD). O là giao điểm của AC và DB. Đường thng qua
O song song vi AB ct AD M. Chng minh rng
a)
OAB OCD
b)
1 1 1
.
OM AB CD
=+
Bài 4: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến BM cắt đường phân giác
Cd
N.
Chng minh rng
1.
NC AC
ND AB
−=
T luyn
Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A các đưng cao BE CF. Gọi P chân đường vuông
góc k t E đến AB, Q chân đường vuông góc k t F đến AC. Chng minh PQ song
song vi BC.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ti A,
Ab 1cm,AC 3cm.==
Trên cnh AC lấy các đim D,
E sao cho
AD DE EC.==
a)Tính độ dài BD.
b) Chng minh
BDE CDB.
c) Tính
DEB DCB+
.
Bài 7: Cho hình thang vuông ABCD
( )
0
A D 90==
hai đường chéo vuông góc vi nhau
ti O,
AB 4cm,CD 9cm.==
a) Chng minh
AOB DAB.
b) Tính độ dài AD.
c) Chng minh
OA.OD OB.OC=
.
d) Tính t s
OAB
OCD
S
.
S
Trang 2
NG DN GII
Bài 1:
a) Ta có :
AD AE
AB AC
=
( vì
34
9 12
=
) (1)
Xét
ABC
//
AD AE
DE BC
AB AC
=
( định lý Ta- lét đảo )
b) Xét
AMC
/ / ( / / )NE MC DE BC
nên
= . (2)
NE AE
MC AC
Xét
ABM
( )
/ / / /DN BM DE BC
Nên
= . (3)
DN AD
BM AB
T (1) và (2) và (3) có :
.
DN NE
BM MC
=
2, 5BM MC=
(gt), nên
2, 5DN NE=
.
Bài 2: Qua F v đưng thng song song vi DC và ct AD ti I, ct BC ti K, vì
IK//DC,AB//DC ( gt) nên IK//AB.
FAB có AB//DC
Nên :
AF BF
CF DF
=
( h qu của định lý Ta lét)
AF BF
AF CF BF DF
=
++
hay
.
AF BF
AC DB
=
ADC
có IF//DC, nên
IF AF
DC AC
=
( h qu của định lý Ta- lét)
BDC có FK//DC, nên
FK BF
DC DB
=
( h qu của định lý Ta- lét)
Suy ra : IF = FK.
EDN
có IF//DN, nên
IF EF
DN EN
=
( h qu của định lý Ta- lét)
ECN có FK//NC, nên
FK EF
NC EN
=
( h qu của định lý Ta- lét).
Trang 3
Do đó :
,
IF FK
DN NC
=
.IF FK DN NC= =
Bài 3: a) Xét
OAB và
OCD có
OAB OCD=
( đối đỉnh)
OBA ODC=
( so le trong và AB//CD).
Do đó
( . )OAB OCD g g
b) Ta có OM//AB ( gt), AB//CD ( gt)
OM//CD.
Xét
ABD có OM//AB
OM DM
AB AD
=
( h qu của định lí Ta lét)
Xét
ACD
có OM//CD
OM AM
CD AD
=
( h qu của định lí Ta lét)
Do đó
11
1
OM OM DM AM
OM
AB CD AD AD AB CD

+ = + + =


1 1 1
.
OM AB CD
=+
Bài 4: Qua D v đưng thng song song vi BM ct AC E.
Xét
CDE
có MN//DE
.
NC MC
ND EM
=
Xét
ABM
//DE BM
.
AD AE
BD EM
=
Xét
ABC có CD là đường phân giác
.
AD AC
BD BC
=
Mà AM=MC( M là trung điểm ca AC)
Do đó
1
NC AD MC AE MC AE AM AE
ND BD EM EM EM EM
−−
= = = =
Hay
1.
NC AC
ND BC
−=

Preview text:

9. ÔN TẬP CHƯƠNG III I. BÀI TẬP
Bài 1: Cho tam giác ABC AB = 9c , m AC = 12c .
m Các điểm D,E lần lượt trên các cạnh A ,
B AC sao cho: AD = 3c , m AE = 4c . m
a) Chứng minh rằng : DE//B . C
b) M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2, 5MC . Gọi N là giao điểm của AM và DE.
Chứng minh rằng DN = 2, 5NE .
Bài 2: Cho hình thang A B CD có (AB//DC). E là giao điểm của AD và BC, F là giao điểm
của AC và BD. Chứng minh rằng đường thẳng È đi qua trung điểm của AB và qua trung điểm của DC.
Bài 3: Cho hình thang A B CD ( AB // CD). O là giao điểm của AC và DB. Đường thẳng qua
O song song với AB cắt AD ở M. Chứng minh rằng 1 1 1
a) OAB” OCD b) = + . OM AB CD
Bài 4: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến BM cắt đường phân giác Cd ở N. NC AC Chứng minh rằng − = 1. ND AB Tự luyện
Bài 5:
Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BE và CF. Gọi P là chân đường vuông
góc kẻ từ E đến AB, Q là là chân đường vuông góc kẻ từ F đến AC. Chứng minh PQ song song với BC.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, Ab = 1cm,AC = 3cm. Trên cạnh AC lấy các điểm D, E sao cho AD = DE = EC. a)Tính độ dài BD. b) Chứng minh BDE ∽ C  DB. c) Tính DEB + DCB. 0
Bài 7: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90 ) có hai đường chéo vuông góc với nhau tại O, AB = 4cm,CD = 9cm. a) Chứng minh AOB ∽ D  AB. b) Tính độ dài AD.
c) Chứng minh OA.OD = OB.OC . S d) Tính tỉ số OAB . O S CD Trang 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: AD AE 3 4 a) Ta có : = ( vì = ) (1) AB AC 9 12 AD AE Xét ABC có =
DE / /BC ( định lý Ta- lét đảo ) AB AC
b) Xét AMC NE / / M ( C DE / / BC) NE AE nên = . (2) MC AC
Xét ABM DN / / BM (DE / /BC) DN AD Nên = . (3) BM AB DN NE
Từ (1) và (2) và (3) có : = . BM MC
BM = 2, 5MC (gt), nên DN = 2, 5NE .
Bài 2: Qua F vẽ đường thẳng song song với DC và cắt AD tại I, cắt BC tại K, vì
IK//DC,AB//DC ( gt) nên IK//AB.  FAB có AB//DC AF BF Nên : =
( hệ quả của định lý Ta – lét) CF DF AF BF  = AF BF hay = . AF + CF BF + DF AC DBIF AF ADC có IF//DC, nên = DC AC
( hệ quả của định lý Ta- lét)  FK BF BDC có FK//DC, nên =
( hệ quả của định lý Ta- lét) DC DB Suy ra : IF = FK.  IF EF EDN có IF//DN, nên =
( hệ quả của định lý Ta- lét) DN ENFK EF ECN có FK//NC, nên =
( hệ quả của định lý Ta- lét). NC EN Trang 2 IF FK Do đó : =
, mà IF = FK DN = N . C DN NC
Bài 3: a) Xét  OAB và  OCD có
OAB = OCD ( đối đỉnh)
OBA = ODC ( so le trong và AB//CD).
Do đó OAB” OCD( . g ) g
b) Ta có OM//AB ( gt), AB//CD ( gt)  OM//CD. OM DM Xét  ABD có OM//AB  =
( hệ quả của định lí Ta – lét) AB AD OM AM
Xét ACD có OM//CD  =
( hệ quả của định lí Ta – lét) CD AD OM OM DM AM  1 1  Do đó + = +  OM + = 1   AB CD AD ADAB CD  1 1 1  = + . OM AB CD
Bài 4:
Qua D vẽ đường thẳng song song với BM cắt AC ở E. NC MC
Xét CDE có MN//DE  = . ND EM AD AE
Xét ABM DE / / BM  = . BD EM AD AC
Xét  ABC có CD là đường phân giác  = . BD BC
Mà AM=MC( M là trung điểm của AC) NC AD MC AE MC AE AM AE Do đó − = − = = = 1 ND BD EM EM EM EM NC AC Hay − = 1. ND BC Trang 3