TÍNH CHT TIA PHÂN GIÁC CA MT GÓC
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Định lí thun: Đim nm trên tia phân giác ca một góc thì cách đều
hai cnh của góc đó.
Định lí đảo: Đim nm bên trong mt góc và cách đều hai cnh ca
góc thì nm trên tia phân giác của góc đó.
II. BÀI TP
Bài 1: Cho
xOy
. Lấy các điểm
,AB
thuc tia
Ox
sao cho
.OA OB
Lấy các điểm
,CD
thuc
Oy
sao cho
,.OC OA OD OB
Gi
giao điểm ca
AD
.BC
Chng minh
rng:
a)
;AD BC
b)
;ABE CDE
c)
OE
là tia phân giác của góc
.xOy
Bài 2: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
60 .B
Trên cnh
BC
lấy điểm
H
sao cho
.HB AB
Đưng thng vuông góc vi
BC
ti
H
ct
AC
ti
.D
a) Chứng minh rằng
BD
là tia phân giác của
;ABC
b) Chứng minh
BDC
cân.
Bài 3: Cho
xOy
có tia phân giác
.Ot
Trên tia
Ot
lấy điểm
C
bt kì. Ly
,A Ox B Oy
sao
cho
.OA OB
Gi
H
là giao điểm ca
AB
.Ot
a) Chứng minh
CA CB
CO
là phân giác của
;ACB
b) Chứng minh
OC
vuông góc với
AB
tại trung điểm của
;AB
c) Biết
6AB
cm,
5OA
cm. Tính
.OH
Bài 4: Cho
ABC
vuông ti
A
,
( )
AB AC<
. Gi
M
là trung điểm ca
.BC
Trên na mt
phng b
BC
không cha
A
dng tia
.Mx BC
Trên tia
Mx
ly
E
sao cho
.ME MB
a) Tam giác
BEC
là tam giác gì ?
b) Gi
H
K
chân các đường vuông c k t
đến các đường thng
,.AB AC
Chng minh rng
;BEH CEK
c) Chứng minh rẳng
AE
là tia phân giác của góc
.A
Bài 5: Cho
ABCD
vuông cân A. Trên na mt phng b BC không cha A, v
BD CD
vuông D. Chng minh rng DA là tia phân giác ca
·
BDC
Hết
HDG
y
z
x
B
M
A
O
y
x
E
D
C
O
B
A
Bài 1: a)
( . . ) .OAD OCB c g c AD CB
b) Do
,.OA OC OB OD AB CD
Lại có
( . . )OAD OCB c g c
OBC ODA ABE CDE
Và cũng có
OAD OCB
.
Vy
( . . )ABE CDE g c g
c) Vì
( . . )ABE CDE g c g BOE DOE
OE
là tia phân giác của góc
.xOy
Bài 2: a) Xét
ABD
HBD
có:
90 ,DAB DHB
DB
chung,
BA BH
ABD HBD ABD HBD
BD
là tia phân giác của
ABC
.
b)
1
30
2
DBH ABC
90 90 60 30DCB ABC
DBH DCB
DBC
cân tại
D
Bài 3:
a) Vì
Ot
là phân giác
xOy
nên
.AOC BOC
( . . )AOC BOC c g c
,CA CB OCA OCB
CO
là phân giác
.ACB
b) Do
,,OA OB AOH BOH OH
chung
nên
( . . ),OAH OBH c g c
suy ra
90OHA OHB
.AH BH
Vậy
OC
vuông góc với
AB
tại trung điểm của
.AB
c) Vì
H
là trung điểm của
AB
1
3
2
AH ABÞ = =
cm.
Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông
OHA
, tính được
4OH
cm.
Bài 4: a)
BEC
có đường trung tuyến
1
2
ME BC
.
K
H
E
M
B
A
C
D
H
C
B
A
H
t
C
B
A
y
x
O
BEC
vuông tại
.E
Mặt khác
BME
vuông cân tại
M
nên
45MBE
BEC
vuông cân tại
.E
b) Từ câu (a) suy ra
BE CE
.(1)
Lại có:
,AB AC EK AC AB EK
EH AB
nên
90EH EK HEK
HEB KEC
(cùng phụ
HEC
) (2)
c) Từ (1) và (2) suy ra
BHE CKE
(cạnh huyền – góc nhọn)
EH EK
Xét
AHE
AKE
có:
90 ,AHE AKE
EH EK
AE
chung
AHE AKE
HAE KAE
Vậy
AE
là tia phân giác của góc
.A
Bài 5:
K
AE BD^
;
AF DC^
Ta có AE//CD (cùng vuông góc vi BD) mà
DC AF^
nên
AFAE ^
Ta có
·
·
BAE FAC=
( cùng ph vi
·
EAC
)
Chứng minh được
ABE ACFD = D
(g-c-g)
Suy ra
AE AF=
AE BD^
;
AF DC^
nên DA là
tia phân giác ca
·
BDC
.
F
E
C
B
A
D

Preview text:

TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN x
Định lí thuận: Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì cách đều A z
hai cạnh của góc đó. M
Định lí đảo: Điểm nằm bên trong một góc và cách đều hai cạnh của O
góc thì nằm trên tia phân giác của góc đó. B y II. BÀI TẬP
Bài 1: Cho xOy . Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA O .
B Lấy các điểm C, D
thuộc Oy sao cho OC OA,OD O .
B Gọi E là giao điểm của AD và . BC Chứng minh rằng: a) AD BC;
b) ABE  CD ; E
c) OE là tia phân giác của góc x . Oy
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A B  6 
0 . Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho HB A .
B Đường thẳng vuông góc với BC tại H cắt AC tại . D
a) Chứng minh rằng BD là tia phân giác của ABC;
b) Chứng minh BDC cân.
Bài 3: Cho xOy có tia phân giác Ot. Trên tia Ot lấy điểm C bất kì. Lấy A Ox, B Oy sao cho OA O .
B Gọi H là giao điểm của AB Ot.
a) Chứng minh CA CB CO là phân giác của AC ; B
b) Chứng minh OC vuông góc với AB tại trung điểm của ; AB
c) Biết AB  6 cm, OA  5 cm. Tính OH.
Bài 4: Cho ABC vuông tại A , (A B < A C ) . Gọi M là trung điểm của . BC Trên nửa mặt
phẳng bờ BC không chứa A dựng tia Mx B .
C Trên tia Mx lấy E sao cho ME M . B
a) Tam giác BEC là tam giác gì ?
b) Gọi H K là chân các đường vuông góc kẻ từ E đến các đường thẳng AB, AC.
Chứng minh rằng BEH CEK;
c) Chứng minh rẳng AE là tia phân giác của góc . A
Bài 5: Cho D ABC vuông cân ở A. Trên nửa mặt phẳng có bờ BC không chứa A, vẽ ·
D B DC vuông ở D. Chứng minh rằng DA là tia phân giác của BDC y Hết C HDG D E O B x A
Bài 1: a) OAD  O ( CB . c . g c)  AD  . CB
b) Do OA OC,OB OD AB C . D Lại có OAD OCB( . c .
g c)  OBC ODA ABE CDE
Và cũng có OAD OCB .
Vậy ABE  CD ( E . g . c g)
c) Vì ABE  CD ( E . g .
c g)  BOE DOE OE là tia phân giác của góc x . Oy
Bài 2: a) Xét ABD và HBD có: C
DAB DHB  9 
0 , DB chung, BA BH
 ABD  HBD ABD HBD
BD là tia phân giác của ABC . H 1 b) DBH ABC   30 D 2 DCB  9  0  ABC  9  0  6  0  3  0 A B
DBH DCB  DBC cân tại D Bài 3:
a) Vì Ot là phân giác xOy nên AOC BOC. y
 AOC  BOC( . c .
g c)  CA CB,OCA OCB t  A
CO là phân giác AC . B
b) Do OA OB, AOH BOH,OH chung C H
nên OAH  OBH( . c . g c), O B x
suy ra OHA OHB   90 và AH B . H
Vậy OC vuông góc với AB tại trung điểm của . AB 1
c) Vì H là trung điểm của AB Þ A H = A B = 3 cm. 2
Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông OHA , tính được OH  4 cm. A
Bài 4: a) BEC có đường trung tuyến ME  1 BC . 2 K B C M H E
 BEC vuông tại . E
Mặt khác BME vuông cân tại M nên MBE   45
 BEC vuông cân tại . E
b) Từ câu (a) suy ra BE CE.(1) Lại có:
AB AC, EK AC AB EK
EH AB nên EH EK HEK   90
HEB KEC (cùng phụ HEC ) (2)
c) Từ (1) và (2) suy ra BHE  CKE (cạnh huyền – góc nhọn)  EH EK
Xét AHE và AKE có: AHE AKE  9 
0 , EH EK AE chung
 AHE  AKE HAE KAE
Vậy AE là tia phân giác của góc . A Bài 5:
Kẻ A E ^ BD ; A F ^ DC A
Ta có AE//CD (cùng vuông góc với BD) mà DC ^ A F nên A E ^ AF F · · ·
Ta có BA E = FA C ( cùng phụ với EA C ) C B
Chứng minh được D A BE = D A CF (g-c-g) E
Suy ra A E = A F A E ^ BD ; A F ^ DC nên DA là · D
tia phân giác của BDC .