Bài tập hình học lớp 7 tính chất đường trung trực của đoạn thẳng

Tổng hợp toàn bộ Bài tập hình học lớp 7 tính chất đường trung trực của đoạn thẳng được biên soạn gồm 5 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập củng cố kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong học tập!!!

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập hình học lớp 7 tính chất đường trung trực của đoạn thẳng

Tổng hợp toàn bộ Bài tập hình học lớp 7 tính chất đường trung trực của đoạn thẳng được biên soạn gồm 5 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập củng cố kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong học tập!!!

39 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRC CỦA ĐOẠN THNG
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Định nghĩa đường trung trc: Đường trung trc ca một đoạn
thẳng là đường thng vuông gó với đoạn thng y ti trung
đim ca nó.
Trên hình v bên,
d
là đường trung trc của đoạn thng
AB
.
Ta cũng nói:
A
đối xng vi
B
qua
d
.
Định lí 1: Điểm nm trên đường trung trc ca một đoạn thẳng thì cách đều hai mút ca
đon thẳng đó.
Định lí 2: Điểm cách đều ai mút ca một đoạn thng thì nằm trên đường trung trc ca
đon thẳng đó.
MA= MB MÞ
thuộc đường trung trc ca
AB
Tp hợp các điểm cách đều hai mút ca một đoạn thẳng là đường trung trc của đoạn
thẳng đó.
II. BÀI TP
Bài 1: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD. Trên tia AC lấy điểm E sao cho
AE = AB
.
Chng minh rng AD vuông góc vi BE
Bài 2: Tam giác
vuông ti
A
µ
30 .C
Trên tia đối ca tia
AC
lấy điểm
D
sao cho
.AD AC=
Tính s đo góc
·
.DBC
Bài 3: Cho 3 tam giác cân
,MAB
,NAB
PAB
có chung đáy
AB
. Chng minh
,,M N P
thng hàng.
Bài 4: Cho tam giác ABC có
0
60A
, M là điểm nm gia B và C. V đim E sao cho AB là
đưng trung trc của ME, điểm F sao cho AC là đường trung trc ca MF.
a) Chng minh trung trc của EF đi qua A.
b) Chng minh
BE CF BC
.
c) Tính các góc ca tam giác AEF.
d) EF ct AB, AC lần lượt ti I, K. Chng minh MA là phân giác ca góc IMK.
e) Phi cho góc A ca tam giác ABC bằng bao nhiêu độ để A là trung điểm ca EF.
d
H
M
B
A
Trang 2
Bài 5: Cho
ABCD
góc
A
nhọn, đường cao
.AH
Lấy các điểm
P
Q
lần lượt đối xng
vi
H
qua
, .AB AC
a) Chng minh
.AP AQ=
b) Cho
·
60 .BAC
Tính s đo góc
·
.PAQ
c) Chng minh
API AHI
.AHK AQK
d) Gi
, IK
lần lượt giao điểm ca
PQ
vi
, .AB AC
Chng minh
HA
tia phân giác
ca
·
.IHK
Bài 6: Cho tam giác ABC có
0
90A
. Trên tia BA lấy điểm M sao cho
BM BC
. Phân giác
ca góc ABC ct AC ti I, MC K. Tia MI ct BC H.
a) Chng minh BI là trung trc ca AH và AH // MC.
b) Chng minh
AK KH CM
.
c) Nếu
0
A 60KH
, tính
0
60ABC
.
Bài 7: Cho tam giác ABC
0
90A
,
AB AC
, AH đường cao HM, HN lần lượt
đưng phân giác ca tam giác ABH ACH. Gọi I trung điểm ca MN. Tia AI ct BC
K.
a) Chng minh
MN AK
và I là trung điểm ca AK.
b) Chng minh tam giác MAN là tam giác vuông.
Hết
Trang 3
HDG
Bài 1:
ABD AED
(c.g.c)
DB DE
(1)
Theo gi thiết:
AB AE
(2)
T (1) và (2), ta chứng minh được AD là đường trung trc ca
BE. Suy ra
AD BE^
Bài 2:
AB
là đường trung trc ca
AC
BD BC DBCÞ = Þ D
cân.
·
µ
30 .BDA CÞ = = °
·
180 60 120DBCÞ = ° - ° = °
Bài 3:
MAB
cân ti M
MA MB MÞ = Þ Î
đưng trung trc của đoạn thng
AB
NAB
cân ti N
NA NB NÞ = Þ Î
đưng trung trc của đoạn thng
AB
PAB
cân ti P
PA PB PÞ = Þ Î
đưng trung trc của đoạn thng
AB
, , M N P
thng hàng.
Bài 4:
a) Vì AB là trung trc ca EM
EA AMÞ=
Vì AC là trung trc ca MF
AF AMÞ=
E = AF ( = AM)AÞ
AÞÎ
đưng trung trc ca
EF hay đường trung trc của EF đi qua A.
b) Vì AB là trung trc ca EM
EB BMÞ=
Vì AC là trung trc ca MF
C F CMÞ=
BC BM CM BE CF BC BE CF= + = + Þ = +
c) Xét
AEM
cân tại A có AB là đường trung trc
AB là phân giác
AEM
AE B MAB
Xét
AFM
cân tại A có AC là đường trung trc
AC là phân giác
FAM
FAC MAC
Có:
·
·
·
BAC BAM MAC=+
E
D
B
A
C
30
o
B
A
D
C
K
I
F
E
A
B
C
M
Trang 4
·
·
·
·
·
·
0
2 A A 120BAC BAM MAC E B F C EAFÞ = + + + Þ =
EAF
cân ti A và
· ·
·
00
00
180 120
120 E 30
2
EAF AEF AF
-
= Þ = = =
d) Vì
K
trung trc MF
KM KF KMF
cân ti K
KMF KFM
AFM
cân ti A
AMF AFM
AMK AFK
I
trung trc ME
IM IE IEM
cân ti I
EIEM IM
AEM
cân ti A
AME AEM
AEI AMI
EA I AFK AMK AMI
MA là phân giác ca
IMK
e) Để A là trung điểm ca EF
0
180EAF
·
· ·
0
2 90EAF BAC BAC= Þ =
Bài 5:
a) T gi thiết suy ra
AP AH=
AQ AH=
nên
.AP AQ=
b) Ta có:
·
·
·
·
·
( )
·
2
2 120 .
PAQ PAH HAQ
BAH HAC
BAC
=+
=+
= = °
c)
API AHID = D
(c.c.c)
·
·
API AHIÞ=
( )
1.
AHK AQKD = D
(c.c.c)
· ·
AHK AQKÞ=
( )
2.
d) Có
AP AQ PAQ= Þ D
cân
·
·
API AQKÞ=
( )
3.
T
( ) ( )
1 , 2
( )
3
suy ra
·
·
.AHI AHK=
Þ
HA
là tia phân giác ca
·
.IHK
Bài 6:
( . . )MBI CBI c gcD = D
·
·
BMI BCIÞ=
()BHM BAC g c g BA BHD = D - - Þ =
hay
BA HD
cân ti B
phân giác BI nên BI đồng thời đường trung trc ca AH
BI AH
.
BK
phân giác trong tam giác cân
MBC
cân ti B nên
BK
cũng
K
I
P
Q
H
B
C
A
H
K
I
M
A
C
B
Trang 5
là đường trung trc của đoạn
MC
BK MC
,,B I K
thng hàng
BI MC
.
T đó suy ra AH // MC
b) Tam giác
AMC
vuông ti A, trung tuyến AK nên
1
2
AK KC KM MC= = =
·
·
( ) 90 90BHM BAC cmt BHM CHMD = D Þ = ° Þ = °
Tam giác CHM vuông tại H, đường trung tuyến KC nên
1
2
HK KC KM MC= = =
T đó suy ra
AK KH CM
[ Lưu ý: Xem li bài 5 Phiếu C304: Tính chất 3 đường trung tuyến ca tam giác]
c) Nếu
0
A 60KH
thì
AHKD
đều (vì
AK HK=
).
·
·
60AKM HKC= = °
;AKM HKCÞ D D
là các tam giác đều
·
·
· ·
60 60AMK HCK BMC BC MÞ = = ° Þ = = °
Suy ra tam giác BMC đều hay
0
60ABC
| 1/5

Preview text:

TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA ĐOẠN THẲNG
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Định nghĩa đường trung trục: Đường trung trực của một đoạn d
thẳng là đường thẳng vuông gó với đoạn thẳng ấy tại trung M điểm của nó.
Trên hình vẽ bên, d là đường trung trực của đoạn thẳng A B . A B H
Ta cũng nói: A đối xứng với B qua d .
Định lí 1: Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thẳng đó.
Định lí 2: Điểm cách đều ai mút của một đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó.
MA = MB Þ M thuộc đường trung trực của A B
Tập hợp các điểm cách đều hai mút của một đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng đó. II. BÀI TẬP
Bài 1: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB .
Chứng minh rằng AD vuông góc với BE µ
Bài 2: Tam giác ABC vuông tại A C = 30 .
° Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho · AD = A .
C Tính số đo góc DBC.
Bài 3: Cho 3 tam giác cân MA B, NA B, PA B có chung đáy A B . Chứng minh M , N , P thẳng hàng.
Bài 4: Cho tam giác ABC có 0
A  60 , M là điểm nằm giữa B và C. Vẽ điểm E sao cho AB là
đường trung trực của ME, điểm F sao cho AC là đường trung trực của MF.
a) Chứng minh trung trực của EF đi qua A.
b) Chứng minh BE CF BC .
c) Tính các góc của tam giác AEF.
d) EF cắt AB, AC lần lượt tại I, K. Chứng minh MA là phân giác của góc IMK.
e) Phải cho góc A của tam giác ABC bằng bao nhiêu độ để A là trung điểm của EF. Trang 1
Bài 5: Cho DABC góc A nhọn, đường cao AH. Lấy các điểm P Q lần lượt đối xứng
với H qua AB, A . C
a) Chứng minh AP = A . Q · · b) Cho BAC = 60 .
° Tính số đo góc PA . Q
c) Chứng minh API AHI AHK AQK.
d) Gọi I, K lần lượt là giao điểm của PQ với AB, A .
C Chứng minh HA là tia phân giác · của IH . K
Bài 6: Cho tam giác ABC có 0
A  90 . Trên tia BA lấy điểm M sao cho BM BC . Phân giác
của góc ABC cắt AC tại I, MC ở K. Tia MI cắt BC ở H.
a) Chứng minh BI là trung trực của AH và AH // MC.
b) Chứng minh AK KH CM . c) Nếu 0
KAH  60 , tính 0 ABC  60 .
Bài 7: Cho tam giác ABC có 0
A  90 , AB AC , AH là đường cao HM, HN lần lượt là
đường phân giác của tam giác ABH và ACH. Gọi I là trung điểm của MN. Tia AI cắt BC ở K.
a) Chứng minh MN AK và I là trung điểm của AK.
b) Chứng minh tam giác MAN là tam giác vuông. Hết Trang 2 HDG Bài 1:
ABD  AED (c.g.c)  DB DE (1) A
Theo giả thiết: ABAE (2) E
Từ (1) và (2), ta chứng minh được AD là đường trung trực của C B D
BE. Suy ra A D ^ BE B
Bài 2: AB là đường trung trực của AC
Þ BD = BC Þ DDBC cân. 30o · µ D A C
Þ BDA = C = 30 . ° ·
Þ DBC = 180° - 60° = 120° Bài 3:
Vì MAB cân tại M Þ MA = MB Þ M Î đường trung trực của đoạn thẳng A B
NAB cân tại N Þ NA = NB Þ N Î đường trung trực của đoạn thẳng A B
PAB cân tại P Þ PA = PB Þ P Î đường trung trực của đoạn thẳng A B
M , N , P thẳng hàng. Bài 4:
a) Vì AB là trung trực của EM Þ A E = A M
Vì AC là trung trực của MF Þ A F = A M
Þ A E = AF ( = AM) Þ A Î đường trung trực của E B
EF hay đường trung trực của EF đi qua A.
b) Vì AB là trung trực của EM Þ BE = BM
Vì AC là trung trực của MF Þ CF = CM M I
BC = BM + CM = BE + CF Þ BC = BE + CF
c) Xét AEM cân tại A có AB là đường trung trực  AB là phân giác A E M  A E B MAB A K C
Xét AFM cân tại A có AC là đường trung trực
 AC là phân giác FAM  FAC  MAC F Có: · · ·
BA C = BA M + MA C Trang 3 · · · · · · 0
Þ 2BA C = BA M + MA C + EAB + FAC Þ EA F = 120 · 180 - 120 0 · · 0 0 Vì  E A F cân tại A và 0
EA F = 120 Þ A EF = A FE = = 30 2
d) Vì K  trung trực MF  KM KF KMF cân tại K  KMF KFM
AFM cân tại A  AMF AFM
AMK AFK
I  trung trực ME  IM IE IEM cân tại I  IEM IME
AEM cân tại A  AME AEM
AEI AMI Mà E
A I AFK AMK AMI  MA là phân giác của IMK
e) Để A là trung điểm của EF 0  EAF  180 · · · mà 0
EA F = 2BA C Þ BA C = 90 Bài 5:
a) Từ giả thiết suy ra AP = AH AQ = AH nên AP = A . Q A b) Ta có: Q · · ·
PAQ = PAH + HAQ K · · I = 2(BAH + HAC) · P = 2BAC = 120 . ° · ·
c) D API = D AHI (c.c.c) Þ API = AHI ( ) 1 . B H C · ·
DAHK = DAQK (c.c.c) Þ AHK = AQK (2). · ·
d) Có AP = AQ Þ DPAQ cân Þ API = AQK ( ) 3 . · · Từ ( ) 1 , (2) và ( )
3 suy ra AHI = AH . K Þ ·
HA là tia phân giác của IH . K B · ·
Bài 6: DMBI = DCBI (c. .
g c) Þ BMI = BCI H
DBHM = DBA C (g - c - g) Þ BA = BH hay DBA H cân tại B có A C I
phân giác BI nên BI đồng thời là đường trung trực của AH KBI AH .
B K là phân giác trong tam giác cân MBC cân tại B nên BK cũng M Trang 4
là đường trung trực của đoạn MC BK MC B, I , K thẳng hàng  BI MC . Từ đó suy ra AH // MC 1
b) Tam giác A MC vuông tại A, trung tuyến AK nên A K = KC = KM = MC 2 · ·
DBHM = DBA C (cmt) Þ BHM = 90° Þ CHM = 90° 1
Tam giác CHM vuông tại H, đường trung tuyến KC nên HK = KC = KM = MC 2
Từ đó suy ra AK KH CM
[ Lưu ý: Xem lại bài 5 – Phiếu C304: Tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác] c) Nếu 0
KAH  60 thì D A HK đều (vì A K = HK ). · ·
A KM = HKC = 60° Þ DA KM ;DHKC là các tam giác đều · · · ·
Þ A MK = HCK = 60° Þ BMC = BCM = 60°
Suy ra tam giác BMC đều hay 0 ABC  60 Trang 5