Bài tập hình học lớp 7 tính chất đường trung trực của đoạn thẳng

Tổng hợp toàn bộ Bài tập hình học lớp 7 tính chất đường trung trực của đoạn thẳng được biên soạn gồm 3 trang. Các bạn tham khảo và học tập củng cố kiến thức . Chúc các bạn đạt kết quả cao trong học tập !!!

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập hình học lớp 7 tính chất đường trung trực của đoạn thẳng

Tổng hợp toàn bộ Bài tập hình học lớp 7 tính chất đường trung trực của đoạn thẳng được biên soạn gồm 3 trang. Các bạn tham khảo và học tập củng cố kiến thức . Chúc các bạn đạt kết quả cao trong học tập !!!

45 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC TRONG CA TAM GIÁC
I. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Định lí: Ba đưng phân giác ca mt tam giác cùng đi qua mt
đim. Đim này cách đều ba cnh ca tam giác đó.
1 2 1 2 1 2
, ,
.
A A B B C C
ID IE IF
2. Tính cht: Trong mt tam giác cân, đưng phân giác ca góc đỉnh đồng thi là đưng
trung tuyến ca tam giác đó.
II. BÀI TP
Bài 1: Cho
ABC
đường trung tuyến
AM
đồng thi đường phân giác ca góc
.A
Chng minh rng
ABC
cân ti
.A
Bài 2: Cho
,xOy
tia phân giác
.Oz
Trên tia
lấy điểm
A
sao cho
3 .OA cm
T
A
k
đưng thng vuông góc vi
Ox
ct
Oz
ti
,H
ct
Oy
ti
.K
Lấy điểm
B
trên tia
Ox
sao
cho
KA
là tia phân giác ca góc
.OKB
H
.HI OK
a) Chng minh
.AH HI
b) Biết
5 ,OH cm
tính khong cách t đim
H
đến
.BK
Bài 3: Cho tam giác
ABC
cân ti
.A
, CP BQ
các tia phân giác trong ca
ABC
(
, P AB Q AC
). Gi
O
là giao điểm ca
CP
.BQ
a) Chng minh tam giác
OBC
là tam giác cân.
b) Chứng minh điểm
O
cách đều ba cnh
, AB AC
.BC
c) Chứng minh đường thng
AO
đi qua trung điểm của đon thng
BC
vuông góc vi
nó.
d) Chng minh
.CP BQ
e) Tam giác
APQ
là tam giác gì? Vì sao?
Bài 4: Cho tam giác
MNP
50 , 60 . NP
Các tia phân giác
, ME PF
ct nhau
.H
Hãy tính s đo góc
.NHP
Bài 5: Cho tam giác
.ABC
Các tia phân giác góc
B
C
ct nhau
.I
a) Nếu
70 ,A
hãy tính s đo góc
.BIC
b) Nếu
140 ,BIC
hãy tính s đo góc
.A
c) Chng minh rng
90 .
2
A
BIC
Hết
F
E
D
I
B
C
A
Trang 2
HDG
Bài 1:
H
, .MD AB ME AC
AM
là tia phân giác ca
A
nên
.MD ME
Do đó
BDM CEM
(cnh huyn cnh góc vuông).
Suy ra
.BC
Vy
ABC
cân ti
.A
Bài 2: a) Vì
H
nm trên tia phân giác ca
xOy
nên
H
cách đều
, Ox Oy
.AH HI
b) Tính
22
5 3 4 . AH cm
Chng minh
H
giao điểm ca ba đường phân giác trong
OBK
nên
H
cách đều ba cnh của tam giác đó.
Vy khong cách t đim
H
đến
BK
bng
4 .AH cm
Bài 3:
a) T gi thiết suy ra
,ABC ACB
12
,
2

BAC
BB
12
2

ACB
CC
1 2 1 2
. B B C C
OBC
cân.
b)
O
giao điểm các tia phân giác
CP
BQ
trong
ABC
nên
O
giao điểm ba đường phân giác trong
.ABC
Do đó,
O
cách đều ba cnh
, AB AC
.BC
c) Ta
ABC
cân ti
, A AO
tia phân giác đỉnh
A
nên
AO
đồng thi là trung tuyến và đường cao ca
.ABC
Vậy đường thng
AO
đi qua trung điểm của đoạn thng
BC
và vuông góc vi nó.
d)
PBC QCB
(g.c.g)
.CP BQ
e) Có
,AP AB BP
AQ AC CQ
1.
; PBC QCB BP CQ
AB AC
2.
T
1
2
suy ra
.AP AQ
Vy tam giác
APQ
cân ti
A
.
y
x
z
I
H
B
K
O
A
D
E
M
C
B
A
1
2
2
1
O
P
Q
B
C
A
Trang 3
Bài 4:
T gi thiết suy ra
1
25N
1
30 .P
Do đó, ta tính được góc
125 .NHP
Bài 5:
a) Xét
,ABC
ta tính được
110 . BC
Do đó,
55 . IBC ICB
Vy
180 55 125 . BIC
b) Xét
,BIC
t gi thiết suy ra
40 . IBC ICB
Do đó, ta
80 . ABC ACB
Vy
100 .BAC
c) Ta có:
180 BIC IBC ICB
180
180 180
22
B C A
180 90 90 .
22




AA
Bài tp b sung
Bài 6: Cho
ABC
vuông ti A có các tia phân giác ca góc B, góc C ct nhau ti I. V
ID AB
ti D,
IE AC
ti E.
a) Chng minh
2 .AB AC BC AE
b) Cho biết
6,AB cm
8AC cm
. Tính IA, IB, IC ?
Bài 7: Cho
ABC
120BAC
, có các phân giác AD, BE, CF.
a) Chng minh DE là phân giác giác ca góc
ADC
.
b) Đường thng vuông góc vi CF ti C cắt đường thng AB ti K. Chng minh D, E, K
thng hàng và tính góc
BED
?
c) Tính chu vi
DEF
biết
21DE cm
,
20 .DF cm
1
1
F
E
H
M
N
P
I
B
C
A
| 1/3

Preview text:

TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC TRONG CỦA TAM GIÁC
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN A
1. Định lí: Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một E
điểm. Điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó. F I
A A , B B , C C 1 2 1 2 1 2 B D C
ID IE IF .
2. Tính chất: Trong một tam giác cân, đường phân giác của góc ở đỉnh đồng thời là đường
trung tuyến của tam giác đó. II. BÀI TẬP
Bài 1: Cho ABC có đường trung tuyến AM đồng thời là đường phân giác của góc . A
Chứng minh rằng ABC cân tại . A
Bài 2: Cho xOy, tia phân giác .
Oz Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA  3 c . m Từ A kẻ
đường thẳng vuông góc với Ox cắt Oz tại H , cắt Oy tại K. Lấy điểm B trên tia Ox sao
cho KA là tia phân giác của góc OK .
B Hạ HI OK.
a) Chứng minh AH HI.
b) Biết OH  5 c ,
m tính khoảng cách từ điểm H đến BK.
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại .
A CP, BQ là các tia phân giác trong của ABC (
P AB, Q AC ). Gọi O là giao điểm của CP và . BQ
a) Chứng minh tam giác OBC là tam giác cân.
b) Chứng minh điểm O cách đều ba cạnh AB, AC và . BC
c) Chứng minh đường thẳng AO đi qua trung điểm của đoạn thẳng BC và vuông góc với nó.
d) Chứng minh CP B . Q
e) Tam giác APQ là tam giác gì? Vì sao?
Bài 4: Cho tam giác MNP N  50 ,  P  60 .
 Các tia phân giác ME, PF cắt nhau ở H.
Hãy tính số đo góc NH . P Bài 5: Cho tam giác .
ABC Các tia phân giác ở góc B C cắt nhau ở I. a) Nếu A  70 ,
 hãy tính số đo góc BIC. b) Nếu BIC  140 ,  hãy tính số đo góc . A c) Chứng minh rằng  90  A BIC . 2 Hết Trang 1 HDG Bài 1: A
Hạ MD AB, ME AC.
AM là tia phân giác của A nên MD M . E D E
Do đó BDM  CEM (cạnh huyền – cạnh góc vuông).
Suy ra B C. Vậy ABC cân tại . A B M C
Bài 2: a) Vì H nằm trên tia phân giác của xOy nên H cách đều
Ox, Oy AH HI. x b) Tính 2 2
AH  5  3  4 c . m B z
Chứng minh H là giao điểm của ba đường phân giác trong A
OBK nên H cách đều ba cạnh của tam giác đó. H
Vậy khoảng cách từ điểm H đến BK bằng AH  4 c . m O y I K Bài 3:
a) Từ giả thiết suy ra ABC ACB,   BAC B B ,   ACB C C 1 2 2 1 2 2
B B C C . A 1 2 1 2  OBC cân.
b) Vì O là giao điểm các tia phân giác CP BQ trong ABC nên P Q
O là giao điểm ba đường phân giác trong  .
ABC Do đó, O
cách đều ba cạnh AB, AC và . BC O
c) Ta có ABC cân tại ,
A AO là tia phân giác ở đỉnh A nên AO 1 1 2 2 B C
đồng thời là trung tuyến và đường cao của  . ABC
Vậy đường thẳng AO đi qua trung điểm của đoạn thẳng BC và vuông góc với nó.
d) PBC  QCB (g.c.g)  CP B . Q
e) Có AP AB BP, AQ AC CQ   1 .
Mà PBC  QCB BP C ;
Q AB AC 2. Từ  
1 và 2 suy ra AP A . Q
Vậy tam giác APQ cân tại A . Trang 2 Bài 4: M
Từ giả thiết suy ra N  25 và P  30 .  1 1 F E H
Do đó, ta tính được góc NHP  125 .  1 1 Bài 5: N P
a) Xét ABC, ta tính được B C  110 .  A
Do đó, IBC ICB  55 . 
Vậy BIC  180  55  125 . 
b) Xét BIC, từ giả thiết suy ra IBC ICB  40 .  Do đó, ta có I
ABC ACB  80 .  B C Vậy BAC  100 . 
c) Ta có: BIC  180  IBC ICBB C 180   A 180   180  2 2    A A 180   90    90  .  2  2   Bài tập bổ sung
Bài 6: Cho ABC vuông tại A có các tia phân giác của góc B, góc C cắt nhau tại I. Vẽ
ID AB tại D, IE AC tại E.
a) Chứng minh AB AC BC  2A . E
b) Cho biết AB  6 c ,
m AC  8cm . Tính IA, IB, IC ?
Bài 7: Cho ABC BAC  120 , có các phân giác AD, BE, CF.
a) Chứng minh DE là phân giác giác của góc ADC .
b) Đường thẳng vuông góc với CF tại C cắt đường thẳng AB tại K. Chứng minh D, E, K
thẳng hàng và tính góc BED ?
c) Tính chu vi DEF biết DE  21cm , DF  20c . m Trang 3