Bài tập hoàn chỉnh - Kế toán tài chính | Trường Đại học Quy Nhơn

Bài tập hoàn chỉnh - Kế toán tài chính | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Quy Nhơn 422 tài liệu

Thông tin:
15 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập hoàn chỉnh - Kế toán tài chính | Trường Đại học Quy Nhơn

Bài tập hoàn chỉnh - Kế toán tài chính | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

74 37 lượt tải Tải xuống
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
1
Bài t p: Tài chính doanh nghi p 2
BÀI T P TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2
BÀI TẬP CHƯƠNG 8
Câu 1: Trong k kinh doanh m t doanh nghi p có các s liệu như sau:
- Giá bán đơn vị s n ph ng ẩm: 200.000 đồ
- Biến phí đơn vị ẩm: 120.000 đồ sn ph ng
- Tổng định phí (chưa bao gồm lãi vay) : 4.000.000.000 đồng
- Tổng lãi vay: 100.000.000 đồng
- Kh i lư ng tiêu th : 200.000 s n ph m
- S lượng c phi ếu thường đang lưu hành là: 10.000 CP
- Thuế TNDN: 25%
Yêu cu:
a. m c s ng200.000 s n ph Tính EBIT, lãi ròng và EPS ản lượ m.
b. y n y t ng h p Tính đòn bầy định phí, đòn bẩ vay và đòn bẩ
Câu 2: Công ty BH s n xu n ph ng) t 1 lo i s ẩm (ĐVT: triệu đồ
- Chi phí khấu hao TSCĐ: 1.120 / năm
- Chi phí quảng cáo: 140/năm
- Tin thuê m t bằng: 560/năm
- Định phí khác: 239,4/năm
- Tng tài s n: 24.000
- H s n : 60%
- Lãi suất vay von: 8%/năm
- Tiền lương nhân công: 0,5/sn phm
- Chi phí nguyên vt liu: 1,5/s n ph m
- Biến phí khác: 0,105/s n ph m
- Thuế sut TNDN: 25%
Yêu cu:
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
2
Bài t p: Tài chính doanh nghi p 2
a. ch Nếu s ng s lượ n ph m t tiêu thu là 6.832 s n ph m, thì có th ối đa có thể p nhn
giá bán t i thi công ty không b l . ểu là bao nhiêu để
b. ng c y t ng h p c Tình tác độ ủa đòn bẩy tài chính, đòn bẩy kinh doanh và đòn bẩ a
công ty? Bi ng s ng tiêu th c a công ty c n ph m v i giá ết r lượ năm là 12.000 sả
bán là 3.
Câu 13: Công ty c ph n RUN RUN trong năm 2008 có tình hình như sau (Đơn vị tính:triu
đồng)
- n c Doanh thu thu năm : 4.000
- T ng Bi n phí trong Doanh thu thu n là 70% tr ế
- nh phí là : 300 (chi phí ho ng c nh) Đị ạt độ đị
- T ng tài s n : 2.100
- Công ty s d ụng đòn cân nợ 50%, trong đó :
Vay dài h m 40% tạn trong 10 năm chiế ng ngu n v n v i lãi su ất 16%/năm
Vay ngn hn lãi su ất bình quân 12%/năm
a. Doanh thu hoà vốn trong năm củ ệu đồa công ty là (tri ng):
b. EBIT
c. EBT
d. DOL
Câu 4:
- n : 6.000 Doanh thu thu
- u Chi phí nguyên vt li : 3.400
- và qu n lý 700 Chi phí khoán cho phc v :
- u hao tài s n c : 40 Chi phí kh định/năm
- Thuê m t b ng : 400
- Các chi phí c nh khác đị : 360
- Lãi vay dài h n ph i tr ả/năm : 20
- T ng tài s n s d ng cho kinh doanh : 380
Trong đó : TSCĐ thuần là 60
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
3
Bài t p: Tài chính doanh nghi p 2
- Các kho n ph i tr :48
Năm tớ ến :Tăng doanh thu lên 20%i ca hàng d ki
Gi s t thu thu nh p doanh nghi p là 28%; : Lãi suất vay bình quân là 10%/năm ; thuế su ế
t l kh u hao tài s ản bình quân năm là 16%, t l s h u 75%. lãi chia cho ch
a. DOL năm tới?
b. n t DOL năm hiệ i?
Câu 5: Cho b ng s ng v i m ng 400.000 SP liu sau: Tính EBIT tương ứ c sản lượ
S ng ản lượ
EBIT
160.000
1.380
200.000
1.500
300.000
1.800
Câu 6:
Công ty s n xu t 2 s n ph m X và Y. T l tiêu th s n ph m X/Y = 2/1. T nh phí s n ổng đị
xu 2 s n ph m là 500.000 t c
S n ph m
Giá
Biến phí đơn vị
X
20
15
Y
40
20
Yêu cu:
a. Hãy tính doanh thu hòa v n c a công ty trên.
b. nh s công ty hòa v n. Xác đị ản lượng X, Y để
c. Nếu không sn xu t SP X thì ph i sn xu công ty hòa v n. ất bao nhiêu SP Y để
d. u không s n xu t SP Y thì ph i s n xu công ty hòa v n. Nế ất bao nhiêu SP X để
e. Nếu sn xut 10.000 SP X thì phi sn xu công ty hòa v n. ất bao nhiêu SP Y để
Câu 7: T a hàng có tình hình ho i mt c ạt động như sau:
Đvt: triệu đồng
A. Năm báo cáo:
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
4
Bài t p: Tài chính doanh nghi p 2
- Doanh thu thun: 500.000
- CP nhân công: 45.000
- Cp lãi vay: 25.000
- Thuế sut TNDN: 20%
- CP NVL: 250.000
- CP Khấu hao TSCĐ: 4.000
- CP c nh khác: 40.000 đị
- Nguyên giá TSCĐ tính khấu hao: 40.000
- T l kh ng th ng. ấu hao bình quân hàng năm: 10% theo phương pháp khấu hao đườ
B. Năm kế hoch:
- Doanh thu tăng 20% so với năm báo cáo
- Lãi vay ph i tr : 28.000
- TSCĐ biến động như sau:
+ Đầ ến mua 1 TSCĐ, có nguyên giá 6.000 và đưa vào su tháng 4 d ki dng ngay
cho sn xu t
+ Đầu tháng 9, thanh lý 1 TSCĐ, có nguyên giá 2.000 dùng cho b ản lý (đã phn qu
kh u hao h ết 1.600)
- Định phí khác và giá c i, CP nhân công khoáng không đổ
Yêu cu:
a. ch. Tính doanh thu hòa vốn năm báo cáo và năm kế ho
b. ho Tính DOL năm báo cáo và năm kế ch.
BÀI TẬP CHƯƠNG 9
Câu 8: Công ty cho thuê tài chính X tài tr cho doanh nghi p T m t h ng thi p b toàn th ế
b . H ng thi p b y có hi n giá là 2.000 tri ng, th n tài tr th ế ệu đồ i h là 10 năm, lãi suất
15%/ năm. Theo hợp đồ năm sau bằng tha thun thì s tin thuê tr ng 1,2 ln s tin tr ca
năm trước đó. Khi hết hn thuê, doanh nghip T s được mua li ngay vi giá 150 triu
đồng.
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
5
Bài t p: Tài chính doanh nghi p 2
Yêu cu:
a. cu Hãy tính tin thuê phi tr i m t rỗi năm. Biế ng, Ln tr đầu tiên là 1 năm sau khi
thuê.
b. u h nh ngày tr u tiên là ngay khi nh n tài s n thì s n ph Nế ợp đồng quy đị đầ ti i tr
m ỗi năm là bao nhiêu?
Câu 9: Công ty GT c n m p b , v i các thông tin sau: t thiế
Ch tiêu
ĐVT
S n ti
A. N U MUA
1. Giá mua TB
T
320
2. u hao Kh
Năm
3
3. ng kinh t c a TB Đời s ế
Năm
3
4. u thu h i khi thanh lý Phế li
T
12
5. Chi phí bảo trì hàng năm
T
0,05
B. NU THUÊ
1. n thuê tr i m Ti cu ỗi năm
T
120
2. TNDN Thuế
%
20
3. t vay Lãi su
%
10
4. Chi phí bảo trì hàng năm
T
0,05
Yêu cu:
a. Theo Anh ch công ty GT nên mua hay thuê thi p b y? ế
b. i quy nh Vi s tiền thuê là bao nhiêu thì công ty GT nên thay đổ ết đị câu 1?
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
6
Bài t p: Tài chính doanh nghi p 2
Câu 10: Công ty GT c n m p b , v i các thông tin sau: t thiế
Ch tiêu
ĐVT
S n ti
Ghi chú
C. N U MUA
6. Giá mua TB
T
240
7. u hao Kh
Năm
5
PP khu hao gim
d u ch nh ần có điề
8. ng kinh t c a TB Đời s ế
Năm
5
9. u thu h i khi thanh lý Phế li
T
0
10. Chi phí bo trì hàng năm
T
0,05
D. N U THUÊ
5. n thuê tr i m Ti cu ỗi năm
T
60
6. TNDN Thuế
%
20
7. t vay Lãi su
%
12
8. Chi phí bảo trì hàng năm
T
0,05
Yêu cu:
a. Theo Anh ch công ty GT nên mua hay thuê thi p b y? ế
b. n thuê là bao nhiêu thì công ty GT nên tha i quy nh Vi s ti y đổ ết đị câu 1?
Câu 11: M t doanh nghi p d nh mua m t thi p b đị ế tr giá (USD): 200.000. Thiếp b này có
đờ i s ng kinh tế (năm) là: 4 đượ ấu hao theo phương pháp khấc kh u hao MACRS. Giá tr
thu h i khi thanh (USD) là: 0. N u thuê thì doanh nghi p ph i tr n thuê vào cu i m ế ti i
năm mộ ạn 4 năm. Thuết s tin c định (USD) là: 80.000 vi thi h su ết thu TNDN là 20%.
Lãi vay ngân hàng m ột năm là 10%.
a. Tính NAL của phương án thuê? DN quyết định thuê hay mua?
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
7
Bài t p: Tài chính doanh nghi p 2
b. n thuê là bao nhiêu thì DN tr i quy Vi ti ên s thay đổ ết đị nh câu a?
BÀI TẬP CHƯƠNG 10
Câu 12: Đơn vị tính (1.000 đ)
Ti công ty VP s t s t sn xu n ph m X, bi m ến phí đơn vị n phẩm là 600, đơn giá bán là
800/s n ph m. Doanh thu thu n ngay ần hàng năm của công ty là 20.000.000, Trong đó thu tiề
30% và 70% còn l i bán ch u.
Doanh thu này đã vượt quá doanh thu hòa v d ng hốn nhưng chưa sử ết công sut nên gia
tăng doanh thu không làm tăng thêm đnh phí.
Công ty d nh t 45 ngày lên 60 ngày làm cho k thu đị m r ng th n bán ch u i h ối đa từ
tin b ình quân tăng từ 1 tháng lên 2 tháng và làm cho doanh thu tăng thêm 3.000.000/ năm
Hãy tính xem công ty có nên th n chính sách này không? c hi
Biết rng:
a. Chi phí s d ng v ốn là 12% và giá bán không đổi.
Câu 13: Đơn vị tính: 1.000 đ
Ti công ty BM s t s m X, doanh thu thun xu n ph n hàng năm của công ty là 30.000.000,
trong đó thu ngay 20% và 80% còn l i bán chu. Bi là 800/sến phí đơn vị n phẩm, đơn giá
bán là 1.000/s n ph t qua doanh thu hòa v d ng ẩm. Doanh thu này đã vượ ốn nhưng chư sử
h nh phí. ết công suất nên gia tăng doanh thu không làm gia tăng đ
Công ty d tính m r ng chính sách bán ch r ng th ng. Th ịu để tăng doanh thu và mở trườ c
hi n chính sách này, doanh thu có th thu ti tăng thêm 25% nhưng kỳ ền bình quan tăng lên
là 2 tháng. Hãy tính xem công ty có nên th n chính sách này hay không? c hi
Biết rng:
a. Chi phí s d ng v ốn là 18% và giá bán không đổi.
b. t thu GTGT là 10% thuế su ế
Câu 14: Công ty TT đạ ồng, trong đó thu ngay t được doanh thu bán hàng là 1.500.000.000 đ
20% và 80 i bán ch u. K n bình quân là 60 ngày (không có chi t kh u). % còn l thu ti ế
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
8
Bài t p: Tài chính doanh nghi p 2
Công ty d u kho n chi u 2/10 net 60. Thì k thu ti n bình quân gi tính đưa ra điề ết kh m
còn 30 ngày và công ty ước tính có khoản 50% khách hàng (tương đương 50% doanh thu
bán ch u nh n chi t kh u. M t khác, nh ) s ế gim k thu ti n bình quân, nên gi n th m t t
không đòi được n là 5% so vi khon phi thu gim. Nếu chi phí s dng vn là 15%, hi
công ty có nên th n chính sách chi t kh u này hay không? c hi ế
Gi s: n phí chi m 80% doanh thu thu ng có lãi. Biế ế ần và công ty đã hoạt độ
Câu 15: Công ty A đang xem xét hai chính sách mở ịu như sau: rng chính sách bán ch
Vi những thông tinn như trên theo bạn công ty nên thc hin m r ng chính sách bán ch u
nào?
Câu 16: Công ty A đang xem ịu như sau: xét hai chính sách m rng thi hn bán ch
Vi nh i hững thông tin như trên theo bạn công ty nên thc hin m r ng th n bán ch u
nào?
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
9
Bài t p: Tài chính doanh nghi p 2
Câu 17: Công ty B có các s u c li th như sau: Sản lượng bán hàng năm là 560.000 dơn
v , giá mua m v ỗi đơn là 25.000 đồng, chi phí lưu trữ là 15% giá mua hàng và chi phí đặt
hàng là 783.783,5 đồng.
Yêu cu:
a. Tính lượng đặ ối ưu, số ần đặt hàng trong năm?t hàng t l
b. m 30% thì EOQ là bao nhiêu? Nếu chi phí lưu kho giả
c. Nếu lượng bán hàng tăng gấp đôi thì lượng đặ ối ưu là bao nhiêu?t hàng t
d. u chi phí m t hàng gi t hàng t Nế i lần đặ ảm 40% thì lượng đặ ối ưu là bao nhiêu?
e. Nếu th i gian làm vi l ệc trong năm là 350 ngày, độ ch chun c a nhu c u hàng ngày
là 43, xác xu t hàng trong tht không hế i gian ch hàng là 95%, Bi l n ết độ ch chu
ng v i xác sut 95% là 1,64. Thì t ng chi phí t n kho t ối ưu là bao nhiêu?
Câu 18: Công ty có nhu c u chi ti n 36 t đồng / năm, chênh lệch thu chi tin mi ngày
8.944.272 đồ ứng khoán 12%/ năm, chi phí mua bán chứ 0.000đ/ ng, lãi sut ch ng khoán là 15
l n. M c n thi ng c d tr ết ti thiểu là 50.000.000 đồ
Yêu cu:
a. Hãy tính lượ ối ưu theo phương pháp EOQ?ng tin d tr t
b. ng ti n d t ORR? Hãy tính lượ tr ối ưu theo phương pháp MILLER –
c. Tính lượng tin cn thiết dùng để mua (bán) ch ứng khoán để đưa ti n v mc d tr
m c tiêu?
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
10
Bài t p: Tài chính doanh nghi p 2
BÀI TẬP CHƯƠNG 11
Câu 19: Hoàn thi n B ảng KQHĐKD
a. Hoàn thành b ng CDKT
b. Tính EPS, DPS
Câu 20: Cho b i k toán và b ng báo cáo k t qu ho ng kinh doanh sau: ảng cân đố ế ế ạt độ
TÀI SẢN
2010
2009
NGUỒN VỐN
2010
2009
A.TS NGẮN HẠN
84.700
77.500
A.NỢ PHẢI TRẢ
82.500
80.400
1.Tiền
16.400
15.500
I.Nợ ngắn hạn
76.500
73.400
2.Hàng tồn kho
56.000
52.000
1.Vay ngắn hạn
54.000
55.000
ĐVT: TRIỆU ĐỒNG
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
11
Bài t p: Tài chính doanh nghi p 2
3.Phải thu KH
12.300
10.000
2.P hải trả NB
20.000
17.000
3.Phải nộp NS
2.500
1.400
II.Nợ dài hạn
6.000
7.000
B.TS DÀI HẠN
72.000
73.000
B.VỐN CSH
74.200
70.100
1.TSCĐHH
96.000
83.000
1.Vốn KD
74.200
70.100
2.Khấu hao
(24.000)
(10.000)
2.LN chưa PP
3.Quỹ XN
TỔNG CỘNG
156.700
150.500
156.700
150.500
CHỈ TIÊU
2010
2009
Ghi chú
1.Doanh thu
297.000
254.000
2.Tổng chi phí
189.600
162.480
Biến phí (trên DT)
178.200
152.400
60% DT
Định phí
11.400
10.080
3.EBIT (1-2)
107.400
91.520
4.Lãi vay
5.900
6.200
10%
5.EBT (3-4)
101.500
85.320
6.Thuế thu nhập DN(T)
25.375
21.330
25%
7.EAT (5-6)
76.125
63.990
9%
8.Cổ tức ưu đãi (PD)
-
-
9.SL cổ phiếu thường
7.420
7.010
10
10.EPS (8-7)/9
10,26
9,13
11.ROE
1,03
0,91
12.Giá cổ phiếu (EPS*P/E)
11,24
10,00
1,0955
a. Hãy tính các ch u ngu n v n. tiêu cơ cấu đầu tư, cơ cấ
b. Hãy tính các ch ng kh tiêu đo lườ ng thanh toán trong ngắn hn
c. Hãy tính các ch ng kh anh toán trong dài h n tiêu đo lườ năng th
d. Hãy tính các ch ng hi u qu s d ng tài s n tiêu đo lườ
e. Hãy tính các ch s l i nhu n
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
12
Bài t p: Tài chính doanh nghi p 2
f. Tính ch s P/B
Câu 21: M t doanh nghi ệp có các thông tin như sau:
Tỷ số thanh toán hiện thời
1,5
lần
Tỷ số nợ
60%
Vòng quay tồn kho
6
lần
Doanh lợi tiêu thụ
12%
Kỳ thu tiền bình quân
45
ngày
Lãi gộp trên tổng tài sản
40%
Tiền
200
Khoản phải trả người bán
600
Nợ tích lũy
200
Vốn tự có
3500
Doanh thu thuần
8000
CP lãi vay
400
Thuế TNDN
20%
Yêu c u:
a. Hãy hoàn thành b i k ảng cân đố ế toán và BCKQHĐKD sau:
Tài sản
2014
Nguồn vồn
2014
A. TSNH
?
A. NPT
?
1. tiền
200,00
I. NNH
?
2. KPT
?
1. Khoản phải trả NB
600,00
3. HTK
?
2.Nợ tích lũy
200,00
3. Phải trả khác
?
II. NDH
?
B. TSDH
?
B. VCSH
3.500,00
Tổng TS
?
Tổng NV
?
Chỉ tiêu
2014
Doanh thu thuần
8.000,00
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
13
Bài t p: Tài chính doanh nghi p 2
Giá vốn
?
Lãi gộp
?
CP kinh doanh
?
EBIT
?
I
400,00
EBT
?
T
?
EAT
?
b. N u d ki l l i nhu n gi l ế ến doanh thu năm sau tăng thêm 20% so với năm 2014 và tỷ i
năm 2015 là 100%. Hãy tính nhu cầu vn b sung cn thiết cho DN. Biết các khon n phi
tr có tính ch t chu k gm kho n ph i tr NB và ph i tr khác.
Câu 22: Cho s liệu như sau:
Tiền lãi để ại 31/12/2011: 98000 ngđ l
T l lãi g p: 25%
H s thanh toán nhanh: 2.5
TSNH: 280000 ngđ
S ngày hàng t n kho: 45 ngày
S ngày thu ti n bình quân: 18 ngày
T l v n ch s h u/n ph i tr : 4
Doanh thu (100% bán ch ịu): 920000 ngđ
C phi ng : m ếu thườ ệnh giá 10000đ/cp. Phát hành 10000 CP, Giá phát hành 20000 đ/CP
Yêu cu: T s u trên hãy l p b i k toán ngày 31/12/2012 và b ng k t qu kinh doanh li ảng cân đố ế ế
c t c s c tính vào ngày 31/12/2012 ủa DN trong năm 2012. Tấ liệu trên đượ
Chi phí (không bao g m thu giá v n hàng bán. ế) là 180000 ngđ, chưa kể
Thu t TNDN 25% ế su
Gi s 1 năm 360 ngày
Trong năm 2011, 2012 không chia cổ tc.
TSNH g m (ti n, HTK, KPT)
BÀI TẬP CHƯƠNG 12
Câu 23: Năm 200X tại công ty xuất nhập khẩu X đạt doanh thu (triệu )
14,000
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu :
5%
Công ty có chính sách giữ lại lợi nhuân (sau thuế) :
60%
để tái đầu tư
Dự kiến năm 200X+1 doanh thu tăng thêm:
40%
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu đạt như năm 200X :
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
14
Bài t p: Tài chính doanh nghi p 2
Chính sách phân phối lợi nhuân (sau thuế) không đổi :
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NĂM 200X (triệu đồng )
TÀI SẢN
SỐ TiỀN
NGUỒN VỐN
SỐ TiỀN
A.TÀI SẢN NGĂN HẠN
2.040
A.NỢ PHẢI TRẢ
2.910
1. Vốn bằng tiền
280
I.Nợ ngắn hạn
1.210
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn
240
1.Vay ngắn hạn ngân hàng
450
3.Khoản phải thu khách hàng
420
2.Phải trả nhà cung cấp
420
4.Hàng tồn kho
850
3.Phải thanh toán cho CNV
190
5.Tài sản ngắn hạn khác
250
4.Phải nộp ngân sách
150
II.Nợ dài hạn
1.700
B.TÀI SẢN DÀI HẠN
3.420
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU
2.550
TỔNG CỘNG
5.460
5.460
Biết rằng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp :
25%
Sổ liệu các khoản mục cân đối trên là số trung bình của đầu năm và
cuối năm 200X
Tài sản cố định năm 200X+1 không đổi
Công ty sử dụng phương pháp dự báo nhu cầu vốn ngắn hạn theo phương
pháp tỷ lệ % trên doanh thu
a. Tỷ lệ nhu cầu vốn ngắn hạn tăng thêm là:
b. Tỷ lệ chiếm dụng cho nhu cầu vốn ngắn hạn tăng thêm là:
c. Nhu cầu vốn ngắn hạn tăng thêm là:
d. Lợi nhuận giữ lại tài trợ cho nhu cầu vốn ngắn hạn tăng thêm năm 200X+1
e. Cần tìm nguồn khác tài trợ cho nhu cầu vốn ngắn hạn tăng thêm năm 200X+1
f. Khoản mục vốn bằng tiền trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
g. Khoản mục đầu tư tài chính ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
h. Khoản mục phải thu khách hàng trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
i. Khoản mục vật tư hàng hóa trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
j. Khoản mục tài sản ngắn hạn khác trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
k. Khoản mục tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
l. Khoản mục tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
m. Tổng tài sản trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
n. Nếu nguồn vốn thiếu của năm 200X+1 được tài trợ tử nguồn vay ngắn hạn NH
thì khoản mục nợ vay ngắn hạn NH trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
o. Khoản mục nợ ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
15
Bài t p: Tài chính doanh nghi p 2
| 1/15

Preview text:

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
BÀI TP TÀI CHÍNH DOANH NGHIP 2 BÀI TẬP CHƯƠNG 8
Câu 1: Trong kỳ kinh doanh một doanh nghiệp có các số liệu như sau:
- Giá bán đơn vị sản phẩm: 200.000 đồng
- Biến phí đơn vị sản phẩm: 120.000 đồng
- Tổng định phí (chưa bao gồm lãi vay) : 4.000.000.000 đồng
- Tổng lãi vay: 100.000.000 đồng
- Khối lượng tiêu thụ: 200.000 sản phẩm
- Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành là: 10.000 CP - Thuế TNDN: 25% Yêu cầu:
a. Tính EBIT, lãi ròng và EPS ở mức sản lượng200.000 sản phẩm .
b. Tính đòn bầy định phí, đòn bẩy nợ vay và đòn bẩy tổng hợp
Câu 2: Công ty BH sản xuất 1 loại sản phẩm (ĐVT: triệu đồng)
- Chi phí khấu hao TSCĐ: 1.120 / năm
- Chi phí quảng cáo: 140/năm
- Tiền thuê mặt bằng: 560/năm
- Định phí khác: 239,4/năm - Tổng tài sản: 24.000 - Hệ số nợ: 60%
- Lãi suất vay von: 8%/năm
- Tiền lương nhân công: 0,5/sản phẩm
- Chi phí nguyên vật liệu: 1,5/sản phẩm
- Biến phí khác: 0,105/sản phẩm - Thuế suất TNDN: 25% Yêu cầu: 1
Bài tập: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
a. Nếu số lượng sản phẩm tối đa có thể tiêu thu là 6.832 sản phẩm, thì có thể chấp nhận
giá bán tối thiểu là bao nhiêu để công ty không bị lỗ.
b. Tình tác động của đòn bẩy tài chính, đòn bẩy kinh doanh và đòn bẩy tổng hợp của
công ty? Biết rằng số lượng tiêu thụ của công ty cả năm là 12.000 sản phẩm với giá bán là 3.
Câu 13: Công ty cổ phần RUN RUN trong năm 2008 có tình hình như sau (Đơn vị tính:triệu đồng)
- Doanh thu thuần cả năm : 4.000
- Tỷ trọng Biến phí trong Doanh thu thuần là 70%
- Định phí là : 300 (chi phí hoạt động cố định) - Tổng tài sản : 2.100
- Công ty sử dụng đòn cân nợ 50%, trong đó :
• Vay dài hạn trong 10 năm chiếm 40% tổng nguồn vốn với lãi suất 16%/năm
• Vay ngắn hạn lãi suất bình quân 12%/năm
a. Doanh thu hoà vốn trong năm của công ty là (triệu đồng): b. EBIT c. EBT d. DOL Câu 4: - Doanh thu thuần : 6.000
- Chi phí nguyên vật liệu : 3.40 0
- Chi phí khoán cho phục vụ và quản lý : 700
- Chi phí khấu hao tài sản cố định/năm : 40 - Thuê mặt bằng : 400
- Các chi phí cố định khác : 36 0
- Lãi vay dài hạn phải trả/năm : 2 0
- Tổng tài sản sử dụng cho kinh doanh : 380
Trong đó : TSCĐ thuần là 60 2
Bài tập: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
- Các khoản phải trả :4 8
Năm tới cửa hàng dự kiến :Tăng doanh thu lên 20%
Giả sử : Lãi suất vay bình quân là 10%/năm ; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 28%;
tỷ lệ khấu hao tài sản bình quân năm là 16%, tỷ lệ lãi chia cho chủ sở hữu 75%. a. DOL năm tới? b. DOL năm hiện tại?
Câu 5: Cho bảng số liệu sau: Tính EBIT tương ứng với mức sản lượng 400.000 SP Sản lượng EBIT 160.000 1.380 200.000 1.500 300.000 1.800 Câu 6:
Công ty sản xuất 2 sản phẩm X và Y. Tỷ lệ tiêu thụ sản phẩm X/Y = 2/1. Tổng định phí sản
xuất cả 2 sản phẩm là 500.000 Sản phẩm Giá Biến phí đơn vị X 20 15 Y 40 20 Yêu cu:
a. Hãy tính doanh thu hòa vốn của công ty trên.
b. Xác định sản lượng X, Y để công ty hòa vốn.
c. Nếu không sản xuất SP X thì phải sản xuất bao nhiêu SP Y để công ty hòa vốn.
d. Nếu không sản xuất SP Y thì phải sản xuất bao nhiêu SP X để công ty hòa vốn.
e. Nếu sản xuất 10.000 SP X thì phải sản xuất bao nhiêu SP Y để công ty hòa vốn.
Câu 7: Tại một cửa hàng có tình hình hoạt động như sau: Đvt: triệu đồng A. Năm báo cáo: 3
Bài tập: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang - Doanh thu thuần: 500.000 - CP nhân công: 45.000 - Cp lãi vay: 25.000 - Thuế suất TNDN: 20% - CP NVL: 250.000 - CP Khấu hao TSCĐ: 4.000
- CP cố định khác: 40.000
- Nguyên giá TSCĐ tính khấu hao: 40.000
- Tỷ lệ khấu hao bình quân hàng năm: 10% theo phương pháp khấu hao đường thẳng. B. Năm kế hoạch:
- Doanh thu tăng 20% so với năm báo cáo
- Lãi vay phải trả: 28.000
- TSCĐ biến động như sau:
+ Đầu tháng 4 dự kiến mua 1 TSCĐ, có nguyên giá 6.000 và đưa vào sử dụng ngay cho sản xuất
+ Đầu tháng 9, thanh lý 1 TSCĐ, có nguyên giá 2.000 dùng cho bộ phận quản lý (đã khấu hao hết 1.600 )
- Định phí khác và giá cả không đổi, CP nhân công khoáng Yêu cầu:
a. Tính doanh thu hòa vốn năm báo cáo và năm kế hoạch.
b. Tính DOL năm báo cáo và năm kế hoạch. BÀI TẬP CHƯƠNG 9
Câu 8: Công ty cho thuê tài chính X tài trợ cho doanh nghiệp T một hệ thống thiếp bị toàn
bộ. Hệ thống thiếp bị này có hiện giá là 2.000 triệu đồng, thời hạn tài trợ là 10 năm, lãi suất
15%/ năm. Theo hợp đồng thỏa thuận thì số tiền thuê trả năm sau bằng 1,2 lần số tiền trả của
năm trước đó. Khi hết hạn thuê, doanh nghiệp T sẽ được mua lại ngay với giá 150 triệu đồng. 4
Bài tập: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang Yêu cu:
a. Hãy tính tiền thuê phải trả cuối mỗi năm. Biết rằng, Lần trả đầu tiên là 1 năm sau khi thuê.
b. Nếu hợp đồng quy định ngày trả đầu tiên là ngay khi nhận tài sản thì số tiền phải trả mỗi năm là bao nhiêu?
Câu 9: Công ty GT cần một thiếp bị, với các thông tin sau: Chỉ tiê u ĐVT Số tiền Ghi chú A. NU MUA 1. Giá mua TB Tỷ 320 2. Khấu hao Năm 3 PP khấu hao đường thẳng
3. Đời sống kinh tế của TB Năm 3
4. Phế liệu thu hồi khi thanh lý Tỷ 12
5. Chi phí bảo trì hàng năm Tỷ 0,05 B. NU THUÊ
1. Tiền thuê trả cuối mỗi năm Tỷ 120 2. Thuế TNDN % 20 3. Lãi suất vay % 10
4. Chi phí bảo trì hàng năm Tỷ 0,05 Yêu cu:
a. Theo Anh chị công ty GT nên mua hay thuê thiếp bị này?
b. Với số tiền thuê là bao nhiêu thì công ty GT nên thay đổi quyết định ở câu 1? 5
Bài tập: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
Câu 10: Công ty GT cần một thiếp bị, với các thông tin sau: Chỉ tiê u ĐVT Số tiền Ghi chú C. NU MUA 6. Giá mua TB Tỷ 240 7. Khấu hao Năm 5 PP khấu hao giảm dần có điều chỉnh
8. Đời sống kinh tế của TB Năm 5
9. Phế liệu thu hồi khi thanh lý Tỷ 0
10. Chi phí bảo trì hàng năm Tỷ 0,05 D. NU THUÊ
5. Tiền thuê trả cuối mỗi năm Tỷ 60 6. Thuế TNDN % 20 7. Lãi suất vay % 12
8. Chi phí bảo trì hàng năm Tỷ 0,05 Yêu cu:
a. Theo Anh chị công ty GT nên mua hay thuê thiếp bị này?
b. Với số tiền thuê là bao nhiêu thì công ty GT nên thay đổi quyết định ở câu 1?
Câu 11: Một doanh nghiệp dự định mua một thiếp bị trị giá (USD): 200.000. Thiếp bị này có
đời sống kinh tế (năm) là: 4 và được khấu hao theo phương pháp khấu hao MACRS. Giá trị
thu hồi khi thanh lý (USD) là: 0. Nếu thuê thì doanh nghiệp phải trả tiền thuê vào cuối mỗi
năm một số tiền cố định (USD) là: 80.000 với thời ạ
h n 4 năm. Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Lãi vay ngân hàng một năm là 10%.
a. Tính NAL của phương án thuê? DN quyết định thuê hay mua? 6
Bài tập: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
b. Với tiền thuê là bao nhiêu thì DN trên sẽ thay đổi quyết định ở câu a? BÀI TẬP CHƯƠNG 10
Câu 12: Đơn vị tính (1.000 đ)
Tại công ty VP sản xuất sản phẩm X, biến phí đơn vị một sản phẩm là 600, đơn giá bán là
800/sản phẩm. Doanh thu thuần hàng năm của công ty là 20.000.000, Trong đó thu tiền ngay
30% và 70% còn lại bán chịu.
Doanh thu này đã vượt quá doanh thu hòa vốn nhưng chưa sử dụng hết công suất nên gia
tăng doanh thu không làm tăng thêm định phí.
Công ty dự định m rng thi hn bán chu tối đa từ 45 ngày lên 60 ngày làm cho kỳ thu
tiền bình quân tăng từ 1 tháng lên 2 tháng và làm cho doanh thu tăng thêm 3.000.000/ năm
Hãy tính xem công ty có nên thực hiện chính sách này không? Biết rằng:
a. Chi phí sử dụng vốn là 12% và giá bán không đổi .
Câu 13: Đơn vị tính: 1.000 đ
Tại công ty BM sản xuất sản phẩm X, doanh thu thuần hàng năm của công ty là 30.000.000,
trong đó thu ngay 20% và 80% còn lại bán chịu. Biến phí đơn vị là 800/sản phẩm, đơn giá
bán là 1.000/sản phẩm. Doanh thu này đã vượt qua doanh thu hòa vốn nhưng chư sử dụng
hết công suất nên gia tăng doanh thu không làm gia tăng định phí.
Công ty dự tính mở rộng chính sách bán chịu để tăng doanh thu và mở rộng thị trường. Thực
hiện chính sách này, doanh thu có thể tăng thêm 25% nhưng kỳ thu tiền bình quan tăng lên
là 2 tháng. Hãy tính xem công ty có nên thực hiện chính sách này hay không? Biết rằng:
a. Chi phí sử dụng vốn là 18% và giá bán không đổi .
b. thuế suất thuế GTGT là 10%
Câu 14: Công ty TT đạt được doanh thu bán hàng là 1.500.000.000 đồng, trong đó thu ngay
20% và 80 % còn lại bán chịu. Kỳ thu tiền bình quân là 60 ngày (không có chiết khấu). 7
Bài tập: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
Công ty dự tính đưa ra điều khoản chiết khấu 2/10 net 60. Thì kỳ thu tiền bình quân giảm
còn 30 ngày và công ty ước tính có khoản 50% khách hàng (tương đương 50% doanh thu
bán chịu) sẽ nhận chiết khấu. Mặt khác, nhờ giảm kỳ thu tiền bình quân, nên giảm tốn thất
không đòi được nợ là 5% so với khoản phải thu giảm. Nếu chi phí sử dụng vốn là 15%, hỏi
công ty có nên thực hiện chính sách chiết khấu này hay không?
Gi s: Biến phí chiếm 80% doanh thu thuần và công ty đã hoạt động có lãi.
Câu 15: Công ty A đang xem xét hai chính sách mở rộng chính sách bán chịu như sau:
Với những thông tinn như trên theo bạn công ty nên thực hiện mở rộng chính sách bán chịu nào?
Câu 16: Công ty A đang xem xét hai chính sách mở rộng thời hạn bán chịu như sau:
Với những thông tin như trên theo bạn công ty nên thực hiện mở rộng thời hạn bán chịu nào? 8
Bài tập: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
Câu 17: Công ty B có các số liệu cụ thể như sau: Sản lượng bán hàng năm là 560.000 dơn
vị, giá mua mỗi đơn vị là 25.000 đồng, chi phí lưu trữ là 15% giá mua hàng và chi phí đặt hàng là 783.783,5 đồng. Yêu cu:
a. Tính lượng đặt hàng tối ưu, số lần đặt hàng trong năm?
b. Nếu chi phí lưu kho giảm 30% thì EOQ là bao nhiêu?
c. Nếu lượng bán hàng tăng gấp đôi thì lượng đặt hàng tối ưu là bao nhiêu?
d. Nếu chi phí mỗi lần đặt hàng giảm 40% thì lượng đặt hàng tối ưu là bao nhiêu?
e. Nếu thời gian làm việc trong năm là 350 ngày, độ lệch chuẩn của nhu cầu hàng ngày
là 43, xác xuất không hết hàng trong thời gian chờ hàng là 95%, Biết độ lệch chuẩn
ứng với xác suất 95% là 1,64. Thì tổng chi phí tồn kho tối ưu là bao nhiêu?
Câu 18: Công ty có nhu cầu chi tiền 36 tỷ đồng / năm, chênh lệch thu chi tiền mỗi ngày
8.944.272 đồng, lãi suất c ứ
h ng khoán 12%/ năm, chi phí mua bán chứng khoán là 150.000đ/
lần. Mức dự trữ cần thiết tối thiểu là 50.000.000 đồng Yêu cu:
a. Hãy tính lượng tiền dự trữ tối ưu theo phương pháp EOQ?
b. Hãy tính lượng tiền dự trữ tối ưu theo phương pháp MILLER – ORR?
c. Tính lượng tiền cần thiết dùng để mua (bán) chứng khoán để đưa t ề i n về mức dự trữ mục tiêu? 9
Bài tập: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang BÀI TẬP CHƯƠNG 11
Câu 19: Hoàn thiện Bảng KQHĐKD ĐVT: TRIỆU ĐỒNG a. Hoàn thành bảng CDKT b. Tính EPS, DPS
Câu 20: Cho bảng cân đối kế toán và bảng báo cáo kết quả ho ng kinh doanh sau: ạt độ TÀI SẢN 2010 2009 NGUỒN VỐN 2010 2009 A.TS NGẮN HẠN
84.700 77.500 A.NỢ PHẢI TRẢ 82.500 80.400 1.Tiền
16.400 15.500 I.Nợ ngắn hạn 76.500 73.400 2.Hàng tồn kho
56.000 52.000 1.Vay ngắn hạn 54.000 55.000 10
Bài tập: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 3.Phải thu KH
12.300 10.000 2.Phải trả NB 20.000 17.000 3.Phải nộp NS 2.500 1.400 II.Nợ dài hạn 6.000 7.000 B.TS DÀI HẠN
72.000 73.000 B.VỐN CSH 74.200 70.100 1.TSCĐHH 96.000 83.000 1.Vốn KD 74.200 70.100 2.Khấu hao (24.000) (10.000) 2.LN chưa PP 3.Quỹ XN TỔNG CỘNG 156.700 150.500 156.700 150.500 CHỈ TIÊU 2010 2009 Ghi chú 1.Doanh thu 297.000 254.000 2.Tổng chi phí 189.600 162.480 Biến phí (trên DT) 178.200 152.400 60% DT Định phí 11.400 10.080 3.EBIT (1-2) 107.400 91.520 4.Lãi vay 5.900 6.200 10% 5.EBT (3-4) 101.500 85.320 6.Thuế thu nhập DN(T) 25.375 21.330 25% 7.EAT (5-6) 76.125 63.990 9% 8.Cổ tức ưu đãi (PD) - - 9.SL cổ phiếu thường 7.420 7.010 10 10.EPS (8-7)/9 10,26 9,13 11.ROE 1,03 0,91
12.Giá cổ phiếu (EPS*P/E) 11,24 10,00 1,0955
a. Hãy tính các chỉ tiêu cơ cấu đầu tư, cơ cấu ngu n v ồ n. ố
b. Hãy tính các chỉ tiêu đo lường khả năng thanh toán trong ngắn hạn
c. Hãy tính các chỉ tiêu đo lường khả anh toán trong năng th dài hạn
d. Hãy tính các chỉ tiêu đo lường hiệu quả s d ử ụng tài sản e. Hãy tính các chỉ s l ố ợi nhuận 11
Bài tập: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang f. Tính chỉ s P/B ố Câu 21: M t doanh nghi
ệp có các thông tin như sau:
Tỷ số thanh toán hiện thời 1,5 lần Tỷ số nợ 60% Vòng quay tồn kho 6 lần Doanh lợi tiêu thụ 12% Kỳ thu tiền bình quân 45 ngày
Lãi gộp trên tổng tài sản 40% Tiền 200
Khoản phải trả người bán 600 Nợ tích lũy 200 Vốn tự có 3500 Doanh thu thuần 8000 CP lãi vay 400 Thuế TNDN 20% Yêu c u:
a. Hãy hoàn thành bảng cân đối kế toán và BCKQHĐKD sau: Tài sản 2014 Nguồn vồn 2014 A. TSNH ? A. NPT ? 1. tiền 200,00 I. NNH ? 2. KPT ? 1. Khoản phải trả NB 600,00 3. HTK ? 2.Nợ tích lũy 200,00 3. Phải trả khác ? II. NDH ? B. TSDH ? B. VCSH 3.500,00 Tổng TS ? Tổng NV ? Chỉ tiêu 2014 Doanh thu thuần 8.000,00 12
Bài tập: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang Giá vốn ? Lãi gộp ? CP kinh doanh ? EBIT ? I 400,00 EBT ? T ? EAT ? b. Nếu d ki
ự ến doanh thu năm sau tăng thêm 20% so với năm 2014 và tỷ lệ lợi nhuận gi l ữ ại
năm 2015 là 100%. Hãy tính nhu cầu vốn bổ sung cần thiết cho DN. Biết các khoản nợ phải
trả có tính chất chu kỳ gồm khoản phải trả NB và phải trả khác. Câu 22: Cho s ố li ệu như sau:
Tiền lãi để ại 31/12/2011: 98000 ngđ l Tỷ lệ lãi g p: 25% ộ Hệ s thanh toán nhanh: 2.5 ố TSNH: 280000 ngđ
Số ngày hàng t n kho: 45 ngày ồ
Số ngày thu tiền bình quân: 18 ngày Tỷ lệ v n ch ố s ủ ở h u/n ữ ợ phải trả: 4
Doanh thu (100% bán chịu): 920000 ngđ Cổ phiếu thường : m
ệnh giá 10000đ/cp. Phát hành 10000 CP, Giá phát hành 20000 đ/CP Yêu cu: Từ s
ố liệu trên hãy lập bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2012 và bảng kết quả kinh doanh c t c
ủa DN trong năm 2012. Tấ ả s ố li c tính vào ngày 31/12/2012 ệu trên đượ Chi phí (không bao g m thu ồ
ế) là 180000 ngđ, chưa kể giá v n hàng bán. ố Thuế suất TNDN 25% Giả sử 1 năm 360 ngày
Trong năm 2011, 2012 không chia cổ tức. TSNH g m (ti ồ ền, HTK, KPT) BÀI TẬP CHƯƠNG 12
Câu 23: Năm 200X tại công ty xuất nhập khẩu X đạt doanh thu (triệu ) 14,000
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu : 5%
Công ty có chính sách giữ lại lợi nhuân (sau thuế) : 60% để tái đầu tư
Dự kiến năm 200X+1 doanh thu tăng thêm: 40%
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu đạt như năm 200X : 13
Bài tập: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
Chính sách phân phối lợi nhuân (sau thuế) không đổi :
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NĂM 200X (triệu đồng ) TÀI SẢN SỐ TiỀN NGUỒN VỐN SỐ TiỀN 2.040 2.910 A.TÀI SẢN NGĂN HẠN A.NỢ PHẢI TRẢ 280 1.210 1. Vốn bằng tiền I.Nợ ngắn hạn 240 450
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn
1.Vay ngắn hạn ngân hàng 420 420
3.Khoản phải thu khách hàng
2.Phải trả nhà cung cấp 850 190 4.Hàng tồn kho 3.Phải thanh toán cho CNV 250 150
5.Tài sản ngắn hạn khác 4.Phải nộp ngân sách 1.700 II.Nợ dài hạn 3.420 2.550 B.TÀI SẢN DÀI HẠN B.VỐN CHỦ SỞ HỮU 5.460 5.460 TỔNG CỘNG
Biết rằng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp : 25%
Sổ liệu các khoản mục cân đối trên là số trung bình của đầu năm và cuối năm 200X
Tài sản cố định năm 200X+1 không đổi
Công ty sử dụng phương pháp dự báo nhu cầu vốn ngắn hạn theo phương
pháp tỷ lệ % trên doanh thu
a. Tỷ lệ nhu cầu vốn ngắn hạn tăng thêm là: b.
Tỷ lệ chiếm dụng cho nhu cầu vốn ngắn hạn tăng thêm là:
c. Nhu cầu vốn ngắn hạn tăng thêm là:
d. Lợi nhuận giữ lại tài trợ cho nhu cầu vốn ngắn hạn tăng thêm năm 200X+1
e. Cần tìm nguồn khác tài trợ cho nhu cầu vốn ngắn hạn tăng thêm năm 200X+1
f. Khoản mục vốn bằng tiền trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
g. Khoản mục đầu tư tài chính ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
h. Khoản mục phải thu khách hàng trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
i. Khoản mục vật tư hàng hóa trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
j. Khoản mục tài sản ngắn hạn khác trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
k. Khoản mục tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
l. Khoản mục tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
m. Tổng tài sản trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
n. Nếu nguồn vốn thiếu của năm 200X+1 được tài trợ tử nguồn vay ngắn hạn NH
thì khoản mục nợ vay ngắn hạn NH trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là
o. Khoản mục nợ ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán năm 200X+1 là 14
Bài tập: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 15
Bài tập: Tài chính doanh nghiệp 2