Bài tập HSK 1 - Tài liệu tổng hợp

A: 今天星期几? B:几天星期一。 A: 明天星期几? B:明天星期二。 A: 明天你去哪儿? B: 我去北京。你呢? A:我去河内。 B:再见。 A: 再见。 Jīntiān xīngqí jǐ? jǐ tiān xīngqí yī. míngtiān xīngqí jǐ? míngtiān xīngqí'èr. míngtiān nǐ qù nǎ'er? wǒ qù běijīng. Nǐ ne? wǒ qù hénèi. zàijiàn. zàijiàn.. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Trường:

Tài liệu khác 630 tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập HSK 1 - Tài liệu tổng hợp

A: 今天星期几? B:几天星期一。 A: 明天星期几? B:明天星期二。 A: 明天你去哪儿? B: 我去北京。你呢? A:我去河内。 B:再见。 A: 再见。 Jīntiān xīngqí jǐ? jǐ tiān xīngqí yī. míngtiān xīngqí jǐ? míngtiān xīngqí'èr. míngtiān nǐ qù nǎ'er? wǒ qù běijīng. Nǐ ne? wǒ qù hénèi. zàijiàn. zàijiàn.. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

88 44 lượt tải Tải xuống
BÀI TẬP BÀI 3 HSK1: 今天星期几?
Bài khóa:
A: 今天星期几?
B:几天星期一。
A: 明天星期几?
B:明天星期二。
A: 明天你去哪儿?
B: 我去北京。你呢?
A:我去河内。
B:再见。
A: 再见。
Jīntiān xīngqí jǐ?
jǐ tiān xīngqí yī.
míngtiān xīngqí jǐ?
míngtiān xīngqí'èr.
míngtiān nǐ qù nǎ'er?
wǒ qù běijīng. Nǐ ne?
wǒ qù hénèi.
zàijiàn.
zàijiàn.
Bài tập;
1. Điền từ vào chỗ trống:
河内 哪儿 星期
1. 明天。。。。。几?
2. 你去。。。。。?
3。她。。。。河内。
4. 今天我妈妈去。。。。。
5. 我弟弟。。。。韩语。
2. Dịch:
1. Ngày mai là Chủ nhật, mẹ tôi đi Hà Nội.
2. Hôm qua là thứ mấy?
3. Thứ năm, bạn đi đâu gặp anh ấy?
4. Tôi đi Bắc Kinh 5 ngày.
5. Hôm nay em gái bạn đi Hồ Chí Minh không?
6. Ngày mai là thứ 7, chị gái tôi đi Hà Nội học tiếng Nhật Bản.
7. Ngày mai bà bạn có đi Bắc Kinh không?
8. Hôm qua là thứ mấy? Hôm nay là thứ mấy?
9. Bạn có khỏe không? Tôi rất khỏe?
10. Cảm ơn bạn.
11. Đừng khách sáo.
BÀI TẬP BÀI 4 HSK1: 你是哪国人?
Bài khóa:
A: 你是哪国人?
B: 我是美国人。你呢?
A: 我是越南人。
B:他是中国人吗?
A: 不是,他也是越南人,我们
都是越南人。
B: 他是你男朋友吗?
A: 不是.
Nǐ shì nǎ guórén?
wǒ shì měiguó rén. Nǐ ne?
wǒ shì yuènán rén.
tā shì zhōngguó rén ma?
bùshì, tā yěshì yuènán rén, wǒmen dōu
shì yuènán rén.
tā shì nǐ nán péngyǒu ma?
bùshì
Bài
tập:
1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm:
A: Nǐ hǎo
B: nǐ hǎo
A: nǐ shì nǎ guórén?
B: wǒ shì yuènán rén. Nǐ ne?
A: wǒ shì zhōngguó rén, nǐ xué hànyǔ ma?
B: wǒ xué hànyǔ.
A: hànyǔ nán ma?
B: hànyǔ bù tài nán, hěn róngyì.
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP BÀI 3 HSK1: 今天星期几? Bài khóa: A: 今天星期几? Jīntiān xīngqí jǐ? B:几天星期一。 jǐ tiān xīngqí yī. A: 明天星期几? míngtiān xīngqí jǐ? B:明天星期二。 míngtiān xīngqí'èr. A: 明天你去哪儿? míngtiān nǐ qù nǎ'er? B: 我去北京。你呢? wǒ qù běijīng. Nǐ ne? A: wǒ qù hénèi. 我去河内。 zàijiàn. B:再见。 zàijiàn. A: 再见。 Bài tập;
1. Điền từ vào chỗ trống: 去 河内 学 哪儿 星期 1. 明天。。。。。几? 2. 你去。。。。。? 3。她。。。。河内。
4. 今天我妈妈去。。。。。
5. 我弟弟。。。。韩语。 2. Dịch:
1. Ngày mai là Chủ nhật, mẹ tôi đi Hà Nội. → 2. Hôm qua là thứ mấy? →
3. Thứ năm, bạn đi đâu gặp anh ấy? →
4. Tôi đi Bắc Kinh 5 ngày. →
5. Hôm nay em gái bạn đi Hồ Chí Minh không? →
6. Ngày mai là thứ 7, chị gái tôi đi Hà Nội học tiếng Nhật Bản. →
7. Ngày mai bà bạn có đi Bắc Kinh không? →
8. Hôm qua là thứ mấy? Hôm nay là thứ mấy? →
9. Bạn có khỏe không? Tôi rất khỏe? → 10. Cảm ơn bạn. → 11. Đừng khách sáo. →
BÀI TẬP BÀI 4 HSK1: 你是哪国人? Bài khóa: A: 你是哪国人? Nǐ shì nǎ guórén? B: 我是美国人。你呢?
wǒ shì měiguó rén. Nǐ ne? A: 我是越南人。 wǒ shì yuènán rén. B:他是中国人吗? tā shì zhōngguó rén ma?
A: 不是,他也是越南人,我们
bùshì, tā yěshì yuènán rén, wǒmen dōu 都是越南人。 shì yuènán rén. B: 他是你男朋友吗?
tā shì nǐ nán péngyǒu ma? A: 不是. bùshì Bài tập:
1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm: A: Nǐ hǎo → B: nǐ hǎo → A: nǐ shì nǎ guórén? →
B: wǒ shì yuènán rén. Nǐ ne? →
A: wǒ shì zhōngguó rén, nǐ xué hànyǔ ma? → B: wǒ xué hànyǔ. → A: hànyǔ nán ma? →
B: hànyǔ bù tài nán, hěn róngyì. →