





Preview text:
Bài tập kế toán máy I.
Tạo lập cơ sở dữ liệu
Công ty TNHH Hà Thu bắt đầu sử dụng phần mềm AccountingSuite từ ngày 01/01/2024 có các thông tin sau: Tên doanh nghiệp Công ty TNHH Hà Thu Mã số thuế 0107425566 Cơ quan thuế quản lý
Chi cục thuế quận Ba Đình Chế độ kế toán Thông tư 133 Năm tài chính 01/01 – 31/12 Tiền tệ VND, USD Lĩnh vực hoạt động
Thương mại, sản xuất, dịch vụ
Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân cuối kỳ II. Khai báo danh mục
1. Danh mục tài khoản ngân hàng STT Số tài khoản Ngân hàng Tiền tệ 1 7116566671
Ngân hàng công thương Việt Nam VND 2 2310045789
Ngân hàng công thương Việt Nam USD
2. Danh mục khách hàng STT Tên khách hàng Địa chỉ Mã số thuế 1
Công ty CP Đại Quảng Phú TT Phú Thứ, huyện Kinh Môn, tỉnh 0800902631 Hải Dương 2 Công ty TNHH điện máy
90 Phan Bội Châu, TP Buôn Ma 6001611429 Minh Trí Thuột, tỉnh Đăk Lăk
3. Danh mục Nhà cung cấp STT Tên khách hàng Địa chỉ Mã số thuế 1 Công ty TNHH Tân Tân
Số 26 Lý Thường Kiệt, Hà Nội 0506941253 2 Công ty TNHH Hải Hà
Số 91 Thanh Lân, Hoàng Mai, Hà Nội 0107852164
4. Danh mục đơn vị tính, đơn vị quy đổi STT Đơn vị quy đổi
Đơn vị tính cơ sở Hệ số quy đổi 1 Thùng/20gói Gói 20 3 Kg kg 1 4 Hộp 200g Hộp 200g 1 5. Danh mục Kho STT Tên kho 1 Kho thành phẩm 2 Kho nguyên liệu 3 Kho văn phòng 4 Kho cửa hàng 5 Kho chính
6. Danh mục vật tư hàng hóa STT Tên ĐVT Nhóm hàng %VAT TK 1. Bánh gạo One One Thùng/20gói Hàng thương mại 10 156 2. Kẹo Oishi Thùng/20gói Hàng thương mại 10 156 3. Đường kg Nguyên vật liệu 10 1521 4. Gừng kg Nguyên vật liệu 10 1521 5. Me kg Nguyên vật liệu 10 1521 6. Xoài kg Nguyên vật liệu 10 1521 7. Bàn làm việc Cái 10 153 8. Khoai lang sấy kg Thành phẩm 10 155 9. Khoai môn sấy kg Thành phẩm 10 155 10. Ô mai me Hộp 200g Thành phẩm 10 155 11. Ô mai xoài Hộp 200g Thành phẩm 10 155
7. Danh mục phòng ban STT Phòng 1 Văn phòng 2 Cửa hàng 3 Sản xuất 4 Dịch vụ du lịch
8. Danh mục nhân viên ST Họ tên Ngày tiếp Phòng TK Lương thực Lương cơ Người T nhận ban chi nhận bản phụ phí thuộc 1 Lê Thu Hà 31.12.2023 Văn 6422 15.000.000 8.000.000 1 phòng 2 Nguyễn 31.12.2023 Văn 6422 15.000.000 8.000.000 0 Lan Anh phòng 3 Đỗ Tuấn 31.12.2023 Cửa 6421 10.000.000 6.000.000 1 Nam hàng 4 Vũ Thị 31.12.2023 Cửa 6421 8.000.000 4.500.000 0 Thùy hàng 5 Phương 31.12.2023 Sản xuất 1547 10.000.000 6.000.000 0 Thị Minh 6 Trần Ngọc 31.12.2023 Sản xuất 1547 10.000.000 6.000.000 0 Như 7 Ngô Thu 31.12.2023 Dịch vụ 1547 12.000.000 7.500.000 0 An du lịch 8 Nguyễn 31.12.2023 Dịch vụ 1547 12.000.000 7.500.000 0 Văn Tuấn du lịch
9. Thông báo phát hành Hóa đơn GTGT ngày 01/01/2024
Loại hóa đơn: Hóa đơn giấy
Mẫu số hóa đơn: 1C24THT
Ngày bắt đầu sử dụng: 01/01/2023
Số lượng hóa đơn: 10.000 Số bắt đầu: 1 III.
Khai báo số dư đầu năm Số tài Tên tài khoản Số dư đầu kỳ khoản Nợ Có 111 Tiền mặt 100.000.000 112 Tiền gửi ngân hàng 1.745.000.000 131 Phải thu khách hàng 100.000.000 14.000.000 141 Tạm ứng 30.000.000 152 Nguyên vật liệu 116.000.000 153 Công cụ dụng cụ 65.000.000 155 Thành phẩm 670.000.000 156 Hàng hóa 250.000.000 211 Tài sản cố định 1.320.000.000 214
Hao mòn tài sản cố định 266.500.000 242 Chi phí trả trước 72.000.000 331 Phải trả người bán 15.000.000 300.000.000 341
Vay và nợ thuê tài chính 1.200.000.000 411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2.490.000.000 421
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 212.500.000 Tổng cộng 4.483.000.000 4.483.000.000
Số dư một số tài khoản chi tiết như sau:
Số dư tài khoản ngân hàng 112 Số tài khoản Ngân hàng Tiền tệ TK Dư nợ 7116566671 Ngân hàng công thương VN VND 1121 945.000.000 2310045789 Ngân hàng công thương VN USD 1122 USD = 40.000 VND = 800.000.000 Tổng cộng 1.745.000.000
Số dư công nợ khách hàng 131
STT Tên khách hàng Dư nợ Dư có 1
Công ty cổ phần Đại Quảng Phú 100.000.000 2
Công ty TNHH điện máy Minh Trí 14.000.000 Tổng cộng 100.000.000 14.000.000
Số dư công nợ nhà cung cấp 331
STT Tên khách hàng Dư nợ Dư có 1 Công ty TNHH Tân Tân 15.000.000 2 Công ty TNHH Hải Hà 300.000.000 Tổng cộng 15.000.000 300.000.000
Số dư công nợ tạm ứng nhân viên 141 STT Họ tên Dư nợ Dư có 1 Lê Thu Hà 30.000.000 Tổng cộng 30.000.000
Số dư tồn kho nguyên vật liệu, hàng hóa, thành phẩm TK Vật tư ĐVT Kho
Số lượng Giá trị 156 Bánh gạo One One Gói Kho cửa hàng 100.000 150.000.000 156 Kẹo Oishi Gói Kho cửa hàng 31.250 100.000.000 1521 Đường kg Kho nguyên liệu 6.000 54.000.000 1521 Gừng kg Kho nguyên liệu 400 12.000.000 1521 Xoài kg Kho nguyên liệu 1250 50.000.000 153 Bàn làm việc Cái Kho văn phòng 13 65.000.000 155 Khoai lang sấy kg Kho thành phẩm 5.715 200.000.000 155 Khoai môn sấy kg Kho thành phẩm 11.463 470.000.000
Số dư tài sản cố định 211 và khấu hao lũy kế 214 ST Tài sản Ngày đưa TGSD TK Bộ
Dạng chi phí Nguyên giá Khấu hao T vào sử hữu CP phận lũy kế dụng ích khấu SD hao 1 Ô tô 01/01/2022 130 6421 Chi phí khấu 650.000.000 120.000.000 Huyndai hao TSCĐ 2 Máy sấy 01/05/2021 180
1547 Sản xuất Chi phí khấu 270.000.000 46.500.000 hao TSCĐ 3 Dây 01/11/2019 200
1547 Sản xuất Chi phí khấu 400.000.000 100.000.000 truyền hao TSCĐ sản xuất Tổng 1.320.000.000 266.500.000 cộng
Số dư chi phí trả trước 242 STT Tài sản Ngày bắt Thời Tài khoản Giá trị ban Giá trị đã
đầu phân bổ gian chi phí đầu phân bổ phân phân bổ bổ 1 Tiền thuê 01/11/2023 8 6422 64.000.000 16.000.000 nhà 2 Điều hòa 01/09/2023 16 6422 32.000.000 8.000.000 Tổng cộng 96.000.000 24.000.000
Số dư vay ngắn hạn 341 STT
Đối tượng cho vay Số dư 1 Ngân hàng Vietcombank 1.200.000.000 Tổng cộng 1.200.000.000 IV.
Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm 2024
Các nghiệp vụ liên quan đến dịch vụ (Bộ phận Dịch vụ Du lịch)
1. 05/01/2024, Công ty TNHH Hà An chuyển tiền ứng trước cho tour Hà Nội – Hạ Long qua ngân hàng số tiền 20.000.000
2. Ngày 08/01/2024, ứng trước cho Khách sạn Vinpearl tiền phòng tour du lịch Hà Nội – Hạ Long
qua ngân hàng số tiền 7.500.000
3. Ngày 10/01/2024, nhập 20 áo phông từ Công ty TNHH Lan Anh vào kho chính để làm quà tặng
cho khách hàng đơn giá 25.000, VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt theo HĐ số 0004528 Kí
hiệu 1C24TLA ngày 10/01/2024
4. Ngày 16/01/2024, Xuất 15 áo phông từ kho chính làm quà cho khách tham gia tour Hà Nội – Hạ Long.
5. Ngày 17/01/2024, Nhận hóa đơn từ khách sạn Vinpearl về tiền phòng cho tour du lịch Hà Nội – Hạ
Long, hóa đơn GTGT số 00000987 kí hiệu 1C24TCV ngày 17/01/2024 với số tiền là 15.000.000 (VAT 10%).
Công ty đã thanh toán toàn bộ số tiền còn lại bằng chuyển khoản qua ngân hàng.
6. Ngày 18/01/2024, Nhận hóa đơn tiền vé vào cổng khu vui chơi cho đoàn du lịch với công ty CP
Sun Group theo HĐ 1C24TSG số 00002145 ngày 18/01/2024, số tiền 2.000.000, VAT 10%.
7. Ngày 24/01/2024, thực hiện xuất hóa đơn dịch vụ Tour Hà Nội – Hạ Long với Công ty TNHH Hà
An số tiền là 50.000.000 (chưa VAT), VAT 10%.
8. Ngày 31/01/2024 thực hiện tính lương nhân viên bộ phận Dịch vụ du lịch (nhân viên làm đủ 26/26 ngày công).
9. Ngày 31/01/2024, Công ty TNHH Hà An chuyển khoản qua ngân hàng thanh toán nốt tiền hợp đồng.
Các nghiệp vụ cho doanh nghiệp Thương mại
1. Ngày 05/01/2024, chuyển tiền gửi ngân hàng đặt cọc 1000USD cho Hiroshi theo Hợp đồng nhập khẩu
rượu vang, tỷ giá 1USD=20.000 VND
2. Ngày 06/01/2024, Chi phí văn phòng phẩm mua của công ty TNHH Lan Anh, hóa đơn bán lẻ, thanh
toán ngay bằng tiền mặt 150.000
3. Ngày 08/01/2024, mua điều hòa Electrolux của Công ty TNHH Tân Tân đưa vào sử dụng ngay ở Cửa
hàng, giá 15.000.000 (chưa VAT), dự định phân bổ trong 3 năm, thanh toán ngay bằng tiền mặt, hóa
đơn VAT 1C24TTT số 00125469 ngày 08/01/2024
4. Ngày 12/01/2024, nhập hàng của công ty TNHH Hải Hà, chưa thanh toán tiền (VAT), nhập kho Cửa
hàng, hóa đơn VAT 1C24THH số 00001263 ngày 12/01/2024
Bánh gạo One One: 100 (Thùng/20gói) * 325.000
Kẹo Oishi: 80 (Thùng/20gói) *65.000
Chi phí vận chuyển của công ty Kiến Vàng: 600.000 (chưa bao gồm 10% VAT), đã thanh toán tiền vận
chuyển bằng tiền mặt, hóa đơn VAT 1C24TKV số 00000954 ngày 12/01/2024
5. Ngày 17/01/2024, nhập khẩu Rượu Vang của Hiroshi vào kho cửa hàng theo Hợp đồng nhập khẩu rượu vang:
Rượu Vang Mỹ: 1000chai*20 USD
Tỷ giá thỏa thuận trong hợp đồng: 21.500 Tỷ giá tờ khai: 22.000
Thuế XNK: 40% = 176.000.000 VNĐ
Thuế TTĐB: 30% = 184.800.000 VNĐ VAT 10%
6. Ngày 18/01/2024, mua ô tô Honda của công ty TNHH Tân Tân để phục vụ cửa hàng giao hàng, giá
340.000.000, thuế trước bạ: 7.000.000 và phân bổ trong 10 năm. Đã thanh toán chuyển khoản từ tài
khoản ngân hàng. Hóa đơn 1C24TTT số 00125470 ngày 18/01/2024.
7. Ngày 18/01/2024, rút tiền gửi ngân hàng công thương về nhập quỹ tiền mặt: 80.000.000
8. Ngày 20/01/2024, đóng 1000 giỏ quà tặng ở kho Cửa hàng.
Thành phần giỏ quà: 1 gói bánh gạo One One, 2 gói kẹo Oishi, 1 Rượu vang
9. Ngày 25/1/2024, xuất bán 200 giỏ quà tặng từ kho cửa hàng cho công ty cổ phần Đại Quảng Phú Đơn
giá chưa VAT = 1.000.000 (VAT 10%)
10. Ngày 26/01/2024, phát hiện 20 thùng Bánh gạo One One bị kém chất lượng, thực hiện trả lại hàng cho
Hải Hà, xuất hóa đơn cho Hải Hà về lô hàng trả lại.
11. Ngày 27/01/2024, điều chuyển hàng từ kho Cửa hàng về kho Văn Phòng để liên hoan20 gói Bánh gạo One One 10 gói Kẹo Oishi
12. Ngày 31/01/2024, tính lương cho nhân viên cửa hàng và nhân viên văn phòng, nhân viên đi làm đủ 26
ngày công. Thanh toán chuyển lương qua tài khoản ngân hàng.
13. Ngày 31/01/2024, Xuất toàn bộ bánh kẹo đã được điều chuyển từ cửa hàng về ngày 26/01/2024 để liênhoan
14. Ngày 31/01/2024, nhận hóa đơn từ Công ty TNHH Điện EVN chi phí điện:
Chi phí điện văn phòng: 1.500.000
Chi phí điện cửa hàng: 1.000.000
Hóa đơn tiền điện 1C24TVN số 00002356 ngày 31/01/2024
Các nghiệp vụ sản xuất (Bộ phận sản xuất)
1. Thiết lập định mức cho sản phẩm ô mai me và ô mai xoài: _ Ô mai me Nguyên vật liệu ĐVT Định mức Me Kg 0.4 Đường Kg 0.2 Gừng Kg 0.05 _ Ô mai xoài Nguyên vật liệu ĐVT Định mức Xoài Kg 0.25 Đường Kg 0.15 Gừng Kg 0.05
2. Ngày 07/01/2024, mua nguyên vật liệu của công ty TNHH Hải Hà chưa thanh toán sử dụng ngay vào sản xuất ô mai me gồm: Me SL: 1000 KG ĐG: 25.000 Đường SL: 500 KG ĐG: 15.000
VAT: 10% theo HĐ 1C24TNHH số 002789 ngày 07/01/2024
3. Ngày 10/01/2024 xuất 125 Kg gừng từ kho Nguyên liệu cho sản xuất Ô mai me
4. Ngày 12/01/2024, tiền hành nhập 2500 hộp Ô mai me vào kho thành phẩm.
5. Ngày 16/01/2024, tiền hành sản xuất và nhập kho 5000 hộp Ô mai xoài vào kho thành phẩm. Nguyên
vật liệu được xuất từ kho nguyên liệu theo định mức đã thiết lập.
6. Ngày 30/01/2024 Chi tiền mặt thanh toán tiền điện cho xưởng sản xuất theo hóa đơn 1C24TVN số
00002300 ngày 30/01/2024 với số tiền chưa thuế là 5.000.000, VAT 10%.
7. Ngày 31/01/2024 tính lương cho nhân viên sản xuất. V. Yêu cầu:
1. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01/2024
2. Lập báo cáo giá thành của thành phẩm, dịch vụ tháng 01/2024
3. Lập Báo cáo tài chính tháng 01/2024