Bài tập kế toán - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội

Bài tập kế toán - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 1: Tại 1 DN quy trình công nghệ sản xuất giản đơn, sản xuất sp A trong Quý
I/202N có liệu như sau: (đơn vị tính: 1000đ)
A. Chi phí sản xuất dở dang đầu quý đc đánh giá theo chi phí NVT trực tiếp là:
2.560.000
B. Chi phí sản xuất phát sinh trong quý:
1. Tổng hợp trị giá thực tế NVL xuất dùng trực tiếp để sx sp A 43.520.000
2. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sp A đã tập hợp là 8.960.000
3. Tổng hợp chi phí sx chung trong quý đã tập hợp 25.600.000. Trong đó
CPSX chung biến đổi 9.600.000, chi phí SX cố định 16.000.000. Cho biết công
suất hoạt động thực tế của máy móc thiết bị đạt 80% công suất thiết kế
4. Kết quả sản xuất cuối quý:
a) Hoàn thành 560 sản phẩm A trong đó:
+ Nhập kho 260 sp
+ Gửi bán 100 sp
+ Bán ngay tại phân xưởng (k qua kho) 200 sp thu bằng TGNH
b) Cuối tháng còn 40 spdd chưa hoàn thành đã đc đánh giá theo chi phí NVT
TT là 5.760.000
5. Xuất kho thành phẩm :
- Gửi bán cho đại lý M 50 sản phẩm
- Bán trực tiếp cho cty H : 100 sp đã chấp nhận thanh toán
6. Đại lý M đã thanh toán bằng TGNH và DN đã chi tiền mặt cho hoa hồng đại lý
2% trên tổng giá bán
7. Phi phí bán hàng và CPQL DN đã tập hợp được là 135.000, 165.000
8. Cuối quý kết chuyển để xác định kq, thuế suất thuế TNDN phải nộp 20%
Yêu cầu:
1. Định khoản
2. Tính giá thành, lập bảng tính giá thành
3. Lập báo cáo KQHD KD
Tài liệu bổ sung:
- DN kế toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên , nộp thuế GTGT
theo PP khấu trừ, thuế suất thuế GTGT là 10%
- Giá bán đồng loạt là 160.000 cho 1 sản phẩm
- Thành phẩm A đầu quý và cuối quý k có tồn kho
| 1/2

Preview text:

Bài 1: Tại 1 DN có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn, sản xuất sp A trong Quý
I/202N có liệu như sau: (đơn vị tính: 1000đ)
A. Chi phí sản xuất dở dang đầu quý đc đánh giá theo chi phí NVT trực tiếp là: 2.560.000
B. Chi phí sản xuất phát sinh trong quý:
1. Tổng hợp trị giá thực tế NVL xuất dùng trực tiếp để sx sp A 43.520.000
2. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sp A đã tập hợp là 8.960.000
3. Tổng hợp chi phí sx chung trong quý đã tập hợp là 25.600.000. Trong đó
CPSX chung biến đổi 9.600.000, chi phí SX cố định 16.000.000. Cho biết công
suất hoạt động thực tế của máy móc thiết bị đạt 80% công suất thiết kế
4. Kết quả sản xuất cuối quý:
a) Hoàn thành 560 sản phẩm A trong đó: + Nhập kho 260 sp + Gửi bán 100 sp
+ Bán ngay tại phân xưởng (k qua kho) 200 sp thu bằng TGNH
b) Cuối tháng còn 40 spdd chưa hoàn thành đã đc đánh giá theo chi phí NVT TT là 5.760.000 5. Xuất kho thành phẩm :
- Gửi bán cho đại lý M 50 sản phẩm
- Bán trực tiếp cho cty H : 100 sp đã chấp nhận thanh toán
6. Đại lý M đã thanh toán bằng TGNH và DN đã chi tiền mặt cho hoa hồng đại lý 2% trên tổng giá bán
7. Phi phí bán hàng và CPQL DN đã tập hợp được là 135.000, 165.000
8. Cuối quý kết chuyển để xác định kq, thuế suất thuế TNDN phải nộp 20% Yêu cầu: 1. Định khoản
2. Tính giá thành, lập bảng tính giá thành 3. Lập báo cáo KQHD KD Tài
liệu bổ sung:
- DN kế toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên , nộp thuế GTGT
theo PP khấu trừ, thuế suất thuế GTGT là 10%
- Giá bán đồng loạt là 160.000 cho 1 sản phẩm
- Thành phẩm A đầu quý và cuối quý k có tồn kho