Bài tập kế toán tài chính | Trường đại học Luật, đại học Huế

Bài tập kế toán tài chính | Trường đại học Luật, đại học Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

 

Môn:
Thông tin:
4 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập kế toán tài chính | Trường đại học Luật, đại học Huế

Bài tập kế toán tài chính | Trường đại học Luật, đại học Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

 

93 47 lượt tải Tải xuống
Bài H1.3.10. Công ty ABC hạch toán hàng tồn kho theo pp kê khai thường xuyên.
Trong tháng 2/N có tình hình như sau:
Đvt: đ
1) Mua vật liệu A, thueea GTGT 10%, chưa trả người bán
CP vận chuyển trả bằng tiền tạm ứng
* Nợ TK 152_ : 240.000.000
A
Nợ TK 133 : 24.000.000
Có TK 331 : 264.000.000
* Nợ TK 152 : 3.000.000
Có TK 141 : 3.000.000
2) Nhận VL B, thuế GTGT 10%, trả bằng TGNH
CP vận chuyển trả bằng TM, thuế GTGT 200.000
* Nợ TK 152_ : 160.000.000
B
Nợ TK 133 : 16.000.000
Có TK 112 : 176.000.000
* Nợ TK 152 : 2.000.000
Nợ TK 133 : 200.000
Có TK 111 : 2.200.000
3) Mua VL C, thuế GTGT 10%, tiền chưa trả
Nợ TK 152_ : 90.000.000
C
Nợ TK 133 : 9.000.000
Có TK 111 : 99.000.000
4) Vật liệu C kém chất lượng, bên bán chấp nhận giảm 10%
Nợ TK 331 : 9.900.000
Có TK : 9.000.000
Có TK 133 : 900.000
5) Nhận vật liệu E, thuế 10%, chưa trả tiền
CP vận chuyển đã trả bằng TM, thuế GTGT 10%
* Nợ TK 152 : 256.000.000
Nợ TK 133 : 25.000.000
Có TK 331 : 281.000.000
* Nợ TK 152 : 2.500.000
Nợ TK 133 : 250.000
Có TK 111 : 2750.000
6) Mua cc F thuế GTGT 10%
Hàng về phát hiện tiếu 10 cái chưa ra nguyên nhân chờ xử lý
* Nợ TK 153 : 18.000.000
Nợ TK 133 : 1.800,000
Có TK 331 : 19.800.000
* Nợ TK 1381 : 4.500.000
Có TK 153 : 4.500.000
7 a) Xuất VL A và 7000kg VL B vào Trực tiếp sx
Nợ TK 621 : 356.400.000
Có TK 152_ : 243.000.000
A
Có TK 152_ : 133.400.000
B
b) Xuất Vật liệu E bảo vệ tường rào DN
Nợ TK 242 : 193.875.000
Có TK 152_ : 193.875.000
E
c) Xuất 20 cc F sử dụng ở bộ phận bán hàng, 10cc F ở bộ phận quản lý công ty
( phân bổ 2 lần)
* Nợ TK 242 :13.500.000
Có TK 153 : 13.500.000
* Phân bổ lần đầu:
Nợ TK 641 : 4.500.000
Nợ TK 642 : 2.250.000
Có TK 242 : 6.750.000
Bảng phân bổ nguyên liệu vật liệu, công cụ dụng cụ
Tháng…..năm….
Ghi Có các TK
Đối tượng sử
dụng
( ghi Nợ các TK)
TK 152 TK 153 TK 242
1. TK 621 - Chi phí NLVL trực tiếp
2. TK 641 - Chi phí bán hàng
3. TK 642 - Chi phí quản lý doanh
nghiệp
4. TK 242 - Chi phí trả trước ngắn hạn
243.000.000
193.875.000
113.400.000
13.500.000
4.500.000
2.250.000
Cộng 436.875.000 126.900.000 6.750.000
| 1/4

Preview text:

Bài H1.3.10. Công ty ABC hạch toán hàng tồn kho theo pp kê khai thường xuyên.
Trong tháng 2/N có tình hình như sau: Đvt: đ
1) Mua vật liệu A, thueea GTGT 10%, chưa trả người bán
CP vận chuyển trả bằng tiền tạm ứng * Nợ TK 152_A : 240.000.000 Nợ TK 133 : 24.000.000 Có TK 331 : 264.000.000 * Nợ TK 152 : 3.000.000 Có TK 141 : 3.000.000
2) Nhận VL B, thuế GTGT 10%, trả bằng TGNH
CP vận chuyển trả bằng TM, thuế GTGT 200.000 * Nợ TK 152_B : 160.000.000 Nợ TK 133 : 16.000.000 Có TK 112 : 176.000.000 * Nợ TK 152 : 2.000.000 Nợ TK 133 : 200.000 Có TK 111 : 2.200.000
3) Mua VL C, thuế GTGT 10%, tiền chưa trả Nợ TK 152_C : 90.000.000 Nợ TK 133 : 9.000.000 Có TK 111 : 99.000.000
4) Vật liệu C kém chất lượng, bên bán chấp nhận giảm 10% Nợ TK 331 : 9.900.000 Có TK : 9.000.000 Có TK 133 : 900.000
5) Nhận vật liệu E, thuế 10%, chưa trả tiền
CP vận chuyển đã trả bằng TM, thuế GTGT 10% * Nợ TK 152 : 256.000.000 Nợ TK 133 : 25.000.000 Có TK 331 : 281.000.000 * Nợ TK 152 : 2.500.000 Nợ TK 133 : 250.000 Có TK 111 : 2750.000 6) Mua cc F thuế GTGT 10%
Hàng về phát hiện tiếu 10 cái chưa ra nguyên nhân chờ xử lý * Nợ TK 153 : 18.000.000 Nợ TK 133 : 1.800,000 Có TK 331 : 19.800.000 * Nợ TK 1381 : 4.500.000 Có TK 153 : 4.500.000
7 a) Xuất VL A và 7000kg VL B vào Trực tiếp sx Nợ TK 621 : 356.400.000 Có TK 152_A: 243.000.000 Có TK 152_B : 133.400.000
b) Xuất Vật liệu E bảo vệ tường rào DN Nợ TK 242 : 193.875.000 Có TK 152_E : 193.875.000
c) Xuất 20 cc F sử dụng ở bộ phận bán hàng, 10cc F ở bộ phận quản lý công ty ( phân bổ 2 lần) * Nợ TK 242 :13.500.000 Có TK 153 : 13.500.000 * Phân bổ lần đầu: Nợ TK 641 : 4.500.000 Nợ TK 642 : 2.250.000 Có TK 242 : 6.750.000
Bảng phân bổ nguyên liệu vật liệu, công cụ dụng cụ Tháng…..năm…. Ghi Có các TK Đối tượng sử TK 152 TK 153 TK 242 dụng ( ghi Nợ các TK)
1. TK 621 - Chi phí NLVL trực tiếp 243.000.000 113.400.000
2. TK 641 - Chi phí bán hàng 4.500.000
3. TK 642 - Chi phí quản lý doanh 2.250.000 nghiệp
4. TK 242 - Chi phí trả trước ngắn hạn 193.875.000 13.500.000 Cộng 436.875.000 126.900.000 6.750.000