Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán | Trường đại học Luật, đại học Huế

Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán | Trường đại học Luật, đại học Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

 

Môn:
Thông tin:
23 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán | Trường đại học Luật, đại học Huế

Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán | Trường đại học Luật, đại học Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

 

83 42 lượt tải Tải xuống
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
- CHÚ Ý LÀM ĐI LÀM LẠI CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
VÀ Ở TRÊN MẠNG NHƯ CÔ ĐÃ HƯỚNG DẪN
- CHÚ Ý MỘT SỐ NỘI DUNG CHƯA RÕ CÁC BẠN XEM LẠI GIÁO TRÌNH,
HOẶC HỎI CÔ
- CỐ GẮNG THI TỐT NHÉ! GOODLUCK!
- HÀY BỎ HẾT CÁC ĐÁP ÁN IN ĐẬM ĐI, RỒI TỰ LÀM SAU ĐÓ DÒ LẠI
-
NỘI DUNG
1.Thông tin kế toán tài chính được cung cấp cho đối tượng:
A. Chủ yếu trong nội bộ doanh nghiệp.
B. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp.
C. A và B đều sai.
D. A và B đều đúng.
2. Ngày 1/9, DN X bán thành phẩm cho DN Y trị giá bao gồm thuế GTGT 5% – thuế khấu trừ
là 63.000.000 chưa thu tiền . Giá vốn của lô hàng 50.000.000 nhưng kế toán chỉ định khoản bút
toán (Nợ TK 632: 50.000.000/Có TK 155: 50.000.000) không định khoản bút toán (Nợ TK
131: 63.000.000/Có TK 511: 60.000.000, TK 3331: 3.000.000). Ngày 5/9 DN Y thanh toán
tiền hàng cho DN X bằng chuyển khoản lúc này kế toán định khoản bút toán doanh thu
bán hàng. Vậy việc làm này vi phạm nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau đây:
A. Cơ sở dồn tích
B. Hoạt động liên tục
C. Giá gốc
D. Thận trọng
3. Đối tượng của kế toán là
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành TSDN và sự vận động của chúng
C. Tình hình thực hiện kỷ luật
D. Tình hình chi tiền mặt
4. TS trong DN khi tham gia vào quá trình sản xuất như thế nào?
A. Ko biến động
B. Thường xuyên biến động
C. Gía trị tăng dần
D. Gía trị giảm dần
5. KT tài chính có đặc điểm?
A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra
B. Gắn với phạm vi toàn DN
C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao
D. Tất cả đều đúng
6. Các khoản nợ phải thu?
A. Không phải là tài sản DN
B. Là tài sản của DN nhưng bị đơn vị khác sử dụng
C. Không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
D. Không chắc chắn là TS của DN
1
7. Chính sách chế độ kế toán doanh nghiệp áp dụng trong năm tài chính sẽ
được trình bày trong Báo cáo nào sau đây?
A. Bảng Cân đối kế toán.
B.Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Thuyết minh Báo cáo tài chính.
8. Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính:
A. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
B. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định.
C. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định.
D. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
9. Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân đối kế toán thì khoản mục “Dự
phòng giảm giá hàng tồn kho”:
A. Được cộng vào.
B. Được trừ ra.
C. Không liên quan.
D. Được cộng dồn.
10. Theo luật kế toán 2015, phương pháp nào không phải là phương pháp kế toán?
A. Phương pháp chứng từ kế toán.
B. Phương pháp ghi sổ kế toán.
C. Phương pháp tổng hợp – cân đối.
D. Phương pháp đối ứng tài khoản.
11. Theo thông tư 200/2014/TT-BTC chứng từ kế toán “ Thẻ quầy hàng” thuộc loại:
A. Chứng từ về bán hàng.
B. Chứng từ về hàng tồn kho.
C. Chứng từ về lao động tiền lương.
D. Chứng từ về tiền tệ.
12. Các nguyên tắc khi tính giá các đối tượng kế toán là:
A. Phải xác định đối tượng tính giá phù hợp.
B. Phải phân loại chi phí hợp lý.
C. Phải lựa chọn tiêu thức phân bổ chi phí phù hợp.
D. Tất cả các đáp án trên.
13. Doanh nghiệp đang xây nhà kho, công trình xây dựng dở dang này là
A. Nguồn vốn hình thành nên TS của DN
B. Tài sản của DN.
C. Tùy theo quan điểm của từng nhân viên kế toán
D. Phù thuộc vào quy định
14. Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây?
A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN.
B. Chủ Dn phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
C. Chủ Dn dùng LN để phân phối
D. Đáp án khác
2
15. Tài khoản là (TK)
A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán
B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán
C. một phương pháp của kế toán trên sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường
xuyên liên tục hệ thống tình hình tăng giảm của đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ
thể kế toán dùng hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối
tượng kế toán.
D. Các câu trên đều đúng
15. Để kiểm tra việc ghi chéo sổ kép cần phải lập
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản).
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê
16. Khi tính giá nhập kho hàng hóa mua ngoài thuộc nhóm hàng hóa thuế bảo vệ
môi trường, kế toán sẽ xử lý như thế nào?
A. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGT khấu trừ.
B. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp.
C. Trừ phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGTkhấu trừ.
D. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho.
17. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hóa khi
A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hóa
B. DN xuất kho vật tư hàng hóa
C. DN mua vật tư hàng hóa
D. Một trong các nghiệp vụ trên
18. Theo chế độ KT Việt Nam
A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chépo
TK KT cấp 1.
B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các tài khoản cấp 2, cấp 3
C. Đối với các TK chi tiết nhà nước chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi
chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép.
D. Cả A và C.
19. Doanh nghiệp áp dụng các chính sách phương pháp kế toán thống nhất trong
một kỳ kế toán năm là tuân thủ theo:
A. Nguyên tắc hoạt động liên tục
B. Nguyên tắc nhất quán
C. Nguyên tắc trọng yếu
D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
20. Tất cả các sổ kế toán đều phải khóa sổ định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng, riêng
sổ quỹ tiền mặt phải khóa sổ:
A. Hàng giờ
3
B. Hàng ngày
C. Hàng tháng
D. Hàng quý
21. Doanh nghiệp B mua một tài sản cố định hữu hình phục vụ hoạt động sản xuất, giá
mua 50.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển tài sản này về đến doanh
nghiệp 5.000.000đ, thuế GTGT 5%. Biết rằng doanh nghiệp B hạch toán thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán doanh nghiệp B sẽ ghi nhận nguyên giá
của tài sản này là:
A.50.000.000đ
B. 60.250.000đ
C. 55.000.000đ
D. 55.100.000đ
22. Theo thông tư 200/2014/TT-BTC chứng từ kế toán “ Thẻ quầy hàng” thuộc loại:
A. Chứng từ về hàng tồn kho
B. Chứng từ về lao động tiền lương
C. Chứng từ về bán hàng
D. Chứng từ về tiền tệ
23. Tính giá mua của TSCĐHH “Q”, được biết: Giá mua phải trả cho người bán
800.000.000đ, thuế Tiêu thụ đặc biệt 40%, Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
10%. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, kiểm tra, kiểm nghiệm 5.500.000đ (đã bao gồm thuế
GTGT 10%):
A. 1.125.000.000đ
B. 1.320.000.000đ
C. 1.100.000.000đ
D. 950.000.000đ
24. Khi tính giá nhập kho hàng hóa mua ngoài thuộc nhóm hàng hóa thuế bảo vệ
môi trường, kế toán sẽ xử lý như thế nào?
A. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGT khấu trừ.
B. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp.
C. Trừ phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGT khấu trừ.
D. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho.
25. Khi DN nhận quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ, tài sản nguồn vốn
của DN sẽ
A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ
B. Cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ
C. Không thay đổi
D. Không có đáp án nào đúng
26. Nghiệp vụ “XUẤT KHO THÀNH PHẨM GỬI BÁN” được phản ánh
A. Nợ TK thành phẩm, có TK hàng gửi bán
B. Nợ TK hàng gửi bán, có TK thành phẩm
C. Nợ TK hàng hóa, có TK thành phẩm
4
D. Nợ TK hàng hóa, có TK thành phẩm
27. Phát biểu nào sau đây không đúng về các loại hạch toán?
A. Đối tượng nghiên cứu của hạch toán nghiệp vụ là các nghiệp vụ kinh tế, kỹ thuật
cụ
thể.
B. Hạch toán thống kê là hạch toán không có hệ thống phương pháp riêng.
C. Hạch toán kế toán nhằm cung cấp thông tin kinh tế, tài chính của các tổ chức.
D. Hạch toán kế toán còn được gọi tắt là kế toán
28. Các bước tuần tự cần thực hiện để có được thông tin cung cấp cho các đối tượng
sử dụng thông tin thường bao gồm:
A. Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép
B. Đo lường – Quan sát – Tính toán – Ghi chép
C. Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan sát
D. Tất cả các câu đều sa
29. Ba loại thước đo chủ yếu được sử dụng để đo lường mức độ hao phí của các đối
tượng khi tham gia vào các quá trình kinh tế bao gồm:
A. Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao động
B. Trọng lượng, Thể tích, Diện tích
C. Giờ, Ngày, Tuần
D. Tất cả các câu đều sai
30. Phát biểu nào dưới đây không đúng về kế toán:
A. Kế toán tổng hợp cung cấp thông tin tổng quát về các đối tượng kế toán
B. Kế toán chi tiết chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
C. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết về các đối tượng kế toán
D. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
31. Các đặc điểm nào sau đây không được dùng để mô tả tài sản
A. Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
B. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
C. Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu
D. Được hình thành từ các giao dịch và các sự kiện đã qua
32. Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc phù hợp là:
A. Cung cấp thông tin kịp thời đến các đối tượng sử dụng thông tin ở bên ngoài
doanh nghiệp.
B. Ghi nhận chi phí cùng kỳ với doanh thu do nó tạo ra.
C. Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản
D. Tất cả các câu đều đúng.
33. Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường trên báo
cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
A. Nguyên tắc giá gốc.
B. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
C. Nguyên tắc phù hợp
D. Nguyên tắc thận trọng
34. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào dưới đây tác động đến 3 đối tượng kế toán theo hướng 2
tài sản tăng đối ứng với 1 tài sản giảm?
A. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 20 triệu đồng.
5
B. Chi tiền mặt mua nguyên liệu nhập kho trị giá 5 triệu đồng, công cụ nhập kho trị giá
7 triệu đồng.
C. Vay ngân hàng trả nợ lương công nhân 10 triệu đồng, trả nợ người bán 20 triệu đồng.
D. Trích lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 100 triệu đồng.
35. Nếu “Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu đồng trả tiền thuê
văn phòng 6 tháng đầu năm và ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí tháng 1” thì
nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
D. Nguyên tắc nhất quán
36. Theo thông 200/2014/TT-BTC báo cáo nào sau đây báo cáo tài chính bắt
buộc?
A.Bảng cân đối tài khoản.
B.Báo cáo dự toán vốn bằng tiền.
C. Báo cáo thuế.
D. Bảng cân đối kế toán.
37. Các dòng luân chuyển tiền được trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ được
chi tiết theo hoạt động nào dưới đây?
A. Hoạt động kinh doanh.
B. Hoạt động đầu tư.
C. Hoạt động tài chính.
D. Tất cả các đáp án trên.
38. Ngày 29/8/N: Doanh nghiệp A mua nguyên liệu chính nhập kho, số lượng: 2.000kg,
đơn giá chưa thuế GTGT: 15.000đ/kg, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận
chuyển 110.000đ (bao gồm cả thuế GTGT 10%) do bên bán hàng chi trả. Biết doanh
nghiệp A hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vậy giá trị nguyên vật
liệu chính nhập kho sẽ là:
A. 33.000.000đ
B. 30.100.000đ
C. 33.100.000đ
D. 30.000.000đ
39. Nguyên tắc phù hợp được áp dụng với các cặp đối tượng kế toán nào sau đây?
A. Tài sản và nợ phải trả, vốn chủ sở hữu
B. Doanh thu, thu nhập và chi phí
C. Vốn chủ sở hữu và doanh thu, thu nhập
D. Chi phí và vốn chủ sở hữu
40. Tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh giảm cho tài khoản doanh thu?
A. Tài khoản “214- Hao mòn tài sản cố định”.
B.Tài khoản “229- Dự phòng tổn thất tài sản”.
C. Tài khoản “521- Các khoản Giảm trừ doanh thu”.
D. Tài khoản “242- Chi phí trả trước”.
41. Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
6
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
42. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây không làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a. Mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng
b. Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân
c. Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn
d. Tất cả các câu đều đúng
43. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản
A. Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng
c. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
44. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt
d. Thu lại tiền ứng trước cho người bán (do người bán không có hàng) tiền mặt
45. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn
giảm
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác định được nguyên nhân
d. Thu lại tiền bồi thường tài sản thiếu sau khi xác định được nguyên nhân
46. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của
Bảng cân đối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn và vốn đầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền
47. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc
bên Tài sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán
a. Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm
c. Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
48. Số tiền lỗ từ hoạt động kinh doanh được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán
a. Ghi số dương mục Phải thu khác
b. Ghi số dương mục Phải trả khác
c. Ghi số âm mục Quỹ khác của chủ sở hữu
d. Tất cả đều sai
49. 16. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
7
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
50. Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
a. Thu nhượng bán tài sản cố định
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
d. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
51. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
a. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
c. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
d. Tất cả đều sai
52. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức:
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Doanh thu tài chính – chi phí tài chính
c. Lãi tiền gởi ngân hàng – lãi tiền vay ngân hàng
d. Doanh thu cho thuê tài sản tài chính – chi phí cho thuê tài sản tài chính
53. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm:
a. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh
nghiệp )
b. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh
nghiệp
+ chi phí khác)
c. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh
nghiệp + chi phí khác)
d. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh
nghiệp )
54. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
c. Thu nhập khác – chi phí khác
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – chi phí khác
55. Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận khác
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận gộp
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp
56. Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung
57. Các phương pháp kiểm kê hiện nay bao gồm:
A. Kiểm kê hiện vật
8
B. Kiểm kê tiền mặt, chứng phiếu có giá và chứng khoán.
C. Kiểm kê tiền gửi ngân hàng và các khoản thanh toán.
D. Tất cả các đáp án trên.
58. Khi lập bảng Cân đối kế toán, số liệu trên các tài khoản “131- phải thu của khách hàng”
và “331- phải trả cho người bán” được kế toán xử lý như sau:
A. Các số trên tài khoản phải thu khách hàng phản ánh vào tài sản các số trên tài
khoản phải trả người bán phản ánh vào nguồn vốn.
B.Tiến hành thanh toán trừ số Nợ số trên mỗi tài khoản“131- phải thu của
khách hàng” và “331- phải trả cho người bán” trước khi phản ánh vào Bảng cân đối kế toán.
C. Số Dư Nợ trên các tài khoản này được phản ánh vào phần Tài sản và số Dư Có trên
các tài khoản này được phản ánh vào Nợ phải trả trên phần Nguồn vốn.
D. Số Nợ trên các tài khoản này được phản ánh vào phần Nguồn vốn số trên
các tài khoản này được phản ánh vào Nợ phải trả trên phần Tài sản.
59. Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính:
A. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định.
B. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định.
C. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
D. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
60. Tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh giảm cho tài khoản doanh thu?
A. Tài khoản “214- Hao mòn tài sản cố định”.
B. Tài khoản “229- Dự phòng tổn thất tài sản”.
C. Tài khoản “521- Các khoản Giảm trừ doanh thu”.
D. Tài khoản “242- Chi phí trả trước”.
61. Sổ kế toán ghi chép các nghiệp vụ kinh tế - tài chính theo thời gian là:
A. Sổ nhật ký.
B. Sổ cái tài khoản.
C. Sổ chi tiết tài khoản.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
62. Yếu tố nào không phải là chỉ tiêu bắt buộc trên một chứng từ ?
A. Tên gọi và số hiệu chứng từ.
B. Ngày, tháng , năm lập chứng từ.
C. Nội dung nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh.
D. Số tài khoản của các bên có liên quan.
63. Nếu phân loại theo nội dung kinh tế, thì chứng từ có bao nhiêu loại ?
A. 4 loại.
B. 5 loại.
C. 6 loại.
D. 7 loại.
64. Chính sách chế độ kế toán doanh nghiệp áp dụng trong năm tài chính sẽ
được trình bày trong Báo cáo nào sau đây?
A. Bảng Cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
9
D. Thuyết minh Báo cáo tài chính.
65. Sự kiện nào dưới đây là một nghiệp vụ kinh tế - tài chính?
A. Hai nhân viên của công ty góp tiền chung mua một lô đất.
B. Công nhân của công ty đình công.
C. Công ty vay ngắn hạn ngân hàng 20 triệu đồng để trả tiền lương cho nhân viên.
D. Khách hàng phàn nàn về nhân viên lễ tân của công ty.
66. Quyền sử dụng đất là:
A. Tài sản cố định hữu hình.
B. Nguồn hình thành nên tài sản là đất đai.
C. Tài sản ngắn hạn.
D. Tài sản cố định vô hình.
67. Trong các phương pháp tính giá xuất kho của hàng tồn kho, phương pháp nào sẽ
mang lại kết quả lợi nhuận cao nhất trong thời kỳ lạm phát?
A. Bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập.
B. Nhập trước – Xuất trước.
C. Bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ.
D. Tính giá thực tế đích danh.
68. Các nguyên tắc khi tính giá các đối tượng kế toán là
A. Phải xác định đối tượng tính giá phù hợp.
B. Phải phân loại chi phí hợp lý.
C. Phải lựa chọn tiêu thức phân bổ chi phí phù hợp.
D. Tất cả các đáp án trên.
69. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp.
B. Tổng tài sản bằng tổng nợ phải trả bằng tổng vốn chủ sở hữu.
C.Tổng tài sản luôn cân bằng với tổng nợ phải trả cộng với tổng vốn chủ sở hữu.
D. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp.
70. Ngày 29/8/N: Doanh nghiệp A mua nguyên liệu chính nhập kho, số lượng: 2.000kg,
đơn giá chưa thuế GTGT: 15.000đ/kg, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận
chuyển 110.000đ (bao gồm cả thuế GTGT 10%) do bên bán hàng chi trả. Biết doanh
nghiệp A hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vậy giá trị nguyên vật
liệu chính nhập kho sẽ là:
A. 33.000.000đ
B. 30.100.000đ
C. 33.100.000đ
D. 30.000.000đ
71. Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi:
a.Đánh giá lại theo qui định của cơ quan có thẩm quyền.
b.Trang bị thêm một số chi tiết bộ phận TSCĐ.
c.Đầu tư nâng cấp TSCĐ.
d.Các câu trên đều đúng
72. Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đến
a. Hai tài khoản trở lên
b. Từ Ba tài khoản trở lên.
10
c. Ba tài khoản
d. Cả a, b, c đều đúng
73. Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản
a. Dùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
b. Dùng để ghi chép chi tiết về sự biến động của tài sản
c. Dùng để ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn
d. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế
toán chi tiết vào cuối kỳ
74. Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là:
a. Tài khoản tài sản
b. Tài khoản nguồn vốn
c. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
d. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
75. Số đầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện:
a. Số thứ tự của tài khoản trong nhóm.
b. . Loại tài khoản
c. Nhóm tài khoản.
d. a và b đúng
73. Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
74. Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm :
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
75. Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c. Doanh thu chưa thực hiện
d. Xác định kết quả kinh doanh
76. Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện:
a. Loại tài khoản.
b. Nhóm tài khoản.
c. Tài khoản cấp 1.
d. Tài khoản cấp 2
77. Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm:
a. TK 511.
b. TK 214.
c. TK 229.
d. TK 521.
78. Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp
11
khấu trừ, khi mua nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu
này là:
a.Giá mua chưa thuế GTGT
b.Giá mua bao gồm thuế GTGT
c.Giá thanh toán
d.Giá vốn của bên bán
79.Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi:
a.Đánh giá lại theo qui định của cơ quan có thẩm quyền.
b.Trang bị thêm một số chi tiết bộ phận TSCĐ.
c.Đầu tư nâng cấp TSCĐ.
d.Các câu trên đều đúng.
80.Chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng được ghi nhận:
a.Giảm giá trị tài sản mua
b.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c.Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua
d.Câu b và c đúng
81. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là:
a.Giá bán hàng tồn kho trừ (-) Giá mua của chúng.
b.Giá mua hàng tồn kho và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có
được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
c.Giảm giá hàng tồn kho
d.Giá bán ước tính của hàng tồn kho -Chi phí ước tính để tiêu thụ chúng.
82.Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được ghi:
a.Tăng giá trị tài sản mua
b.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c.Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua.
d.Câu b và c đúng
83. Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Doanh thu của doanh nghiệp
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp
D.Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
84. Ghi sổ kép là việc kế toán viên:
A.Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản.
B.Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
C. Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản, trong đó một tài khoản được ghi Nợ và
một tài khoản được ghi Có
D.Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản, một tài khoản phản ánh nợ phải trả
hoặc vốn chủ sở hữu
85. Phương án nào sau đây không phải là một chức năng của kế toán?
A. Nhận biết
B. Sự thẩm tra
C. Ghi nhận
D. Cung cấp thông tin
12
86. Trước 31/12/2012, Công ty Stoneland có tài sản là 35.000 và có vốn
chủ sở hữu là 20.000. Nợ phải trả của công ty vào ngày 31/12/2012 là
(đvt 1.000đ):
A. 15.000
B. 10.000
C. 25.000
D. 20.000
87. Các chứng từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài mà phát sinh nhiều lần có nội dung
không giống nhau, khi sử dụng để ghi sổ kế toán ở Việt Nam phải:
A. Dịch rõ ràng, đầy đủ toàn bộ nội dung cho lần đầu.
B. Từ lần dịch thứ hai chỉ dịch những nội dung chủ yếu.
C. A và B đều sai.
D. A và B đều đúng.
88. Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu:
A. Có thể so sánh được.
B. Đáng tin cậy.
C. Dễ hiểu.
D. Tất cả các yêu cầu trên.
89. Đáp án nào dưới đây không phản ánh đúng mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn:
A. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
B. Tổng tài sản = Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
C. Nợ phải trả = Tổng tài sản – vốn chủ sở hữu
D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản dài hạn – Nợ phải trả
90. nội dungKhông đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập”
của:
A. Nguyên tắc giá gốc.
B. Nguyên tắc thận trọng.
C. Nguyên tắc phù hợp.
D. Nguyên tắc nhất quán.
91. Đặc điểm số dư trên nhóm tài khoản doanh thu là:
A. Số Dư bên Có.
B. Số Dư bên Nợ.
C. Không có số Dư.
D. Số Dư Có và số Dư Nợ.
92. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào dưới đây tác động đến 3 đối tượng kế toán theo
hướng 2 tài sản tăng đối ứng với 1 tài sản giảm?
A. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 20 triệu đồng.
B. Chi tiền mặt mua nguyên liệu nhập kho trị giá 5 triệu đồng, công cụ nhập kho trị giá
7 triệu đồng.
C. Vay ngân hàng trả nợ lương công nhân 10 triệu đồng, trả nợ người bán 20 triệu đồng.
D. Trích lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 100 triệu đồng.
93. Tài khoản kế toán Cấp 1 ( Tài khoản tổng hợp) là tài khoản kế toán có:
A. 6 chữ số.
B. 4 chữ số.
13
C. 5 chữ số.
D. 3 chữ số.
94. Nội dung kinh tế của định khoản: Nợ TK “Hàng gửi đi bán”/Có TK “Thành phẩm”
là:
A. Hàng gửi bán bị trả lại nhập kho.
B. Thành phẩm đang trên đường đến kho của đại lý.
C. Xuất thành phẩm gửi bán.
D. Đã bán được hàng gửi bán.
95. Số dư cuối kỳ của một tài khoản được xác định như sau:
A. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh Nợ trong kỳ - tổng số phát sinh Có trong kỳ.
B.Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ.
C. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh Có trong kỳ - tổng số phát sinh Nợ trong kỳ.
D. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ.
96. Kết chuyển tài khoản thường được sử dụng để:
A.Kết chuyển doanh thu, chí phí để xác định kết quả kinh doanh.
B.Kết chuyển chi phí để tính giá thành sản phẩm.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
97. Nguyên tắc phù hợp được áp dụng với các cặp đối tượng kế toán nào sau đây?
A. Tài sản và nợ phải trả, vốn chủ sở hữu
B. Vốn chủ sở hữu và doanh thu, thu nhập
C. Doanh thu, thu nhập và chi phí
D. Chi phí và vốn chủ sở hữu
98. Doanh nghiệp áp dụng các chính sách phương pháp kế toán thống nhất trong
một kỳ kế toán năm là tuân thủ theo:
A. Nguyên tắc hoạt động liên tục
B. Nguyên tắc nhất quán
C. Nguyên tắc trọng yếu
D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
99. Trong năm 2012, tài sản của công ty G đã giảm 50.000 và nợ phải
trả của công ty giảm 90.000. Do đó, vốn chủ sở hữu của công ty (đvt
1.000đ) đã:
A. Tăng 40.000
B. Giảm 140.000
C. Giảm 40.000
D. Tăng 140.000
100. Tuyên bố nào sau đây là sai:
A. Báo cáo lưu tuyển tiền tệ tóm tắt thông tin về các dòng tiền vào (số thu) và
dòng ra (các khoản chi) trong một giai đoạn nhất định
B. Bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một
ngày nhất định
C.Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện doanh thu, chi phí, những thay
đổi trong vốn chủ sở hữu, và thu nhập vòng hay lỗ ròng phát sinh
trong một giai đoạn nhất định
14
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu tóm tắt những thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong
một giai đoạn nhất định
101. Báo cáo tài chính cho biết tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu là:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B.Báo cáo vốn chủ sở hữu
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
102. Các dịch vụ do kế toán viên công chứng cung cấp bao gồm:
A. Kiểm toán, hoạch định thuế và tư vấn quản trị
B.Kiểm toán, lập dự toán và tư vấn quản trị
C. Kiểm toán, lập dự toán và tính toán chi phí
D.Kiểm toán nội bộ, lập dự toán, và tư vấn quản trị
103. Nếu doanh thu bán hàng là 400.000.000đ, giá vốn bán hàng là
320.000.000đ và chi phí hoạt động là 60.000đ thì lợi nhuận gộp là:
A. 30.000.000
B. 80.000.000đ
C. 340.000.000đ
D.400.000.000đ
104. Khoản mục nào dưới đây xuất hiện ở cả báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh một bước và nhiều bước:
A.Hàng tồn kho
B. Lợi nhuận gộp
C. Thu nhập từ hoạt động
D. Giá vốn bán hàng
105. Nghiệp vụ “Mua ô tô tải để chuyên chở hàng hóa, đã thanh toán
50% bằng chuyển khoản” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh
nghiệp thay đổi:
A. Tài sản tăng – Tài sản sản giảm
B. Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
C. Tải sản giảm – Nguồn vốn giảm
D. Không đáp án nào đúngI
106. Nghiệp vụ “Hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, chưa
nhận được tiền thanh toán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh
nghiệp thay đổi:
A. Nguồn vốn tăng – Tài sản tăng
B. Nguồn vốn giảm – Tài sản giảm
C. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
D. Không đáp án nào đúng
107. Ghi sổ kép là việc kế toán viên:
A. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản
B. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
C. Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản, trong đó một tài
khoản được ghi Nợ và một tài khoản được ghi Có
D. Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản, một tài khoản
phản ánh nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu
108. Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:
15
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Doanh thu của doanh nghiệp
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp
D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
109. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn học xuất nhập khẩu ở đâu
C. Nợ phải trả ngắn hạn
D. Tài sản cố định
110. Kế toán sẽ ghi nhận một khoản ỨNG TRƯỚC CỦA KHÁCH HÀNG như
là:
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Doanh thu của doanh nghiệp
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp
D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệ
111. Tuyên bố nào dưới đây về các đối tượng sử dụng thông tin kế toán
là không đúng?
A. Ban quản trị là người dùng thông tin bên trong
B. Các cơ quan thuế là người dùng thông tin bên ngoài
C. Những chủ nợ hiện tại là người sử dụng thông tin bên ngoài
D. Các cơ quan ban hành luật là những người sử dụng thông tin bên
trong
112. rước 31/12/2012, Công ty Stoneland có tài sản là 35.000 và có vốn
chủ sở hữu là 20.000. Nợ phải trả của công ty vào ngày 31/12/2012 là
(đvt 1.000đ):
A. 15.000
B. 10.000
C. 25.000
D. 20.000
113. Tuyên bố nào sau đây là sai:
16
A. Báo cáo lưu tuyển tiền tệ tóm tắt thông tin về các dòng tiền vào (số thu)
và dòng ra (các khoản chi) trong một giai đoạn nhất định
B. Bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào
một ngày nhất định
C. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện doanh thu, chi phí, những
thay đổi trong vốn chủ sở hữu, và thu nhập vòng hay lỗ ròng phát
sinh trong một giai đoạn nhất định
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu tóm tắt những thay đổi trong vốn chủ sở hữu
trong một giai đoạn nhất định
114.Lợi nhuận gộp có được khi:
A. Chi phí hoạt động nhỏ hơn doanh thu thuần
B. Doanh thu bán hàng lớn hơn chi phí hoạt động
C. Doanh thu bán hàng lớn hơn giá vốn bán hàng
D. Chi phí hoạt động lớn hơn giá vốn bán hàng
I
115. Theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi hàng hóa được mua
để bán giá trị hàng mua sẽ được ghi: (TÌM HIỂU THÊM VỀ PP NÀY)
A. Nợ TK Hàng tồn kho
B. Nợ TK Mua hàng
C. Nợ TK Hàng mua trả lại
D. Nợ TK Chi phí vận chuyển
116. Nghiệp vụ kinh tế - tài chính trích khấu hao tài sản cố định dùng phân xưởng
sản xuất 30 triệu đồng, dùng ở bộ phận bán hàng 40 triệu đồng, bộ phận quản lý doanh
nghiệp 25 triệu đồng” được kế toán định khoản:
A. Nợ TK “ Chi phí sản xuất chung”: 30 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”: 25 (triệu đồng)
Có TK “ Tài sản cố định”: 95 (triệu đồng)
B. Nợ TK “ Chi phí nhân công trực tiếp”: 30 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”: 25 (triệu đồng)
Có TK “ Hao mòn tài sản cố định”: 95 (triệu đồng)
C. Nợ TK “ Chi phí nguyên vật liệu”: 30 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”: 25 (triệu đồng)
Có TK “ Tài sản cố định”: 95 (triệu đồng)
D. Nợ TK “ Chi phí sản xuất chung”: 30 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”: 25 (triệu đồng)
Có TK “ Hao mòn tài sản cố định”: 95 (triệu đồng)
17
117. Các chứng từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài phát sinh nhiều lần nội
dung không giống nhau, khi sử dụng để ghi sổ kế toán ở Việt Nam phải:
A. Dịch rõ ràng, đầy đủ toàn bộ nội dung cho lần đầu.
B. Từ lần dịch thứ hai chỉ dịch những nội dung chủ yếu.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
118. Trong các phương pháp tính giá xuất kho của hàng tồn kho, phương pháp nào sẽ
mang lại kết quả lợi nhuận cao nhất trong thời kỳ lạm phát?
A. Nhập trước – Xuất trước.
B.Bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập.
C. Bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ.
D. Tính giá thực tế đích danh.
119. Thông tin kế toán tài chính được cung cấp cho đối tượng:
A. Chủ yếu trong nội bộ doanh nghiệp.
B. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp.
C. A và B đều sai.
D. A và B đều đúng.
120. Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu:
A. Có thể so sánh được.
B. Đáng tin cậy.
C. Dễ hiểu.
D. Tất cả các yêu cầu trên.
121. Một nghiệp vụ kinh tế - tài chính là:
A. Tất cả các sự kiện làm thay đổi tình hình tài chính của doanh nghiệp
B.Một hay nhiều sự kiện làm thay đổi tình hình tài chính của doanh nghiệp
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
122. Để ghi nhận doanh thu bán hàng bằng tiền mặt theo phương pháp
kê khai thường xuyên:
A. Chỉ cần một bút toán để ghi nhận giá vốn hàng bán và xuất hàng tồn kho
B. Chỉ cần một bút toán ghi nhận tiền mặt và doanh thu bán hàng
C. Hai bút toán: (1) ghi nhận tiền mặt và doanh thu (2) ghi nhận giá
vốn bán hàng và hàng tồn kho
D. Hai bút toán: (1) ghi nhận tiền mặt và hàng tồn kho (2) ghi nhận giá vốn
bán hàng và doanh thu bán hàng
.
123.Doanh nghiệp B mua một tài sản cố định hữu hình phục vụ hoạt động sản xuất, giá mua
60.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển tài sản này về đến doanh nghiệp
5.000.000đ, thuế GTGT là 5%. Biết rằng doanh nghiệp B hạch toán thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ. Kế toán doanh nghiệp B sẽ ghi nhận nguyên giá của tài sản này là: (nguyên
giá PPKT: giá mua+giá thuế GTGT)
A.60.000.000đ
18
B.66.000.000đ
C. 60.250.000đ
D. 65.100.000đ
124. Đáp án nào dưới đây không phản ánh đúng mối quan hệ giữa tài sản nguồn
vốn:
A. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
B. Vốn chủ sở hữu = Tài sản dài hạn – Nợ phải trả
C. Tổng tài sản = Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
D. Nợ phải trả = Tổng tài sản – vốn chủ sở hữu
125. Tính giá mua của TSCĐHH “Q”, được biết: Giá mua phải trả cho người bán
800.000.000đ, thuế Tiêu thụ đặc biệt 40%, Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
10%. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, kiểm tra, kiểm nghiệm 5.500.000đ (đã bao gồm thuế
GTGT 10%):
A. 1.320.000.000đ
B. 1.125.000.000đ
C. 1.100.000.000đ
D. 950.000.000đ
126. đẶC điểm số dư trên nhóm tài khoản doanh thu là:
A. Số Dư bên Có.
B. Số Dư bên Nợ.
C. Số Dư Có và số Dư Nợ.
D. Không có số Dư.
127. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp.
B.Tổng tài sản luôn cân bằng với tổng nợ phải trả cộng với tổng vốn chủ sở hữu.
C. Tổng tài sản bằng tổng nợ phải trả bằng tổngvốn chủ sở hữu.
D. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp.
128. Tài khoản kế toán Cấp 1 ( Tài khoản tổng hợp) là tài khoản kế toán có:
A. 6 chữ số.
B. 4 chữ số.
C. 3 chữ số.
D. 5 chữ số.
129. Nội dung kinh tế của định khoản:Nợ TK “Hàng gửi đi bán”/Có TK “Thành phẩm”
là:
A. Hàng gửi bán bị trả lại nhập kho.
B.Thành phẩm đang trên đường đến kho của đại lý.
C. Xuất thành phẩm gửi bán.
D. Đã bán được hàng gửi bán.
130. Ngày 20/8/N, doanh nghiệp A mua hàng hóa Y về nhập kho để chờ bán. Ngày
25/8/N, khách hàng B làm hợp đồng mua hàng hóa Y đã đặt cọc trước 20 % tiền
hàng. Ngày 10/9/N, doanh nghiệp xuất kho hàng hóa Y để chuyển cho khách hàng B
khách hàng B đã thanh toán ngay thêm 40 % tiền hàng, số tiền còn lại khách hàng B sẽ
19
thanh toán vào ngày 30/9/N. Vậy doanh nghiệp A sẽ ghi nhận doanh thu hàng hóa Y đã
bán cho khách hàng B vào thời điểm nào?
A. 25/08/N
B. 10/09/N
C. 20/08/N
D. 30/09/N
131. Tất cả các sổ kế toán đều phải khóa sổ định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng,
riêng sổ quỹ tiền mặt phải khóa sổ:
A. Hàng giờ.
B. Hàng ngày.
C. Hàng tháng.
D. Hàng quý.
132. Khi có phát hiện sai sót về mối quan hệ đối ứng giữa các tài khoản trong quá trình
ghi chép trên sổ kế toán, phương pháp sửa chữa sẽ là:
A. Phương pháp ghi cải chính.
B. Phương pháp ghi số âm.
C. Phương pháp ghi điều chỉnh.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
133. Một nghiệp vụ kinh tế - tài chính là:
A. Tất cả các sự kiện làm thay đổi tình hình tài chính của doanh nghiệp.
B. Một hay nhiều sự kiện làm thay đổi tình hình tài chính của doanh nghiệp.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
134. Các dòng luân chuyển tiền được trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ được
chi tiết theo hoạt động nào dưới đây?
A. Hoạt động kinh doanh.
B. Hoạt động đầu tư.
C. Hoạt động tài chính.
D. Tất cả các đáp án trên.
135. Các phương pháp kiểm kê hiện nay bao gồm:
A. Kiểm kê hiện vật.
B. Kiểm kê tiền mặt, chứng phiếu có giá và chứng khoán.
C. Kiểm kê tiền gửi ngân hàng và các khoản thanh toán.
D. Tất cả các đáp án trên.
136. Số dư cuối kỳ của một tài khoản được xác định như sau:
A. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh Nợ trong kỳ - tổng số phát sinh Có trong kỳ
B.Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ
C. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh Có trong kỳ - tổng số phát sinh Nợ trong kỳ
D. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ
137. Kết chuyển tài khoản thường được sử dụng để:
A.Kết chuyển doanh thu, chí phí để xác định kết quả kinh doanh.
B.Kết chuyển chi phí để tính giá thành sản phẩm.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
20
| 1/23

Preview text:

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
- CHÚ Ý LÀM ĐI LÀM LẠI CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
VÀ Ở TRÊN MẠNG NHƯ CÔ ĐÃ HƯỚNG DẪN
- CHÚ Ý MỘT SỐ NỘI DUNG CHƯA RÕ CÁC BẠN XEM LẠI GIÁO TRÌNH, HOẶC HỎI CÔ
- CỐ GẮNG THI TỐT NHÉ! GOODLUCK!
- HÀY BỎ HẾT CÁC ĐÁP ÁN IN ĐẬM ĐI, RỒI TỰ LÀM SAU ĐÓ DÒ LẠI - NỘI DUNG
1.Thông tin kế toán tài chính được cung cấp cho đối tượng:
A. Chủ yếu trong nội bộ doanh nghiệp.
B. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp. C. A và B đều sai. D. A và B đều đúng.
2. Ngày 1/9, DN X bán thành phẩm cho DN Y trị giá bao gồm thuế GTGT 5% – thuế khấu trừ
là 63.000.000 chưa thu tiền . Giá vốn của lô hàng 50.000.000 nhưng kế toán chỉ định khoản bút
toán (Nợ TK 632: 50.000.000/Có TK 155: 50.000.000) mà không định khoản bút toán (Nợ TK
131: 63.000.000/Có TK 511: 60.000.000, Có TK 3331: 3.000.000). Ngày 5/9 DN Y thanh toán
tiền hàng cho DN X bằng chuyển khoản và lúc này kế toán định khoản bút toán doanh thu

bán hàng. Vậy việc làm này vi phạm nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau đây: A. Cơ sở dồn tích
B. Hoạt động liên tục C. Giá gốc D. Thận trọng
3. Đối tượng của kế toán là
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành TSDN và sự vận động của chúng
C. Tình hình thực hiện kỷ luật
D. Tình hình chi tiền mặt
4. TS trong DN khi tham gia vào quá trình sản xuất như thế nào? A. Ko biến động
B. Thường xuyên biến động C. Gía trị tăng dần D. Gía trị giảm dần
5. KT tài chính có đặc điểm?
A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra
B. Gắn với phạm vi toàn DN
C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao
D. Tất cả đều đúng
6. Các khoản nợ phải thu?
A. Không phải là tài sản DN
B. Là tài sản của DN nhưng bị đơn vị khác sử dụng
C. Không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
D. Không chắc chắn là TS của DN 1
7. Chính sách và chế độ kế toán mà doanh nghiệp áp dụng trong năm tài chính sẽ
được trình bày trong Báo cáo nào sau đây?
A. Bảng Cân đối kế toán.
B.Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Thuyết minh Báo cáo tài chính.
8. Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính:
A. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
B. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định.
C. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định.
D. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
9. Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân đối kế toán thì khoản mục “Dự
phòng giảm giá hàng tồn kho”:
A. Được cộng vào. B. Được trừ ra. C. Không liên quan. D. Được cộng dồn.
10. Theo luật kế toán 2015, phương pháp nào không phải là phương pháp kế toán?
A. Phương pháp chứng từ kế toán.

B. Phương pháp ghi sổ kế toán.
C. Phương pháp tổng hợp – cân đối.
D. Phương pháp đối ứng tài khoản.
11. Theo thông tư 200/2014/TT-BTC chứng từ kế toán “ Thẻ quầy hàng” thuộc loại:
A. Chứng từ về bán hàng.
B. Chứng từ về hàng tồn kho.
C. Chứng từ về lao động tiền lương.
D. Chứng từ về tiền tệ.
12. Các nguyên tắc khi tính giá các đối tượng kế toán là:
A. Phải xác định đối tượng tính giá phù hợp.
B. Phải phân loại chi phí hợp lý.
C. Phải lựa chọn tiêu thức phân bổ chi phí phù hợp.
D. Tất cả các đáp án trên.
13. Doanh nghiệp đang xây nhà kho, công trình xây dựng dở dang này là
A. Nguồn vốn hình thành nên TS của DN B. Tài sản của DN.
C. Tùy theo quan điểm của từng nhân viên kế toán
D. Phù thuộc vào quy định
14. Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây?
A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN.

B. Chủ Dn phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
C. Chủ Dn dùng LN để phân phối D. Đáp án khác 2 15. Tài khoản là (TK)
A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán
B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán
C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường
xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ
thể là kế toán dùng hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán.
D. Các câu trên đều đúng
15. Để kiểm tra việc ghi chéo sổ kép cần phải lập
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản).
C. Bảng tổng hợp chi tiết D. Bảng kê
16. Khi tính giá nhập kho hàng hóa mua ngoài thuộc nhóm hàng hóa có thuế bảo vệ
môi trường, kế toán sẽ xử lý như thế nào?
A. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGT khấu trừ.
B. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp.
C. Trừ phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGTkhấu trừ.
D. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho.
17. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hóa khi
A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hóa
B. DN xuất kho vật tư hàng hóa C. DN mua vật tư hàng hóa
D. Một trong các nghiệp vụ trên
18. Theo chế độ KT Việt Nam
A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT cấp 1.
B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các tài khoản cấp 2, cấp 3
C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nước chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi
chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép.
D. Cả A và C.
19. Doanh nghiệp áp dụng các chính sách và phương pháp kế toán thống nhất trong
một kỳ kế toán năm là tuân thủ theo:
A. Nguyên tắc hoạt động liên tục
B. Nguyên tắc nhất quán
C. Nguyên tắc trọng yếu
D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
20. Tất cả các sổ kế toán đều phải khóa sổ định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng, riêng
sổ quỹ tiền mặt phải khóa sổ:
A. Hàng giờ 3 B. Hàng ngày C. Hàng tháng D. Hàng quý
21. Doanh nghiệp B mua một tài sản cố định hữu hình phục vụ hoạt động sản xuất, giá
mua là 50.000.000đ, thuế GTGT là 10%, chi phí vận chuyển tài sản này về đến doanh
nghiệp là 5.000.000đ, thuế GTGT là 5%. Biết rằng doanh nghiệp B hạch toán thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán doanh nghiệp B sẽ ghi nhận nguyên giá của tài sản này là:
A.50.000.000đ B. 60.250.000đ C. 55.000.000đ D. 55.100.000đ
22. Theo thông tư 200/2014/TT-BTC chứng từ kế toán “ Thẻ quầy hàng” thuộc loại:
A. Chứng từ về hàng tồn kho
B. Chứng từ về lao động tiền lương
C. Chứng từ về bán hàng
D. Chứng từ về tiền tệ
23. Tính giá mua của TSCĐHH “Q”, được biết: Giá mua phải trả cho người bán là
800.000.000đ, thuế Tiêu thụ đặc biệt 40%, Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
10%. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, kiểm tra, kiểm nghiệm 5.500.000đ (đã bao gồm thuế GTGT 10%):
A. 1.125.000.000đ B. 1.320.000.000đ C. 1.100.000.000đ D. 950.000.000đ
24. Khi tính giá nhập kho hàng hóa mua ngoài thuộc nhóm hàng hóa có thuế bảo vệ
môi trường, kế toán sẽ xử lý như thế nào?
A. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGT khấu trừ.
B. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp.
C. Trừ phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGT khấu trừ.
D. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho.
25. Khi DN nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ, tài sản và nguồn vốn của DN sẽ
A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ
B. Cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ C. Không thay đổi
D. Không có đáp án nào đúng
26. Nghiệp vụ “XUẤT KHO THÀNH PHẨM GỬI BÁN” được phản ánh
A. Nợ TK thành phẩm, có TK hàng gửi bán
B. Nợ TK hàng gửi bán, có TK thành phẩm
C. Nợ TK hàng hóa, có TK thành phẩm 4
D. Nợ TK hàng hóa, có TK thành phẩm
27. Phát biểu nào sau đây không đúng về các loại hạch toán?
A. Đối tượng nghiên cứu của hạch toán nghiệp vụ là các nghiệp vụ kinh tế, kỹ thuật cụ thể.
B. Hạch toán thống kê là hạch toán không có hệ thống phương pháp riêng.
C. Hạch toán kế toán nhằm cung cấp thông tin kinh tế, tài chính của các tổ chức.
D. Hạch toán kế toán còn được gọi tắt là kế toán
28. Các bước tuần tự cần thực hiện để có được thông tin cung cấp cho các đối tượng
sử dụng thông tin thường bao gồm:
A. Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép

B. Đo lường – Quan sát – Tính toán – Ghi chép
C. Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan sát
D. Tất cả các câu đều sa
29. Ba loại thước đo chủ yếu được sử dụng để đo lường mức độ hao phí của các đối
tượng khi tham gia vào các quá trình kinh tế bao gồm:
A. Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao động
B. Trọng lượng, Thể tích, Diện tích C. Giờ, Ngày, Tuần
D. Tất cả các câu đều sai
30. Phát biểu nào dưới đây không đúng về kế toán:
A. Kế toán tổng hợp cung cấp thông tin tổng quát về các đối tượng kế toán
B. Kế toán chi tiết chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
C. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết về các đối tượng kế toán
D. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
31.
Các đặc điểm nào sau đây không được dùng để mô tả tài sản
A. Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
B. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
C. Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu
D. Được hình thành từ các giao dịch và các sự kiện đã qua
32. Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc phù hợp là:
A. Cung cấp thông tin kịp thời đến các đối tượng sử dụng thông tin ở bên ngoài doanh nghiệp.
B. Ghi nhận chi phí cùng kỳ với doanh thu do nó tạo ra.
C. Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản
D. Tất cả các câu đều đúng.
33. Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường trên báo
cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: A. Nguyên tắc giá gốc.
B. Nguyên tắc cơ sở dồn tích C. Nguyên tắc phù hợp
D. Nguyên tắc thận trọng
34. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào dưới đây tác động đến 3 đối tượng kế toán theo hướng 2
tài sản tăng đối ứng với 1 tài sản giảm?
A. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 20 triệu đồng. 5
B. Chi tiền mặt mua nguyên liệu nhập kho trị giá 5 triệu đồng, công cụ nhập kho trị giá 7 triệu đồng.
C. Vay ngân hàng trả nợ lương công nhân 10 triệu đồng, trả nợ người bán 20 triệu đồng.
D. Trích lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 100 triệu đồng.
35. Nếu “Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu đồng trả tiền thuê
văn phòng 6 tháng đầu năm và ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí tháng 1” thì
nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
A. Nguyên tắc giá gốc B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục D. Nguyên tắc nhất quán
36. Theo thông tư 200/2014/TT-BTC báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính bắt buộc?
A.Bảng cân đối tài khoản.
B.Báo cáo dự toán vốn bằng tiền. C. Báo cáo thuế.
D. Bảng cân đối kế toán.
37. Các dòng luân chuyển tiền được trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ được
chi tiết theo hoạt động nào dưới đây?
A. Hoạt động kinh doanh. B. Hoạt động đầu tư. C. Hoạt động tài chính.
D. Tất cả các đáp án trên.
38. Ngày 29/8/N: Doanh nghiệp A mua nguyên liệu chính nhập kho, số lượng: 2.000kg,
đơn giá chưa có thuế GTGT: 15.000đ/kg, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận
chuyển 110.000đ (bao gồm cả thuế GTGT 10%) do bên bán hàng chi trả. Biết doanh
nghiệp A hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vậy giá trị nguyên vật
liệu chính nhập kho sẽ là:
A. 33.000.000đ B. 30.100.000đ C. 33.100.000đ D. 30.000.000đ
39. Nguyên tắc phù hợp được áp dụng với các cặp đối tượng kế toán nào sau đây?
A. Tài sản và nợ phải trả, vốn chủ sở hữu
B. Doanh thu, thu nhập và chi phí
C. Vốn chủ sở hữu và doanh thu, thu nhập
D. Chi phí và vốn chủ sở hữu
40. Tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh giảm cho tài khoản doanh thu?
A. Tài khoản “214- Hao mòn tài sản cố định”.
B.Tài khoản “229- Dự phòng tổn thất tài sản”.
C. Tài khoản “521- Các khoản Giảm trừ doanh thu”.
D. Tài khoản “242- Chi phí trả trước”.
41. Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn 6
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
42. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây không làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a. Mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng
b. Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân
c. Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn
d. Tất cả các câu đều đúng
43. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản
A. Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng
c. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
44. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt
d. Thu lại tiền ứng trước cho người bán (do người bán không có hàng) tiền mặt
45. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác định được nguyên nhân
d. Thu lại tiền bồi thường tài sản thiếu sau khi xác định được nguyên nhân
46. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của
Bảng cân đối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn và vốn đầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền
47. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc
bên Tài sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán
a. Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm
c. Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
48. Số tiền lỗ từ hoạt động kinh doanh được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán
a. Ghi số dương mục Phải thu khác
b. Ghi số dương mục Phải trả khác
c. Ghi số âm mục Quỹ khác của chủ sở hữu
d. Tất cả đều sai
49. 16. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí 7
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
50. Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
a. Thu nhượng bán tài sản cố định
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
d. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
51. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
a. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
c. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán d. Tất cả đều sai
52. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức:
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Doanh thu tài chính – chi phí tài chính
c. Lãi tiền gởi ngân hàng – lãi tiền vay ngân hàng
d. Doanh thu cho thuê tài sản tài chính – chi phí cho thuê tài sản tài chính
53. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm:
a. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )
b. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác)
c. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác)
d. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )
54. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
c. Thu nhập khác – chi phí khác
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – chi phí khác
55. Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận khác
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận gộp
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp
56. Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung
57. Các phương pháp kiểm kê hiện nay bao gồm: A. Kiểm kê hiện vật 8
B. Kiểm kê tiền mặt, chứng phiếu có giá và chứng khoán.
C. Kiểm kê tiền gửi ngân hàng và các khoản thanh toán.
D. Tất cả các đáp án trên.
58.
Khi lập bảng Cân đối kế toán, số liệu trên các tài khoản “131- phải thu của khách hàng”
và “331- phải trả cho người bán” được kế toán xử lý như sau:
A. Các số Dư trên tài khoản phải thu khách hàng phản ánh vào tài sản và các số Dư trên tài
khoản phải trả người bán phản ánh vào nguồn vốn.
B.Tiến hành thanh toán bù trừ số dư Nợ và số dư Có trên mỗi tài khoản“131- phải thu của
khách hàng” và “331- phải trả cho người bán” trước khi phản ánh vào Bảng cân đối kế toán.
C. Số Dư Nợ trên các tài khoản này được phản ánh vào phần Tài sản và số Dư Có trên
các tài khoản này được phản ánh vào Nợ phải trả trên phần Nguồn vốn.
D. Số Dư Nợ trên các tài khoản này được phản ánh vào phần Nguồn vốn và số Dư Có trên
các tài khoản này được phản ánh vào Nợ phải trả trên phần Tài sản.
59. Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính:
A. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định.
B. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định.
C. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
D. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
60. Tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh giảm cho tài khoản doanh thu?
A. Tài khoản “214- Hao mòn tài sản cố định”.
B. Tài khoản “229- Dự phòng tổn thất tài sản”.
C. Tài khoản “521- Các khoản Giảm trừ doanh thu”.
D. Tài khoản “242- Chi phí trả trước”.
61. Sổ kế toán ghi chép các nghiệp vụ kinh tế - tài chính theo thời gian là: A. Sổ nhật ký. B. Sổ cái tài khoản.
C. Sổ chi tiết tài khoản.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
62. Yếu tố nào không phải là chỉ tiêu bắt buộc trên một chứng từ ?
A. Tên gọi và số hiệu chứng từ.
B. Ngày, tháng , năm lập chứng từ.
C. Nội dung nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh.
D. Số tài khoản của các bên có liên quan.
63. Nếu phân loại theo nội dung kinh tế, thì chứng từ có bao nhiêu loại ?
A. 4 loại. B. 5 loại. C. 6 loại. D. 7 loại.
64. Chính sách và chế độ kế toán mà doanh nghiệp áp dụng trong năm tài chính sẽ
được trình bày trong Báo cáo nào sau đây?

A. Bảng Cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 9
D. Thuyết minh Báo cáo tài chính.
65. Sự kiện nào dưới đây là một nghiệp vụ kinh tế - tài chính?
A. Hai nhân viên của công ty góp tiền chung mua một lô đất.
B. Công nhân của công ty đình công.
C. Công ty vay ngắn hạn ngân hàng 20 triệu đồng để trả tiền lương cho nhân viên.
D. Khách hàng phàn nàn về nhân viên lễ tân của công ty.
66. Quyền sử dụng đất là:
A. Tài sản cố định hữu hình.
B. Nguồn hình thành nên tài sản là đất đai. C. Tài sản ngắn hạn.
D. Tài sản cố định vô hình.
67. Trong các phương pháp tính giá xuất kho của hàng tồn kho, phương pháp nào sẽ
mang lại kết quả lợi nhuận cao nhất trong thời kỳ lạm phát?
A. Bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập.
B. Nhập trước – Xuất trước.
C. Bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ.
D. Tính giá thực tế đích danh.
68. Các nguyên tắc khi tính giá các đối tượng kế toán là
A. Phải xác định đối tượng tính giá phù hợp.
B. Phải phân loại chi phí hợp lý.
C. Phải lựa chọn tiêu thức phân bổ chi phí phù hợp.
D. Tất cả các đáp án trên.
69. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp.
B. Tổng tài sản bằng tổng nợ phải trả bằng tổng vốn chủ sở hữu.
C.Tổng tài sản luôn cân bằng với tổng nợ phải trả cộng với tổng vốn chủ sở hữu.
D. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp.
70. Ngày 29/8/N: Doanh nghiệp A mua nguyên liệu chính nhập kho, số lượng: 2.000kg,
đơn giá chưa có thuế GTGT: 15.000đ/kg, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận
chuyển 110.000đ (bao gồm cả thuế GTGT 10%) do bên bán hàng chi trả. Biết doanh
nghiệp A hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vậy giá trị nguyên vật
liệu chính nhập kho sẽ là:
A. 33.000.000đ B. 30.100.000đ C. 33.100.000đ D. 30.000.000đ
71. Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi:
a.Đánh giá lại theo qui định của cơ quan có thẩm quyền.
b.Trang bị thêm một số chi tiết bộ phận TSCĐ.
c.Đầu tư nâng cấp TSCĐ.
d.Các câu trên đều đúng
72. Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đến
a. Hai tài khoản trở lên
b. Từ Ba tài khoản trở lên. 10 c. Ba tài khoản d. Cả a, b, c đều đúng
73. Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản
a. Dùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
b. Dùng để ghi chép chi tiết về sự biến động của tài sản
c. Dùng để ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn
d. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế
toán chi tiết vào cuối kỳ
74. Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là: a. Tài khoản tài sản b. Tài khoản nguồn vốn
c. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
d. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
75. Số đầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện:
a. Số thứ tự của tài khoản trong nhóm. b. Loại tài khoản. c. Nhóm tài khoản. d. a và b đúng
73. Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
74. Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm :
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
75. Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c. Doanh thu chưa thực hiện
d. Xác định kết quả kinh doanh
76. Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện: a. Loại tài khoản. b. Nhóm tài khoản. c. Tài khoản cấp 1. d. Tài khoản cấp 2
77. Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm: a. TK 511. b. TK 214. c. TK 229. d. TK 521.
78. Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp 11
khấu trừ, khi mua nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là: a.Giá mua chưa thuế GTGT
b.Giá mua bao gồm thuế GTGT c.Giá thanh toán d.Giá vốn của bên bán
79.Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi:
a.Đánh giá lại theo qui định của cơ quan có thẩm quyền.
b.Trang bị thêm một số chi tiết bộ phận TSCĐ.
c.Đầu tư nâng cấp TSCĐ.
d.Các câu trên đều đúng.
80.Chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng được ghi nhận:
a.Giảm giá trị tài sản mua
b.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c.Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua d.Câu b và c đúng
81. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là:
a.Giá bán hàng tồn kho trừ (-) Giá mua của chúng.
b.Giá mua hàng tồn kho và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có
được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. c.Giảm giá hàng tồn kho
d.Giá bán ước tính của hàng tồn kho -Chi phí ước tính để tiêu thụ chúng.
82.Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được ghi:
a.Tăng giá trị tài sản mua
b.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c.Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua. d.Câu b và c đúng
83. Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Doanh thu của doanh nghiệp
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp
D.Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
84. Ghi sổ kép là việc kế toán viên:
A.Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản.
B.Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
C. Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản, trong đó một tài khoản được ghi Nợ và
một tài khoản được ghi Có
D.Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản, một tài khoản phản ánh nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu
85. Phương án nào sau đây không phải là một chức năng của kế toán? A. Nhận biết B. Sự thẩm tra C. Ghi nhận D. Cung cấp thông tin 12
86. Trước 31/12/2012, Công ty Stoneland có tài sản là 35.000 và có vốn
chủ sở hữu là 20.000. Nợ phải trả của công ty vào ngày 31/12/2012 là (đvt 1.000đ): A. 15.000 B. 10.000 C. 25.000 D. 20.000
87. Các chứng từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài mà phát sinh nhiều lần có nội dung
không giống nhau, khi sử dụng để ghi sổ kế toán ở Việt Nam phải:
A. Dịch rõ ràng, đầy đủ toàn bộ nội dung cho lần đầu.
B. Từ lần dịch thứ hai chỉ dịch những nội dung chủ yếu. C. A và B đều sai. D. A và B đều đúng.
88. Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu:
A. Có thể so sánh được. B. Đáng tin cậy. C. Dễ hiểu.
D. Tất cả các yêu cầu trên.
89. Đáp án nào dưới đây không phản ánh đúng mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn:
A. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
B. Tổng tài sản = Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
C. Nợ phải trả = Tổng tài sản – vốn chủ sở hữu
D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản dài hạn – Nợ phải trả
90. “Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập” là nội dung của:
A. Nguyên tắc giá gốc.
B. Nguyên tắc thận trọng.
C. Nguyên tắc phù hợp. D. Nguyên tắc nhất quán.
91. Đặc điểm số dư trên nhóm tài khoản doanh thu là: A. Số Dư bên Có. B. Số Dư bên Nợ. C. Không có số Dư.
D. Số Dư Có và số Dư Nợ.
92. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào dưới đây tác động đến 3 đối tượng kế toán theo
hướng 2 tài sản tăng đối ứng với 1 tài sản giảm?
A. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 20 triệu đồng.
B. Chi tiền mặt mua nguyên liệu nhập kho trị giá 5 triệu đồng, công cụ nhập kho trị giá 7 triệu đồng.
C. Vay ngân hàng trả nợ lương công nhân 10 triệu đồng, trả nợ người bán 20 triệu đồng.
D. Trích lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 100 triệu đồng.
93. Tài khoản kế toán Cấp 1 ( Tài khoản tổng hợp) là tài khoản kế toán có: A. 6 chữ số. B. 4 chữ số. 13 C. 5 chữ số. D. 3 chữ số.
94. Nội dung kinh tế của định khoản: Nợ TK “Hàng gửi đi bán”/Có TK “Thành phẩm”
là:
A. Hàng gửi bán bị trả lại nhập kho.
B. Thành phẩm đang trên đường đến kho của đại lý.
C. Xuất thành phẩm gửi bán.
D. Đã bán được hàng gửi bán.
95. Số dư cuối kỳ của một tài khoản được xác định như sau:
A. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh Nợ trong kỳ - tổng số phát sinh Có trong kỳ.
B.Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ.
C. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh Có trong kỳ - tổng số phát sinh Nợ trong kỳ.
D. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ.
96. Kết chuyển tài khoản thường được sử dụng để:
A.Kết chuyển doanh thu, chí phí để xác định kết quả kinh doanh.
B.Kết chuyển chi phí để tính giá thành sản phẩm. C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai.
97. Nguyên tắc phù hợp được áp dụng với các cặp đối tượng kế toán nào sau đây?
A. Tài sản và nợ phải trả, vốn chủ sở hữu
B. Vốn chủ sở hữu và doanh thu, thu nhập
C. Doanh thu, thu nhập và chi phí
D. Chi phí và vốn chủ sở hữu
98. Doanh nghiệp áp dụng các chính sách và phương pháp kế toán thống nhất trong
một kỳ kế toán năm là tuân thủ theo:
A. Nguyên tắc hoạt động liên tục
B. Nguyên tắc nhất quán
C. Nguyên tắc trọng yếu
D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
99. Trong năm 2012, tài sản của công ty G đã giảm 50.000 và nợ phải
trả của công ty giảm 90.000. Do đó, vốn chủ sở hữu của công ty (đvt 1.000đ) đã: A. Tăng 40.000 B. Giảm 140.000 C. Giảm 40.000 D. Tăng 140.000
100. Tuyên bố nào sau đây là sai:
A. Báo cáo lưu tuyển tiền tệ tóm tắt thông tin về các dòng tiền vào (số thu) và
dòng ra (các khoản chi) trong một giai đoạn nhất định
B. Bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một ngày nhất định
C.Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện doanh thu, chi phí, những thay
đổi trong vốn chủ sở hữu, và thu nhập vòng hay lỗ ròng phát sinh
trong một giai đoạn nhất định 14
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu tóm tắt những thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong
một giai đoạn nhất định
101. Báo cáo tài chính cho biết tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu là: A.
Báo cáo kết quả kinh doanh
B.Báo cáo vốn chủ sở hữu
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
102. Các dịch vụ do kế toán viên công chứng cung cấp bao gồm:
A. Kiểm toán, hoạch định thuế và tư vấn quản trị
B.Kiểm toán, lập dự toán và tư vấn quản trị
C. Kiểm toán, lập dự toán và tính toán chi phí
D.Kiểm toán nội bộ, lập dự toán, và tư vấn quản trị
103. Nếu doanh thu bán hàng là 400.000.000đ, giá vốn bán hàng là
320.000.000đ và chi phí hoạt động là 60.000đ thì lợi nhuận gộp là: A. 30.000.000 B. 80.000.000đ C. 340.000.000đ D.400.000.000đ
104. Khoản mục nào dưới đây xuất hiện ở cả báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh một bước và nhiều bước: A.Hàng tồn kho B. Lợi nhuận gộp
C. Thu nhập từ hoạt động D. Giá vốn bán hàng
105. Nghiệp vụ “Mua ô tô tải để chuyên chở hàng hóa, đã thanh toán
50% bằng chuyển khoản” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. Tài sản tăng – Tài sản sản giảm
B. Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
C. Tải sản giảm – Nguồn vốn giảm
D. Không đáp án nào đúngI
106. Nghiệp vụ “Hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, chưa
nhận được tiền thanh toán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. Nguồn vốn tăng – Tài sản tăng
B. Nguồn vốn giảm – Tài sản giảm
C. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
D. Không đáp án nào đúng
107. Ghi sổ kép là việc kế toán viên:
A. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản
B. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
C. Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản, trong đó một tài
khoản được ghi Nợ và một tài khoản được ghi Có
D. Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản, một tài khoản
phản ánh nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu
108. Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là: 15
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Doanh thu của doanh nghiệp
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp
D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
109. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn học xuất nhập khẩu ở đâu
C. Nợ phải trả ngắn hạn D. Tài sản cố định
110. Kế toán sẽ ghi nhận một khoản ỨNG TRƯỚC CỦA KHÁCH HÀNG như là:
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Doanh thu của doanh nghiệp
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp
D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệ
111. Tuyên bố nào dưới đây về các đối tượng sử dụng thông tin kế toán là không đúng?
A. Ban quản trị là người dùng thông tin bên trong
B. Các cơ quan thuế là người dùng thông tin bên ngoài
C. Những chủ nợ hiện tại là người sử dụng thông tin bên ngoài
D. Các cơ quan ban hành luật là những người sử dụng thông tin bên trong
112. rước 31/12/2012, Công ty Stoneland có tài sản là 35.000 và có vốn
chủ sở hữu là 20.000. Nợ phải trả của công ty vào ngày 31/12/2012 là (đvt 1.000đ): A. 15.000 B. 10.000 C. 25.000 D. 20.000
113. Tuyên bố nào sau đây là sai: 16
A. Báo cáo lưu tuyển tiền tệ tóm tắt thông tin về các dòng tiền vào (số thu)
và dòng ra (các khoản chi) trong một giai đoạn nhất định
B. Bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một ngày nhất định
C. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện doanh thu, chi phí, những
thay đổi trong vốn chủ sở hữu, và thu nhập vòng hay lỗ ròng phát
sinh trong một giai đoạn nhất định
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu tóm tắt những thay đổi trong vốn chủ sở hữu
trong một giai đoạn nhất định
114.Lợi nhuận gộp có được khi:
A. Chi phí hoạt động nhỏ hơn doanh thu thuần
B. Doanh thu bán hàng lớn hơn chi phí hoạt động
C. Doanh thu bán hàng lớn hơn giá vốn bán hàng
D. Chi phí hoạt động lớn hơn giá vốn bán hàng I
115. Theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi hàng hóa được mua
để bán giá trị hàng mua sẽ được ghi: (TÌM HIỂU THÊM VỀ PP NÀY) A. Nợ TK Hàng tồn kho B. Nợ TK Mua hàng
C. Nợ TK Hàng mua trả lại
D. Nợ TK Chi phí vận chuyển
116. Nghiệp vụ kinh tế - tài chính “ trích khấu hao tài sản cố định dùng ở phân xưởng
sản xuất 30 triệu đồng, dùng ở bộ phận bán hàng 40 triệu đồng, bộ phận quản lý doanh
nghiệp 25 triệu đồng” được kế toán định khoản:
A. Nợ TK “ Chi phí sản xuất chung”: 30 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”: 25 (triệu đồng)
Có TK “ Tài sản cố định”: 95 (triệu đồng) B.
Nợ TK “ Chi phí nhân công trực tiếp”: 30 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”: 25 (triệu đồng)
Có TK “ Hao mòn tài sản cố định”: 95 (triệu đồng) C.
Nợ TK “ Chi phí nguyên vật liệu”: 30 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”: 25 (triệu đồng)
Có TK “ Tài sản cố định”: 95 (triệu đồng) D.
Nợ TK “ Chi phí sản xuất chung”: 30 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”: 25 (triệu đồng)

Có TK “ Hao mòn tài sản cố định”: 95 (triệu đồng) 17
117. Các chứng từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài mà phát sinh nhiều lần có nội
dung không giống nhau, khi sử dụng để ghi sổ kế toán ở Việt Nam phải:
A. Dịch rõ ràng, đầy đủ toàn bộ nội dung cho lần đầu.
B. Từ lần dịch thứ hai chỉ dịch những nội dung chủ yếu. C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai.
118. Trong các phương pháp tính giá xuất kho của hàng tồn kho, phương pháp nào sẽ
mang lại kết quả lợi nhuận cao nhất trong thời kỳ lạm phát?
A. Nhập trước – Xuất trước.
B.Bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập.
C. Bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ.
D. Tính giá thực tế đích danh.
119. Thông tin kế toán tài chính được cung cấp cho đối tượng:
A. Chủ yếu trong nội bộ doanh nghiệp.
B. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp. C. A và B đều sai. D. A và B đều đúng.
120. Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu:
A. Có thể so sánh được. B. Đáng tin cậy. C. Dễ hiểu.
D. Tất cả các yêu cầu trên.
121. Một nghiệp vụ kinh tế - tài chính là:
A. Tất cả các sự kiện làm thay đổi tình hình tài chính của doanh nghiệp
B.Một hay nhiều sự kiện làm thay đổi tình hình tài chính của doanh nghiệp C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
122. Để ghi nhận doanh thu bán hàng bằng tiền mặt theo phương pháp kê khai thường xuyên:
A. Chỉ cần một bút toán để ghi nhận giá vốn hàng bán và xuất hàng tồn kho
B. Chỉ cần một bút toán ghi nhận tiền mặt và doanh thu bán hàng
C. Hai bút toán: (1) ghi nhận tiền mặt và doanh thu (2) ghi nhận giá
vốn bán hàng và hàng tồn kho
D. Hai bút toán: (1) ghi nhận tiền mặt và hàng tồn kho (2) ghi nhận giá vốn
bán hàng và doanh thu bán hàng .
123.Doanh nghiệp B mua một tài sản cố định hữu hình phục vụ hoạt động sản xuất, giá mua
là 60.000.000đ, thuế GTGT là 10%, chi phí vận chuyển tài sản này về đến doanh nghiệp là
5.000.000đ, thuế GTGT là 5%. Biết rằng doanh nghiệp B hạch toán thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ. Kế toán doanh nghiệp B sẽ ghi nhận nguyên giá của tài sản này là: (nguyên
giá PPKT: giá mua+giá thuế GTGT) A.60.000.000đ 18 B.66.000.000đ C. 60.250.000đ D. 65.100.000đ
124. Đáp án nào dưới đây không phản ánh đúng mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn:
A. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
B. Vốn chủ sở hữu = Tài sản dài hạn – Nợ phải trả
C. Tổng tài sản = Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
D. Nợ phải trả = Tổng tài sản – vốn chủ sở hữu
125. Tính giá mua của TSCĐHH “Q”, được biết: Giá mua phải trả cho người bán là
800.000.000đ, thuế Tiêu thụ đặc biệt 40%, Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
10%. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, kiểm tra, kiểm nghiệm 5.500.000đ (đã bao gồm thuế GTGT 10%):
A. 1.320.000.000đ B. 1.125.000.000đ C. 1.100.000.000đ D. 950.000.000đ
126. đẶC điểm số dư trên nhóm tài khoản doanh thu là: A. Số Dư bên Có. B. Số Dư bên Nợ.
C. Số Dư Có và số Dư Nợ. D. Không có số Dư.
127. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp.
B.Tổng tài sản luôn cân bằng với tổng nợ phải trả cộng với tổng vốn chủ sở hữu.
C. Tổng tài sản bằng tổng nợ phải trả bằng tổngvốn chủ sở hữu.
D. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp.
128. Tài khoản kế toán Cấp 1 ( Tài khoản tổng hợp) là tài khoản kế toán có: A. 6 chữ số. B. 4 chữ số. C. 3 chữ số. D. 5 chữ số.
129. Nội dung kinh tế của định khoản:Nợ TK “Hàng gửi đi bán”/Có TK “Thành phẩm” là:
A. Hàng gửi bán bị trả lại nhập kho.
B.Thành phẩm đang trên đường đến kho của đại lý.
C. Xuất thành phẩm gửi bán.
D. Đã bán được hàng gửi bán.
130. Ngày 20/8/N, doanh nghiệp A mua hàng hóa Y về nhập kho để chờ bán. Ngày
25/8/N, khách hàng B làm hợp đồng mua hàng hóa Y và đã đặt cọc trước 20 % tiền

hàng. Ngày 10/9/N, doanh nghiệp xuất kho hàng hóa Y để chuyển cho khách hàng B và
khách hàng B đã thanh toán ngay thêm 40 % tiền hàng, số tiền còn lại khách hàng B sẽ
19
thanh toán vào ngày 30/9/N. Vậy doanh nghiệp A sẽ ghi nhận doanh thu hàng hóa Y đã
bán cho khách hàng B vào thời điểm nào? A. 25/08/N B. 10/09/N C. 20/08/N D. 30/09/N
131. Tất cả các sổ kế toán đều phải khóa sổ định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng,
riêng sổ quỹ tiền mặt phải khóa sổ:
A. Hàng giờ. B. Hàng ngày. C. Hàng tháng. D. Hàng quý.
132. Khi có phát hiện sai sót về mối quan hệ đối ứng giữa các tài khoản trong quá trình
ghi chép trên sổ kế toán, phương pháp sửa chữa sẽ là:

A. Phương pháp ghi cải chính.
B. Phương pháp ghi số âm.
C. Phương pháp ghi điều chỉnh.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
133. Một nghiệp vụ kinh tế - tài chính là:
A. Tất cả các sự kiện làm thay đổi tình hình tài chính của doanh nghiệp.
B. Một hay nhiều sự kiện làm thay đổi tình hình tài chính của doanh nghiệp. C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai.
134. Các dòng luân chuyển tiền được trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ được
chi tiết theo hoạt động nào dưới đây?
A. Hoạt động kinh doanh. B. Hoạt động đầu tư. C. Hoạt động tài chính.
D. Tất cả các đáp án trên.
135. Các phương pháp kiểm kê hiện nay bao gồm:
A. Kiểm kê hiện vật.
B. Kiểm kê tiền mặt, chứng phiếu có giá và chứng khoán.
C. Kiểm kê tiền gửi ngân hàng và các khoản thanh toán.
D. Tất cả các đáp án trên.
136. Số dư cuối kỳ của một tài khoản được xác định như sau:
A. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh Nợ trong kỳ - tổng số phát sinh Có trong kỳ
B.Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ
C. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh Có trong kỳ - tổng số phát sinh Nợ trong kỳ
D. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ
137. Kết chuyển tài khoản thường được sử dụng để:
A.Kết chuyển doanh thu, chí phí để xác định kết quả kinh doanh.
B.Kết chuyển chi phí để tính giá thành sản phẩm. C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai. 20